Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7577-2:2006

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN7577-2:2006
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7577-2:2006 (ISO 1328-2 : 1997) về Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng – Phần 2: Định nghĩa và các giá trị cho phép của sai lệch hỗn hợp hướng kính và độ đảo hướng kính


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7577-2 : 2006

ISO 1328-2 : 1997

BÁNH RĂNG TRỤ TRONG CÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP NẶNG – PHẦN 2 – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC GIÁ TRỊ CHO PHÉP CỦA SAI LỆCH HỖN HỢP HƯỚNG KÍNH VÀ ĐỘ ĐẢO HƯỚNG KÍNH

Cylindrical gears – ISO system of accuracy – Part 2 : Definitions and allowable values of deviations relevant to radial composite deviations and runout information

Lời nói đầu

TCVN 7577-2: 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 1328-2: 1997. TCVN 7577-2: 2006 do Ban kỹ thuật TCVN/TC 39 – Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

BÁNH RĂNG TRỤ TRONG CÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP NẶNG – PHẦN 2 – ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC GIÁ TRỊ CHO PHÉP CỦA SAI LỆCH HỖN HỢP HƯỚNG KÍNH VÀ ĐỘ ĐẢO HƯỚNG KÍNH

Cylindrical gears – ISO system of accuracy – Part 2 : Definitions and allowable values of deviations relevant to radial composite deviations and runout information

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định hệ thống độ chính xác về sai lệch hỗn hợp hướng kính của bánh răng trụ thân khai riêng lẻ, qui định các thuật ngữ về độ chính xác răng bánh răng, cấu trúc hệ thống độ chính xác bánh răng và giá trị cho phép của các sai lệch đã nêu ở trên.

Tiêu chuẩn này không áp dụng phạm vi cấp chính xác, đường kính và mô đun như qui định trong ISO 1328 -1

Hệ thống độ chính xác về sai lệch hỗn hợp hướng kính có 9 cấp chính xác với Fi ” hoặc fi ” trong đó cấp 4 là cao nhất và cấp 12 là thấp nhất. Phạm vi mô đun mở rộng từ 0,2mm đến 10mm và phạm vi đường kính từ 5,0 mm đến 1000 mm (xem điều 6 và điều 7). Phụ lục A cho các Bảng trị số tính theo công thức trong điều 7.

Độ đảo hướng kính được định nghĩa trong Phụ lục B và các giá trị đưa ra trong cấp chính xác 5 của tiêu chuẩn. Phụ lục này cung cấp các thông tin về độ đảo hướng kính được sử dụng nếu có sự thỏa thuận giữa khách hàng và người sản xuất

2. Tài liệu viện dẫn

ISO 701:1998 Gear notation – Symbols for geometrical data

(Bánh răng ăn khớp trong – Ký hiệu hình học )

ISO 1122 -1:1998 Vocabulary of gear terms – Part 1: Definitions related to geometry (Thuật ngữ về bánh răng – Phần 1 – Các định nghĩa về hình học).

ISO 1328 – 1 :1995 Cylindrical gears – ISO system of accuracy – Part 1: Definitions and allowable values of deviations relevant to corresponding flanks of gear teeth (Bánh răng trụ – Hệ thống độ chính xác ISO – Phần 1 – Định nghĩa và các giá trị cho phép của sai lệch bề mặt răng).

ISO/TR 10064 -2:1996 Cylindrical gears – Code of inspection practice – Part 2: Inspection related to radial composite deviations, runout, tooth thickness and backlash (Bánh răng trụ – Quy tắc kiểm thực tế – Phần 2 – Kiểm sai lệch hỗn hợp hướng kính, độ đảo hướng kính chiều dày và sườn răng).

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa trong ISO 1122 -1:1998.

