Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7584:2006

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN7584:2006
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7584:2006 (ISO 54:1996) về Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng – Mô đun


TCVN 7584:2006

ISO 54:1996

BÁNH RĂNG TRỤ TRONG CÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP NẶNG – MÔ ĐUN

Cylindrical gear for general engineering and for heavy engineering – Modules

 

Lời nói đầu

TCVN 7584:2006 thay thế cho TCVN 2257:1977

TCVN 7584: 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 54:1996

TCVN 7584: 2006 do Ban kỹ thuật TCVN/TC 39 – Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

BÁNH RĂNG TRỤ TRONG CÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP NẶNG – MÔ ĐUN

Cylindrical gear for general engineering and for heavy engineering – Modules

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các giá trị mô-đun tiêu chuẩn cho bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng dùng trong ngành công nghiệp và công nghiệp nặng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bánh răng dùng trong lĩnh vực tự động hóa.

2. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau

2.1. Mô đun (module)

Là tỷ số giữa bước răng, tính theo milimet và số p hoặc tỷ số giữa đường kính vòng tròn chia, tính theo milimét và số răng.

CHÚ THÍCH Mô đun tiêu chuẩn được xác định theo thanh răng cơ sở *

3. Giá trị

Các giá trị ưu tiên của mô đun pháp tuyến quy định tại dãy 1 trong Bảng 1. Mô đun 6,5 của dãy 2 không nên dùng.

Bảng 1 – Mô đun, m

Dãy

I

II

1

1,25

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

32

40

50

1,125

1,375

1,75

2,25

2,75

3,5

5,5

(6,5)

7

9

11

14

18

22

28

36

45

 

 

 


* Định nghĩa thanh răng cơ sở xem trong TCVN 7585:2006

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *