Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3769:1995 (ISO 2 00 : 1989) về cao su thiên nhiên SVR
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3769:1995
CAO SU THIÊN NHIÊN SVR
Natural rubber- SVR
Lời nói đầu:
TCVN 3769: 1995 thay thế TCVN 3769-81
Tcvn 3769:1995 tương đương với ISO 2 00 : 1989
Tcvn 3769 : 1995 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN /TC 45 Cao su thiên nhiên biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn- Đo lường- Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học, Công nghệ và môi trường ban hành.
TCVN 3769 : 1995
CAO SU THIÊN NHIÊN SVR
Natural rubber- SVR
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cao su thiên nhiên SVR được sản xuất từ cây hevea brasiliensis và không được áp dụng cho các loại cao su thiên nhiên khác.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 6086 : 1995 Cao su thiên nhiên- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6089 : 1995 Cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng chất bẩn
TCVN 6087 : 1995 Cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng tro
TCVN 6091 : 1995 Cao su thiên nhiên- Xác định hàn lượng nitơ
TCVN 6088 : 1995 Cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng chất bay hơi
TCVN 6092 : 1995 Cao su thiên nhiên – Xác định độ dẻo ban đầu ( P0) và chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI)
TCVN 6090 : 1995 Cao su thiên nhiên – Xác định độ nhớt Mooney
TCVN 6094:1995 Cao su thiên nhiên – Xác định các thông số lưu hoá bằng máy đo tốc độ lưu hoá đĩa dao động
3. Ký hiệu
Cao su thiên nhiên SVR được ký hiệu : Standard Vietnamese Rubber SVR
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Phân hạng
Cao su SVR được chia thành sáu hạng các ký hiệu cùng với mã màu tương ứng của mỗi hạng phải phù hợp với các quy định ghi trong bảng 1
Bảng 1- Hạng và mã màu
Ký hiệu của hạng |
Mã màu |
SVR 3 L SVR CV 60 SVR CV 50 SVR 5 SVR 10 SVR 20 |
Xanh lá cây nhạt Vàng da cam Vàng da cam Xanh lá cây nhạt Nâu Đỏ |
4.2. Kích thước và khối lượng của bành
Cao su SVR dược ép thành bành dạng hình chữ nhật
Kích thước danh nghĩa của 2 mặt lớn 670 x 330 mm
Chiều cao không quá 175 mm
Khối lượng bánh: 33 kg
4.3. Chỉ tiêu hoá lý
Các chỉ tiêu hoá lý của cao su SVR phải phù hợp với các chỉ tiêu ghi trong bảng 2:
Bảng 2- Các chỉ tiêu hoá lý của cao su SVR
Tên chỉ tiêu |
SVR 3L |
SVR CV60 |
SVR CV 50 |
SVR 5 |
SVR10 |
SVR 20 |
Phương pháp thử |
|
Mủ nước* |
Mủ nước hoặc mủ tờ ** |
Mủ đông tự nhiên*** |
||||||
1.Hàm lượng chất bẩn,tính bằng% không lớn hơn |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,05 |
0,08 |
0,16 |
TCVN 6089: 1995 |
|
2. Hàm lượng chất bay hơi tính bằng % không lớn hơn |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
TCVN 6088: 1995 |
|
3. Hàm lượng tro, tính bằng %,không lớn hơn |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,75 |
1,00 |
TCVN 6087: 1995 |
|
4. Hàm lượng nitơ, tính bằng %không lớn hơn |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
TCVN 6091: 1995 |
|
5. Độ dẻo dầu(P0), không nhỏ hơn |
35 |
– |
– |
30 |
30 |
30 |
TCVN 6092: 1995 |
|
6.Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI),không nhỏ hơn |
60 |
60 |
60 |
60 |
50 |
40 |
TCVN 6092 :1995 |
|
7.Chỉ số màu, mẫu đơn không lớn hơn Độ rộng giữa các mẫu, không lớn hơn |
6 2 |
– |
– |
– |
– |
–
|
TCVN 6093: 1995 |
|
8. Độ nhớt Mooney ML(1’ + 4’)1000C |
– |
60 ± 5 |
50±5 |
– |
– |
– |
TCVN 609 : 1995 |
|
9. Đặc tính lưu hoá**** |
R |
R |