4. Kí hiệu, tên gọi và đơn vị đo

Các kí hiệu và tên gọi dùng cho sai lệch hướng kính và độ đảo hướng kính được cho trong Bảng1:

Bảng 1 Các kí hiệu được sử dụng trong tiêu chuẩn này

Kí hiệu

Tên gọi

Đơn vị đo

d

Đường kính vòng tròn chia

mm

mn

Mô đun pháp tuyến

mm

ɛb

Hệ số trùng khớp

Sai lệch hỗn hợp hướng kính răng sau một răng

mm

Sai lệch hỗn hợp hướng kính tổng

mm

LAE

Chiều dài làm việc

mm

Q

Số hiệu cấp chính xác

z

Số răng

Fr

Độ đảo hướng kính

mm

5. Thuật ngữ độ chính xác của răng bánh răng dùng cho sai lệch hỗn hợp hướng kính

5.1. Bánh răng thành phẩm (product gear)

Là bánh răng đã được đo kiểm hoặc đánh giá.

5.2. Sai lệch hỗn hợp hướng kính (radial composite deviations)

Các giá trị được đo của sai lệch hỗn hợp hướng kính chịu ảnh hưởng của độ chính xác của bánh răng mẫu và tỷ số tiếp xúc tổng của bánh răng thành phẩm với bánh răng mẫu (ISO/TR 10064 -2:1996.)

5.3. Sai lệch hỗn hợp hướng kính tổng, Fi” (total radial composite deviations, Fi” )

Là hiệu giữa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của khoảng cách trục ứng với một vòng quay khi bánh răng sản phẩm có mặt răng trái và mặt răng phải tiếp xúc đồng thời với các mặt răng của bánh răng mẫu. Hình 1 đưa ra ví dụ một biểu đồ tương ứng.

Hình 1 – Biểu đồ sai lệch hỗn hợp hướng kính

5.4. Sai lệch hỗn hợp hướng kính sau một răng, fi” (tooth – to – tooth radial composite deviations fi“)

Là giá trị của sai lệch hỗn hợp hướng kính tương ứng với một bước răng, 360°/ z, tính cho toàn bộ chu kỳ ăn khớp của tất cả các răng của bánh răng sản phẩm. Giá trị lớn nhất fi” của tất cả các răng của bánh răng thành phẩm không được vượt quá giá trị cho phép qui định (xem Hình1).

5.5. Bánh răng mẫu (Master gear)

Bánh răng mẫu để thử hỗn hợp hướng kính phải ăn khớp với bánh răng thành phẩm trên “chiều dài làm việc”, LAE, được định nghĩa trong ISO 1328 -1.

Các dung sai đã được thiết lập cho các bánh răng trụ răng thẳng có thể được sử dụng để xác định cấp chính xác. Do hệ số trùng khớp ɛb có thể ảnh hưởng đến kết quả đo hỗn hợp hướng kính của bánh răng nghiêng nên bánh răng mẫu được sử dụng là đối tượng thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất. Khi sử dụng các bánh răng nghiêng, chiều rộng mặt răng của bánh răng mẫu phải bảo đảm sao cho ɛb (hệ số trùng khớp dọc) nhỏ hơn hoặc bằng 0.5 khi ăn khớp với bánh răng thành phẩm.

6. Kết cấu của hệ thống độ chính xác bánh răng

Xác định cấp chính xác của bánh răng bằng phép đo sai lệch hỗn hợp hướng kính trong tiêu chuẩn này, không hàm ý rằng các sai lệch phần tử (bước, prôfin v.v…theo ISO 1328 -1)sẽ theo cùng một cấp chính xác. Việc công bố các tài liệu liên quan đến độ chính xác yêu cầu cần tham khảo ISO 1328 -1. Các dung sai đối với sai lệch hỗn hợp hướng kính chỉ để kiểm tra một bánh răng thành phẩm ăn khớp với bánh răng mẫu, không ứng dụng để đo hai bánh răng sản phẩm ăn khớp với nhau.

