Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15 : 1980) về thép hình cán nóng – Phần 15:Thép chữ I – Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7571-15:2019 về Thép hình cán nóng – Phần 15: Thép chữ I .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15 : 1980) về thép hình cán nóng – Phần 15:Thép chữ I – Kích thước và đặc tính mặt cắt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7571-15:2006
THÉP HÌNH CÁN NÓNG
PHẦN 15: THÉP CHỮ I – KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT
Hot-rolled steel sections – Part 15: Sloping flange beam sections (Metric series) – Dimensions and sectional properties
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định kích thước và đặc tính mặt cắt theo hệ mét của thép chữ I cán nóng.
2. Ký hiệu
Thép chữ I được ký hiệu bằng chữ I, chiều cao thân và khối lượng trên 1 m dài.
Ví dụ: I 160 x 18
3. Kích thước và đặc tính mặt cắt
Kích thước và đặc tính mặt cắt của thép chữ I cho trong Bảng 1 và Hình 1.
Hình 1
Bảng 1 – Kích thước và đặc tính mặt cắt của thép chữ I cán nóng
Ký hiệu |
Khối lượng |
Diện tích mặt cắt ngang |
Kích thước |
Đặc tính mặt cắt theo trục |
||||||||||
x-x |
y-y |
|||||||||||||
M |
A |
H |
B |
T |
t |
R* |
r* |
lx |
Zx |
rx |
ly |
Zy |
ry |
|
kg/m |
cm2 |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
cm4 |
cm3 |
cm |
cm4 |
cm3 |
cm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I 80 x 6 |
6,03 |
7,69 |
80 |
40 |
6,0 |
4,0 |
6,0 |
3,0 |
77,7 |
19,4 |
3,18 |
5,65 |
2,82 |
0,857 |
I 100 x 8 |
8,57 |
10,9 |
100 |
50 |
6,8 |
4,5 |
7,0 |
3,5 |
175 |
35,0 |
4,01 |
12,3 |
4,93 |
1,06 |
I 120 x 12 |
11,5 |
14,7 |
120 |
60 |
7,6 |
5,0 |
8,0 |
4,0 |
342 |
57,0 |
4,83 |
23,5 |
7,84 |
1,27 |
I 140 x 15 |
14,8 |
18,8 |
140 |
70 |
8,4 |
5,5 |
8,0 |
4,0 |
603 |
86,2 |
5,66 |
41,2 |
11,8 |
1,48 |
I 160 x 18 |
18,5 |
23,6 |
160 |
80 |
9,2 |
6,0 |
9,0 |
4,5 |
993 |
124 |
6,49 |
66,7 |
16,7 |
1,68 |
I 180 x 23 |
22,7 |
28,9 |
180 |
90 |
10,0 |
6,5 |
10,0 |
5,0 |
1540 |
172 |
7,31 |
103 |
22,8 |
1,89 |
I 200 x 27 |
27,2 |
34,6 |
200 |
100 |
10,8 |
7,0 |
11,0 |
5,5 |
2300 |
230 |
8,14 |
151 |
30,2 |
2,09 |
I 220 x 32 |
32,1 |
40,8 |
220 |
110 |
11,6 |
7,5 |
11,0 |
5,5 |
3290 |
299 |
8,77 |
216 |
39,2 |
2,30 |
I 240 x 36 |
36,4 |
46,3 |
240 |
120 |
12,0 |
7,8 |
12,0 |
6,0 |
4450 |
371 |
9,81 |
286 |
47,7 |
2,49 |
I 250 x 38 |
38,4 |
49,0 |
250 |
125 |
12,2 |
7,9 |
12,0 |
6,0 |
5130 |
410 |
10,2 |
328 |
52,4 |
2,56 |
I 270 x 41 |
41,3 |
52,6 |
270 |
125 |
12,7 |
8,2 |
13,0 |
6,5 |
6340 |
470 |
11,0 |
343 |
54,9 |
2,55 |
I 300 x 46 |
45,8 |
58,4 |
300 |
130 |
13,2 |
8,5 |
13,0 |
6,5 |
8620 |
574 |
12,2 |
402 |
61,8 |
2,62 |
I 350 x 56 |
58,8 |
71,1 |
350 |
140 |
14,6 |
9,1 |
15,0 |
7,5 |
14200 |
812 |
14,1 |
556 |
79,5 |
2,80 |
I 400 x 66 |
65,5 |
83,5 |
400 |
150 |
15,5 |
9,7 |
16,0 |
8,0 |
21000 |
1080 |
16,1 |
725 |
96,7 |
2,95 |
I 450 x 76 |
76,1 |
96,9 |
450 |
160 |
16,5 |
10,3 |
16,0 |
8,0 |
31400 |
1400 |
18,0 |
940 |
117 |
3,11 |
I 500 x 91 |
91,2 |
116,0 |
500 |
170 |
18,7 |
11,0 |
19,0 |
9,5 |
46600 |
1870 |
20,0 |
1290 |
151 |
3,33 |
I 550 x 107 |
10,7 |
136,0 |
550 |
180 |
20,4 |
12,0 |
20,0 |
10,0 |
65700 |
2390 |
21,9 |
1680 |
186 |
3,51 |
I 600 x 131 |
13,1 |
167,0 |
600 |
210 |
22,1 |
13,0 |
22,0 |
11,0 |
97500 |
3250 |
24,1 |
2850 |
271 |
4,13 |
* Bán kính lượn trong R và bán kính lượn chân r chỉ có tính chất tham khảo và dùng cho tính toán đặc tính mặt cắt.