R |
– |
– |
– |
TCVN 6094 : 1995 |
|
Chú thích:
* Mủ nước lấy trực tiếp từ vườn cây, được làm đống đều, và đánh đông bằng axit;
** Mủ tờ ( chưa xông, hoặc hỗn hợp ) được tạo thành cốm ;
*** Mủ đông tự nhiên: mủ chén, hoặc hỗn hợp, có thể pha lẫn một ít mủ dây;
**** Đồ thị và đặc tính lưu hoá được kèm theo, khi có yêu cầu của khách hàng
5. Qui tắc nghiệm thu lô hàng
5.1 Dựa trên kết quả thử riêng lẻ từng mẫu của lô hàng, áp dụng quy tắc phân hạng sau đây
5.1.1 Tất cả các kết quả riêng lẻ của lô hàng không vượt quá mức qui định ghi trong bảng 2
5.1.2 Trung bình các kết quả thử của các mẫu vật trong lô hàng cộng với ba lần độ lệch tiêu chuẩn ( X + 3 SD ) không lớn hơn tiêu chuẩn hạng xem xét
5.1.3 Đối với cơ sở sản xuất, phải áp dụng các qui định đặc biệt sau đây:
– kết quả xác định chất bay hơi trên mỗi mẫu vật của lô hàng không được lớn hơn 0,5% đối với tất cả các hạng;
– trung bình cộng các kết quả xác định PRI của các mẫu trong lô hàng phải lớn hơn giới hạn qui định 10 đơn vị đối với từng hạng
5.2 Chỉ tiêu chất lượng được qui định trong bảng 3
Bảng 3- Phân hạng đánh giá kết quả
Tên chỉ tiêu |
Theo điều |
1. Hàm lượng chất bẩn 2. Hàm lượng tro 3. Hàm lượng chất bay hơi 4. Hàm lượng nitơ 5. Độ dẻo dầu (P0) 6. Chỉ số duy trì độ dẻo ( PRI) 7. Chỉ số màu |
5.1.1 và 5.1.2 5.1.1 và 5.1.2 5.1.1 và 5.1.3 5.1.1 5.1.1 5.1.1 và 5.1.3 5.1.1 |
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
6.1 Bao gói và ghi nhãn
6.1.1 Các bành cao su được gói bằng bao PE không màu hoặc màu trằng đục có độ dày 0,30 – 0,05, điểm nóng chảy không lớn hơn 1000 C, có kích thước 1000 x 580 mm và được hàn kín.
6.1.2 Nhãn hiệu ghi trên bành là một dải bằng PE cùng loại với PE làm bao, có chiều rộng danh nghĩa là 35 mm. Trên suốt chiều dài của dải PE viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh, có nội dung sau:
Ký hiệu hạng
Số hiệu của tiêu chuẩn này
Tên cơ sở sản xuất
Khối lượng bành
Nhãn hiệu hàng hoá
Màu của dải và màu của chữ viết trên dải theo qui định trong bảng 4
Chú thích – Dải PE có thể được in nội dung ghi nhãn trực tiếp trên bao
Bảng 4- Qui định màu của dải và của chữ
Hạng |
Màu |
|
Của dải |
Của chữ |
|
SVR 3L SVR CV 60 SVR CV 50 SVR 5 SVR 10 SVR 20 |
Trong Vàng da cam Vàng da cam Trắng đục Trắng đục Trắng đục |
Xanh lá cây nhạt Đen Đen Xanh lá cây nhạt Nâu Đỏ |
6.1.3 Các bành cao su được chứa các pallet gỗ, khô, không bì mối mọt, nấm, mốc, có kích thước ngoài 1425 x 1100 x930 mm ( hoặc 1425 x 1100 x1067 mm ) bên trong pallet lót hai mảnh PE không màu hoặc màu trắng đục có độ dày từ 0,07 mm đến 0,10 mm bao kín hết sáu mặt của pallet. Pallet được xiết bằng ba đai thép, có kích thước danh nghĩa không nhỏ hơn 16 x 0,55 mm.
Chú thích – Có thể sử dụng các loại bao bì khác tuỳ theo sự thoả thuận của bên mua và bên bán.
6.1.4 Trên 4 mặt đứng của pallet phải ghi các nội dung sau : bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh
Hạng và ký hiệu hạng
Sản xuất tại Việt nam
Tên cơ sở sản xuất
Ký hiêu lô
Số hiệu pallet
Khối lượng tịnh
Khối lượng cả bì
Các biểu trưng “ dễ cháy “ “ tránh nước “. . .
Các ký hiệu thương mại khác, nếu có.
6.2 Bảo quản
Cao su SVR phải được bảo quản trong kho có mái che, khô, ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, sạch, tránh mối mọt. Các pallet khi xếp chồng lên nhau không vượt quá ba lớp
6.3 Cao su SVR phải được vận chuyển trên các phương tiện được che phủ tránh mưa, nắng, tránh nhiễm bẩn và tránh va chạm mạnh trong quá trình chuyên chở và xếp đỡ.