6.1. Độ chính xác bánh răng

Độ chính xác bánh răng được đánh giá bằng sự so sánh các sai lệch đo được với các giá trị bằng số được tính theo công thức trong điều 7 ứng với cấp chính xác 5. Hệ số chuyển đổi giữa hai cấp chính xác liên tiếp là , nghĩa là các giá trị của mỗi cấp chính xác kế tiếp cao hơn hoặc thấp hơn được nhân hoặc chia cho . Giá trị yêu cầu cho một cấp chính xác nào đó được xác định bằng cách nhân các giá trị tính toán chưa được làm tròn số ứng với cấp chính xác 5 với 2[0,5 ( Q – 5)], trong đó Q là cấp chính xác của giá trị yêu cầu. Khi kích thước hình học của bánh răng không nằm trong phạm vi xác định của điều 1, thì sử dụng các công thức trên phải được sự thỏa thuận giữa khách hàng và người sản xuất.

6.2. Mở rộng áp dụng sai lệch hỗn hợp hướng kính

Khi các giá trị dung sai nhỏ, đặc biệt là nhỏ hơn 5 mm, các thiết bị đo kể cả bánh răng mẫu phải có độ chính xác đủ cao để đảm bảo các giá trị có thể đo được và được lặp lại với độ chính xác yêu cầu. Các dung sai được thiết lập cho các bánh răng trụ răng thẳng có thể được sử dụng để xác định cấp chính xác. Tuy nhiên, các dung sai này cũng vẫn có thể được sử dụng cho bánh răng nghiêng để làm đối tượng thỏa thuận giữa khách hàng và người sản xuất (xem 5.5).

7. Công thức tính dung sai của sai lệch hỗn hợp hướng kính cho cấp chính xác 5

Khi tính toán để sử dụng các giá trị thực của mô đun và đường kính theo các công thức dưới đây:

a) Sai lệch hỗn hợp hướng kính tổng Fi

Fi” = 3,2mn+1,01 + 6,4

b) Sai lệch hỗn hợp hướng kính sau một răng, fi

fi” = 2,96mn +0,01 + 0,8

Công thức này được sử dụng với hệ thống độ chính xác qui định trong điều 6 nếu như không có một sự thỏa thuận đặc biệt nào khác. Các giá trị trong Bảng của phụ lục A được xác định khi sử dụng các giá trị trung bình tương ứng qui định trong điều A.2. Các bảng dung sai chỉ được sử dụng với sự thỏa thuận giữa khách hàng và người sản xuất.

 

PHỤ LỤC A

(Quy định)

Bảng giá trị cho phép các sai lệch hỗn hợp hướng kính

A.1. Mục đích

Phụ lục này đưa ra phương pháp áp dụng các công thức trong điều 7 và điều 6.1 để mở rộng các bảng dung sai:

Fi” = (Fr + fI“)(2[0,5(Q – 5)])= (3,2mn +1,01 + 6,4)(2[0,5 (Q – 5)])

A.2. Phạm vi của thông số:

Các giới hạn thấp hơn và cao hơn áp dụng công thức trong bảng là:

a) Đối với đường kính chia, d

5 / 20 / 50 / 125 / 280 / 560 / 1000 mm

b) Đối với mô đun pháp tuyến, mn

0,2 / 0,5 / 0,8 / 1,0 / 1,5 / 2,5 / 4 / 6 /10 mm

Khi áp dụng công thức của điều 7 cho các bảng dung sai, các thông số mn và d được hiểu là các giá trị Hình học trung bình của các giới hạn tương ứng. Ví dụ nếu mô đun thực là 7, các giới hạn phạm vi thường là mn = 6 và mn = 10 và giá trị trong bảng được tính toán với

A.3. Qui tắc làm tròn số

Các giá trị dung sai được làm tròn số từ các giá trị tính toán khi sử dụng công thức trong điều 7 và điều 6.1. Nếu các giá trị này lớn hơn 10 mm sẽ được làm tròn đến số nguyên gần nhất. Nếu giá trị nhỏ hơn 10mm, sẽ được làm tròn đến giá trị 0,5mm hoặc số nguyên gần nhất.

A.4. Mở rộng áp dụng

Khi không có chỉ dẫn khác, cấp chính xác chỉ áp dụng cho các sai lệch của tất cả phần tử theo điều 6 và điều 7. Tuy nhiên, nếu có sự thỏa thuận, có thể sử dụng bảng các giới hạn dung sai khác nhau với số lượng bất kỳ.

A.5. Các bảng dung sai sai lệch hướng kính

Các giá trị trong bảng của phụ lục này dựa trên các giá trị được tính toán trong điều 7 với các điều qui định trong điều A.2 và A.3. Các giá trị dung sai hỗn hợp hướng kính tổng và giá trị dung sai hỗn hợp hướng kính sau một răng được chỉ dẫn trong Bảng A.1 và Bảng A.2.

Bảng A.1 Dung sai hỗn hợp hướng kính tổng, Fi

Đường kính vòng tròn chia
d
mm

Môđun pháp tuyến
mn
mm

Cấp chính xác

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Fi
mm

5 ≤ d ≤ 20

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

7,5

11

15

21

30

42

60

85

120

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

8,0

12

16

23

33

46

66

93

131

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

9,0

12

18

25

35

50

70

100

141

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

10

14

19

27

38

54

76

108

153

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

11

16

22

32

45

63

89

126

179

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

14

20

28

39

56

79

112

158

223

20<>d ≤ 50

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

9,0

13

19

26

37

52

74

105

148

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

10

14

20

28

40

56

80

113

160

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

11

15

21

30

42

60

65

120

169

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

11

15

23

32

45

64

91

128

181

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

13

18

26

37

52

73

103

146

207

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

16

22

31

44

63

89

125

178

251

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

20

28

39

56

79

111

157

222

314

6,0 ≤ mn ≤ 10

26

37

52

74

104

147

209

295

417

50 <>d ≤ 125

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

12

16

23

33

46

65

93

131

185

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

12

17

25

35

49

70

38

139

197

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

13

18

26

36

52

73

103

146

206

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

14

19

27

39

55

77

109

154

218

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

15

22

31

43

61

95

122

173

244

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

18

25

36

51

72

102

144

204

288

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

22

31

44

62

08

124

176

248

351

6,0 ≤ mn ≤ 10

28

40

57

80

114

151

227

321

454

125 <>d ≤ 280

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

15

21

30

42

60

35

120

170

240

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

16

22

31

44

63

89

126

178

252

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

16

23

33

46

65

92

131

185

261

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

17

24

34

48

68

97

137

193

273

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

19

26

37

53

75

105

149

211

299

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

21

30

43

61

86

121

172

24.3

343

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

25

36

51

72

102

1£4

233

287

406

6,0 ≤ mn ≤ 10

32

45

64

90

127

180

255

360

509

280 <>d ≤ 560

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

19

28

39

55

78

110

156

220

311

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

20

29

40

57

81

114

161

228

323

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

21

29

42

59

83

117

166

235

332

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

22

30

43

61

86

122

172

243

344

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

23

33

46

65

92

131

185

262

370

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

26

37

52

73

104

146

207

293

414

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

30

42

60

84

119

169

239

337

477

6,0 ≤ mn ≤ 10

36

51

73

103

145

205

290

410

580

560 < d=””><>

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

25

35

50

70

99

140

198

280

396

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

25

36

51

72

102

144

204

288

408

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

26

37

52

74

104

148

209

295

417

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

27

38

54

76

107

152

215

304

429

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

28

40

57

80

114

161

228

322

455

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

31

44

62

88

125

177

250

353

499

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

35

50

70

99

141

109

281

398

562

6,0 ≤ mn ≤ 10

42

59

83

118

166

235

333

471

665

Bảng A.2 Dung sai hỗn hợp hướng kính sau một răng

Đường kính vòng tròn chia
d
mm

Môđun pháp tuyến
mn
mm

Cấp chính xác

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Fi
mm

5 ≤ d ≤ 20

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

1,0

2,0

2,5

3,5

5,0

7,0

10

14

20

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

2,0

2,5

4,0

5,5

7,5

11

15

22

31

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

2,5

3,5

5,0

7,0

10

14

20

28

39

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

3,0

4,5

6,5

9,0

13

18

25

36

50

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

4,5

6,5

9,5

13

19

26

37

53

74

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

7,0

10

14

20

29

41

58

82

115

20 <>d ≤ 50

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

1,5

2,0

2,5

3,5

5,0

7,0

10

14

20

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

2,0

2,5

4,0

5,5

7,5

11

15

22

31

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

2,5

3,5

5,0

7,0

10

14

20

28

40

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

3,0

4,5

6,5

9,0

13

18

25

36

51

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

4,5

6,5

9,5

13

19

26

37

53

75

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

7,0

10

14

20

29

41

58

82

116

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

11

15

22

31

43

61

87

123

174

6,0 ≤ mn ≤ 10

17

24

34

48

67

95

135

190

269

125 < d=”” ≤=””>

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

1,5

2,0

2,5

3,5

5,0

7,5

10

15

21

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

2,0

3,0

4,0

5,5

8,0

11

16

22

31

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

2,5

3,5

5,0

7,0

10

14

20

28

40

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

3,0

4,5

6,5

9,0

13

18

26

36

51

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

4,5

6,5

9,5

13

19

26

37

53

75

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

7,0

10

14

20

29

41

58

82

116

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

11

15

22

31

44

62

87

123

174

6,0 ≤ mn ≤ 10

17

24

34

48

67

95

135

191

269

280 <>d ≤ 560

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

1,5

2,0

2,5

3,5

5,5

7,5

11

15

21

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

2,0

3,0

4,0

5,5

8,0

11

16

22

32

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

2,5

3,5

5,0

7,0

10

14

20

29

41

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

3,0

4,5

6,5

9,0

13

18

26

36

52

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

4,5

6,5

9,5

13

19

27

38

53

75

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

7,5

10

15

21

29

41

58

82

116

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

11

15

22

31

44

62

87

124

175

6,0 ≤ mn ≤ 10

17

24

34

48

67

95

135

191

270

280 <>d ≤ 560

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

1,5

2,0

2,5

4,0

5,5

7,5

11

15

22

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

2,0

3,0

4,0

5,5

8,0

11

16

23

32

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

2,5

3,5

5,0

7,5

10

15

21

29

41

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

3,5

4,5

6,5

9,0

13

18

26

37

52

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

5,0

6,5

9,5

13

19

27

38

54

76

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

7,5

10

15

21

29

41

59

83

117

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

11

15

22

31

44

62

88

124

175

6,0 ≤ mn ≤ 10

17

24

34

48

68

96

135

191

271

560 <>d ≤ 1 000

0,2 ≤ mn ≤ 0,5

1,5

2.0

3,0

4,0

5.5

8.0

11

16

23

0,5 ≤ mn ≤ 0,8

2,0

3,0

4,0

6,0

8,5

12

17

24

33

0,8 ≤ mn ≤ 1,0

2,5

3,5

5,5

7,5

11

15

21

30

42

1,0 ≤ mn ≤ 1,5

3,5

4,5

6,5

9,5

13

19

27

38

53

1,5 ≤ mn ≤ 2,5

5,0

7,0

9,5

14

19

27

38

54

77

2,5 ≤ mn ≤ 4,0

7,5

10

15

21

30

42

59

83

118

4,0 ≤ mn ≤ 6,0

11

16

22

31

44

62

88

125

176

6,0 ≤ mn ≤ 10

17

24

34

48

68

96

136

192

272

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

Giá trị cho phép của độ đảo hướng kính với các Bảng dung sai

B.1. Mục đích

Phụ lục này cho các giá trị có tính thông tin và phương pháp áp dụng công thức độ đảo hướng kính để mở rộng các bảng của giới hạn nên chọn.

B.2. Độ đảo hướng kính Fr

Các giá trị độ đảo hướng kính, Fr của bánh răng là hiệu giữa khoảng cách hướng kính lớn nhất và nhỏ nhất tính từ đường tâm của bánh răng đến đường tâm của đầu đo (hình cầu, hình trụ, lăng trụ), đầu đo được đặt kế tiếp trong mỗi rãnh răng. Trong mỗi một lần kiểm tra đầu đo tiếp xúc với cả hai mặt trái và mặt phải răng tại gần khoảng giữa chiều sâu rãnh răng. Hình B.1 cho một ví dụ của sơ đồ độ đảo hướng kính, trong đó độ lệch tâm là một phần của độ đảo hướng kính (Xem ISO / TR 10064-2).

Số rãnh răng

Hình B.1 Sơ đồ độ đảo hướng kính của một bánh răng có 16 răng

B.3. Công thức tính dung sai độ đảo hướng kính, Fr đối với cấp chính xác 5

Sử dụng các giá trị thực của mô đun và đường kính trong công thức sau:

Fr = 0,8 Fp = 0,24mn + 1,0 + 5,6

Hệ thống độ chính xác này cũng giống như hệ thống độ chính xác dùng cho sai lệch hỗn hợp hướng kính. Xem 6.1

B.4. Phạm vi thông số

Các giới hạn thấp hơn và cao hơn áp dụng cho công thức trên là :

a) Đối với đường kính chia, d:

5 /20 / 50 /125 /280 /560 /1000 /1600 /2500 /4000 /6000 /8000 /10000 mm

b) Đối với môđun pháp tuyến, mn:

0,5 / 2,0 /3,5 /6 / 10 / 16 / 25 / 40 / 70 mm

Khi áp dụng công thức của điều B.3 cho một Bảng dung sai, các thông số mn và d được hiểu là các giá trị hình học trung bình của các giới hạn tương ứng. Ví dụ nếu mô đun thực là 7, các giới hạn phạm vi thường là mn = 6 và mn = 10 và giá trị trong Bảng này được tính toán với

Nếu độ chính xác của bánh răng được đánh giá khi sử dụng các Bảng dung sai thì phải được sự thỏa thuận giữa khách hàng và người sản xuất.

B.5. Qui tắc làm tròn số

Các giá trị dung sai sẽ được làm tròn số từ các giá trị tính toán khi sử dụng công thức. Nếu các giá trị lớn hơn 10mm sẽ được làm tròn đến số nguyên gần nhất. Nếu các giá trị nhỏ hơn 10mm được làm tròn đến 0.5mm hoặc số nguyên gần nhất.

B.6. Mở rộng áp dụng

Khi không có qui định khác, cấp chính xác chỉ được áp dụng cho các sai lệch của tất cả các phần tử theo điều 6. Tuy nhiên, các giới hạn dung sai độ đảo hướng kính có thể được xác định theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và người sản xuất.

Khi giá trị dung sai nhỏ, đặc biệt khi nhỏ hơn 5mm thì thiết bị đo phải có độ chính xác đủ cao để đảm bảo rằng các giá trị có thể đo được và được lặp lại với độ chính xác yêu cầu.

B.7. Bảng dung sai độ đảo hướng kính

Các giá trị của bảng trong phụ lục này dựa trên các giá trị được tính toán khi sử dụng công thức của điều B.3, B.4 và B.5. Các giá trị dung sai độ đảo hướng kính được chỉ dẫn trong Bảng B.1

Bảng B.1 Dung sai độ đảo hướng kính, Fr

Đường kính vòng tròn chia
d
mm

Mô đun pháp tuyến
m
n
mm

Cấp chính xác

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

F”i  mm

5≤d≤ 20

0,5 ≤ mn ≤ 20

1,5

2,5

3,0

4,5

6,5

9,0

13

18

25

36

51

72

102

20 ≤ mn ≤ 3,5

1,5

2,5

3,5

4,5

6,5

9,5

13

19

27

38

53

75

106

20<>

0,5 <>mn ≤ 2,0

2,0

3,0

4,0

5,5

8,0

11

16

23

32

46

65

92

130

2,0 <>mn ≤ 3,5

2,0

3,0

4,0

5,5

8,5

12

17

24

34

47

67

95

134

3,5 <>mn ≤ 6,0

2,0

3,0

4,5

6,0

8,5

12

17

25

35

49

70

99

139

6,0 <>mn ≤ 10

2,5

3,5

4,5

6,5

9,5

13

19

26

37

52

74

105

148

50< d=””>

0,5 <>mn ≤ 2,0

2,5

3,5

5,0

7,5

10

15

21

29

42

59

83

118

167

2,0 <>mn ≤ 3,5

2,5

4,0

5,5

7,5

11

15

21

30

43

61

86

121

171

3,5 <>mn ≤ 6,0

3,0

4,0

6,0

8,0

12

16

22

31

44

62

88

125

176

6,0 <>mn ≤ 10

3,0

4,0

6,0

8,0

12

16

23

33

46

65

92

131

185

10 <>mn ≤ 16

3,0

4,5

6,0

9,0

12

18

25

35

50

70

99

140

198

16 <>mn ≤ 25

3,5

5,0

7,0

9,5

14

19

27

39

55

77

109

154

218

125

0,5 <>mn ≤ 2,0

3,5

5,0

7,0

10

14

20

28

39

55

78

110

156

221

2,0 <>mn ≤ 3,5

3,5

5,0

7,0

10

14

20

28

40

56

80

113

150

225

3,5 <>mn ≤ 6,0

3,5

5,0

7,0

10

14

20

29

41

58

82

115

163

231

6,0 <>mn ≤ 10

3,5

5,5

7,5

11

15

21

30

42

60

85

120

169

239

10 <>mn ≤ 16

4,0

5,5

8,0

11

16

22

32

45

63

89

126

179

252

16 <>mn ≤ 25

4,5

6,0

8,5

12

17

24

34

48

68

96

136

193

272

25 <>mn ≤ 40

4,5

6,5

9,5

13

19

27

38

54

76

107

152

215

304

280

0,5 <>mn ≤ 2,0

4,5

6,5

9,0

13

18

26

36

51

73

103

146

206

291

2,0 <>mn ≤ 3,5

4,5

6,5

9,0

13

18

26

37

52

74

105

148

209

296

3,5 <>mn ≤ 6,0

4,5

6,5

9,5

13

19

27

38

53

75

106

150

213

301

6,0 <>mn ≤ 10

5,0

7,0

9,5

14

19

27

39

55

77

109

155

219

310

10 <>mn ≤ 16

5,0

7,0

10

14

20

29

40

57

81

114

161

228

323

16 <>mn ≤ 25

5,5

7,5

11

15

21

30

43

61

86

121

171

242

343

25 <>mn ≤ 40

6,0

8,5

12

17

23

33

47

66

94

132

187

265

374

40 <>mn ≤ 70

7,0

9,5

14

19

27

38

54

76

108

153

216

306

432

560d≤1000

0,5 <>mn ≤ 2,0

6,0

8,5

12

17

23

33

47

66

94

133

188

266

376

2,0 <>mn ≤ 3,5

6,0

8,5

12

17

24

34

48

67

95

134

190

269

380

3,5 <>mn ≤ 6,0

6,0

8,5

12

17

24

34

48

68

96

136

193

272

385

6,0 <>mn ≤ 10

6,0

8,5

12

17

25

35

49

70

96

139

197

279

394

10 <>mn ≤ 16

6,5

9,0

13

18

25

36

51

72

102

144

204

266

407

16 <>mn ≤ 25

6,5

9,5

13

19

27

38

53

76

107

151

214

302

427

25 <>mn ≤ 40

7,0

10

14

20

29

41

57

81

115

162

229

324

459

40 <>mn ≤ 70

8,0

11

16

23

32

46

65

91

129

183

2S6

365

517

1000<>

2,0 <>mn ≤ 3,5

7,5

10

15

21

30

42

59

84

118

167

236

334

473

3,5 <>mn ≤ 6,0

7,5

11

15

21

30

42

60

85

120

169

239

338

478

6,0 <>mn ≤ 10

7,5

11

15

22

30

43

61

86

122

172

243

344

487

10 <>mn ≤ 16

8,0

11

16

22

31

44

63

88

125

177

250

354

500

16 <>mn ≤ 25

8,0

11

16

23

33

46

65

92

130

164

260

368

520

25 <>mn ≤ 40

8,5

12

17

24

34

49

69

98

138

195

276

390

552

40 <>mn ≤ 70

9,5

13

19

27

38

54

76

108

152

215

305

431

609

1600<>

3,5 <>mn ≤ 6,0

9,0

13

18

26

36

51

73

103

145

206

291

411

582

6,0 <>mn ≤ 10

9,0

13

16

26

37

52

74

104

148

209

295

417

590

10 <>mn ≤ 16

9,5

13

19

27

38

53

75

107

151

213

302

427

604

16 <>mn ≤ 25

9,5

14

19

28

39

55

78

110

156

220

312

441

624

25 <>mn ≤ 40

10

14

20

29

41

58

62

116

164

232

328

463

655

40 <>mn ≤ 70

11

16

22

32

45

63

69

126

178

252

357

504

713

2500<>

6,0 <>mn ≤ 10

11

16

23

32

45

64

90

127

180

255

360

510

721

10 <>mn ≤ 16

11

16

23

32

46

65

92

130

183

259

367

519

734

16 <>mn ≤ 25

12

17

24

33

47

67

94

133

188

267

377

533

754

25 <>mn ≤ 40

12

17

25

35

49

69

98

139

196

278

393

555

785

40 <>mn ≤ 70

13

19

26

37

53

75

105

149

211

29B

422

596

843

4000<>

6,0 <>mn ≤ 10

14

19

27

39

55

77

110

155

219

310

438

620

876

10 <>mn ≤ 16

14

20

28

39

56

79

111

157

222

315

445

629

890

16 <>mn ≤ 25

14

20

28

40

57

80

114

161

227

322

455

643

910

25 <>mn ≤ 40

15

21

29

42

59

83

118

166

235

333

471

665

94

40 <>mn ≤ 70

16

22

31

44

62

88

125

177

250

353

499

706

999

6000<>

6,0 <>mn ≤ 10

16

23

32

45

64

91

128

181

257

363

513

726

1026

10 <>mn ≤ 16

16

23

32

46

65

92

130

184

260

367

520

735

1039

16 <>mn ≤ 25

17

23

33

47

66

94

132

187

265

375

530

749

1059

25 <>mn ≤ 40

17

24

34

48

68

96

136

193

273

386

545

771

1091

40 <>mn ≤ 70

18

25

36

51

72

102

144

203

287

406

574

812

1149

8000<>

6,0 <>mn ≤ 10

18

26

36

51

72

102

144

204

289

408

577

816

1154

10 <>mn ≤ 16

18

26

36

52

73

103

146

206

292

413

584

826

1168

16 <>mn ≤ 25

19

26

37

52

74

105

148

210

297

420

594

840

1168

25 <>mn ≤ 40

19

27

38

54

76

108

152

216

305

431

610

862

1219

40 <>mn ≤ 70

20

28

40

56

80

113

160

226

319

451

639

903

1277

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *