Quy chuẩn QCVN64:2012/BTTTT

  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Số hiệu: QCVN64:2012/BTTTT
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 04/12/2012
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Điện - điện tử
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2012/BTTTT về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành


QCVN 64: 2012/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2

NationalTechnicalregulation onDVB-T2DigitalVideoBroadcastingTransmittingsignal

MỤC LỤC

 

QCVN

6

4:2012/BTTTT

 1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4. Chữ viết tắt

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1.hóatínhiệuhìnhảnh

2.1.1. Mã hóa tín hiệu MPEG- 2 SDTV

2.1.2. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC SDTV

2.1.3. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC HDTV

2.2. Mã hóa ām thanh

2.3. Ghép kênh

2.4. Mã hóa sửa lỗi vą điều chế

2.5. Tạo, Mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1

2.6. Cấu trúc khung

2.7. Tạo OFDM

2.8. Thōng tin dịch vụ và phụ đề

2.8.1. Các bảng thōng tin PSI/SI

2.8.2. Phụ đề

2.9.Thōngsốtuyếnđốivớitínhiệuđầura

2.9.1.Saisốtầnsốtrungtâm

2.9.2. Dải thông mỗi kênh

2.9.3. Tỉ số lỗi điều chế MER

2.9.4. Suy giảm vai

2.9.5. Sai số trực giao

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Thưmụctàiliệuthamkhảo

 

Lờinóiđầu

QCVN 64:2012/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.3.1: “Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system

(DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting

(DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment forDVB-T2system.

QCVN64:2012/BTTTTdoViệnKhoahọcKỹthuậtBưuđinbiên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TTBTTTT ngày 04 tháng 12 năm2012củaBộtrưởngBThôngtinvàTruynthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀTÍNHIUPHÁTCA TRUYỀNNHKTHUTSỐCHUNDVB-T2

NationalTechnicalregulation on DVB-T2DigitalVideoBroadcastingTransmitter

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạmviđiềuchỉnh

Quychuẩnkthuậtquốcgianàyquyđịnhcácyêucầukthuậttốithiểuđốivớitín hiệutruyềnhìnhsốmặtđấtkhôngkhóa(FTA)theochuẩnDVB-T2tạiphíaphát.

1.2. Đốitượngápdụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức Việt Nam có hoạt đng phát tín hiệu truyềnhìnhsốmặtđất theochuẩnDVB-T2trênlãnhthổViệtNam.

1.3. Tàiliệuviệndẫn

ETSITS101154v1.9.1,DigitalVideoBroadcasting(DVB);Specificationfortheuse of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications based on the MPEG2 TransportStream.

ISO/IEC 13818-1 Information technology – Generic coding of moving pictures and associatedaudioinformation:Systems ISO/IEC13813-3

ETSI EN 300 468 v1.11.1, Digital Video Broadcasting (DVB), Specification for ServiceInformation(SI)inDVBsystems.

1.4. Chữviếttắt

AAC

hóaâmthanhAAC

AdvancedAudioCoding

AC3

hóaâmthanh-3,Chunmã hóaâmthanhsố,còngọilà Dolby

AudioCoding-3,Digitalaudio compressionstandard,knownas DolbyDigital

AVC

hóahìnhnhtiêntiến

AdvancedVideoCoding

BER

Tỉlệlỗibit

Biterrorrate

CAT

Bngđiukhiểntruynhp

ConditionalAccessTable

DVB-T

Qunghìnhnhsốmặtđất

Digital Video Broadcasting – Terrestrial

E-AC3

Mã hóa AC3 cấp cao

Enhanced AC3, known as Dolby DigitalPlus

EIT

Bngthôngtinsựkiện

EventInformationTable

EN

ChunchâuÂu

EuropeanNorm

EPG

Hướng dẫn chương trình điện tử

Electronic Programming Guide

ETSI

Viện nghiên cứu tiêu chuẩn viễn thông châu Âu

European Telecommunications Standards Institute

FEC

Mã sửa lỗi

Forward error correction

FEF

Khung mở rộng

Future Extension Frame

HDTV

Truyền hình độ phân giải cao

High Definition Television

HE-AAC

Mã AAC hiệu suất cao

High Efficiency AAC

IEC

Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế

International Electrotechnical Commission

ISO

Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế

International Organization for Standardization

MPEG

Chuẩn móa hóa hình ảnh

Moving Pictures Expert Group

NIT

Bảng thông tin mạng

Network Information Table

PAT

Bảng liên kết chương trình

Program Association Table

PLP

Ống lớp vật lý

Physical Layer Pipe

PMT

Bảng sơ đồ chương trình

Program Map Table

PSI

Bảng thông tin chương trình

Program Specific Information

RF

Tần số vô tuyến

Radio Frequency

SDT

Bảng mô tả dịch vụ

Service Description Table

SDTV

Truyền hình độ phân giải tiêu chuẩn

Standard Definition Television

SFN

Mang đơn tần

Single Frequency Network

SI

Thông tin dịch vụ

Service Information

T2GW

Cổng DVB-T2

DVB-T2 Gateway

T2MI

Giao diện bộ điều chế

Modulator Interface

TDT

Bảng thông tin thời gian

Time and Date Table

TOT

Bảng thông tin chênh lệch thời gian

Time Offset Table

TS

Dòng truyền tải

Transport Stream

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Mãhóatínhiệuhìnhảnh

2.1.1. MãhóatínhiệuMPEG-2SDTV

CácyêucuđivớihóatínhiệuhìnhảnhMPEG2SDTVbaogồmyêucầuvề mức,tốcđkhung,tỉlkhuôndạng,độphângiichói,cácthôngsốmàusắc,thành phnmàusắcvàtiêuđềđượcquyđnhtrongđiu5.1catiêuchunETSITS101 154v1.9.1(2009 –09).

2.1.2. MãhóatínhiệuMPEG-4/H.264/AVCSDTV

CácyêucuđivớihóatínhiệuhìnhảnhMPEG-4/H.264/AVCSDTVbaogồm yêucầuvmức,tốcđộkhung,tỉlệkhuôndạng,độphângiảichói,cácthôngsốmàu sắc,thànhphnmàusắcđượcquyđnhtrongđiều5.6củatiêuchuẩnETSITS101 154v1.9.1(200909)đốivớidòngbít25HzMPEG-4/H.264/AVCSDTV.

2.1.3. MãhóatínhiệuMPEG-4/H.264/AVCHDTV

CácyêucuđivớihóatínhiệuhìnhảnhMPEG-4/H.264/AVCSDTVbaogồm yêucầuvmức,tốcđộkhung,tỉlệkhuôndạng,độphângiảichói,cácthôngsốmàu sắc,tươngthíchngượcđượcquyđnhtrongđiều 5.7 của tiêuchun ETSITS101 154v1.9.1(2009-09)đivớingbít25HzMPEG-4/H.264/AVCHDTV

2.2. Mãhóaâmthanh

YêucầuđốivớihóaâmthanhphituântheochuẩnMPEG-1LayerII(Musicam) trongISO/IEC11172-3và/hoặcchuẩntươngthíchMPEG2trongISO/IEC13813-3 vàtuânthủtheohướngdẫnđiu6.1catiêuchuẩnETSI TS101154v1.9.1.

Ngoàicácyêucầuhóatrên,thànhphầnâmthanhđốivớidịchvHDTVcóthể đượchóasửdụngMPEG-4HEAACv2level4vớitầnsốlymu48kHztuân theochuẩnISO/IEC14496-3vàtuânthủtheongdẫnđiu6.4catiêuchuẩn ETSITS101154v1.9.1.

2.3. Ghépkênh

Ghép kênh tín hiệu băng tn cơ bản hệ thống DVB-T2 phải tuân thủ theo ISO/IEC 13818-1vàhnchếđượcđưaratrongTS101154v1.9.1.

2.4. Mãhóasửalỗivàđiềuchế

Yêucầuđốivớihóaghépxenbitvàđiềuchếđượcquyđnhtrongđiều6củatiêu chunETSIEN302755v1.3.1.

2.5. Tạo,mãhóavàđiềuchếbáohiệulớp1

Yêucầuđốivớitạo,mãhóavàđiuchếbáohiệulp1đượcquyđịnhtrongđiều7 củatiêuchuẩnETSIEN302755v1.3.1.

2.6. Cấutrúckhung

Yêucầuđốivớixâydựngkhungđượcquyđịnhtrongđiu8catiêuchuẩnETSIEN 302755v1.3.1.

2.7. TạoOFDM

YêucầuđốivớitạoOFDMđượcmôtảtrongđiu9catiêuchunETSIEN302755 v1.3.1.

2.8. Thôngtindịchvvàphụđề

2.8.1. CácbảngthôngtinPSI/SI

CácdữliệuPSI/SIcungcấpthôngtinchothiếtbthutựđộngcunhđtáchkênh vàgiảicácdòngdữliệukhácnhaucủachươngtrình.CácdữliệuPSIđượccấu trúcthànhbốnloibảngđượcquyđịnhtrongETSIEN300468v1.11.1

· Bngliênkếtchươngtrình(PAT)

· Bngđiukhiểntruynhp(CAT)

· Bngđồchươngtrình(PMT)

· Bngthôngtinmạng(NIT)

PAT,CATvàPMTchđưarathôngtinchocácdchvtrongnhvậtchứanó.Do vy, các thông tin phụ trợ khác (thông tin sự kin, thông tin dịch vụ mang bởi các kênhkhác,thậmcmạngkhác)phiđượcbaogồmtrong9bảngsau:

· Bngthôngtinnhómkênh(BAT)

· Bngtảdịchv(SDT)

· Bngthôngtinsựkiện(EIT)

· Bngtrạngthái(RST)

· Bngthôngtinthờigian(TDT)

· Bngchênhlệchthờigian(TOT)

· Bngcănchnh(ST)

· Bngthôngtinlựachn(SIT)

· Bngthôngtingiánđon(DIT)

Cácthông số ca cácbảng thông tin đượcquyđnh trongBảng1 (Bảng BAT, ST, SIT,DITkhôngquyđịnhtrongQuychuẩnnày)

Bảng1Cácthôngsốquyđịnh

Miêut

Tag value

NIT

SDT

EIT

TOT

CAT

PMT

video_stream_descriptor

0x02

mb

Mr

audio_stream_descriptor

0x03

mb

Mr

CA_descriptor

0x09

mb

Mr

mb

Mr

ISO_639_language_descriptor

0x0A

mb

Mr

network_name_descriptor

0x40

Mb

Mr

service_list_descriptor

0x41

Ob

Mr

service_descriptor

0x48

Mb

Mr

linkage_descriptor

0x4A

mb

Mr

Ob

Or

short_event_descriptor

0x4D

mb

Mr

Extended_event_descriptor

0x4E

Ob

Mr

Component_descriptor

0x50

Ob

Mr

CA_identifier_descriptor

0x53

Ob

Mr

Ob

Or

content_descriptor

0x54

mb

Mr

Parental_rating_descriptor

0x55

Ob

Mr

local_time_offset_descriptor

0x58

Mb

Mr

Subtitling_descriptor

0x59

mb

Mr

Terrestrial_delivery_system_descriptor

0x5A

mb

Mr

Frequency_list_descriptor

0x62

Ob

Mr

data_broadcast_id_descriptor

0x66

mb

Mr

service_identifier_descriptor

0x71

Ob

Mr

userdefined

0x80-

0xFE

Forbidden

0xFF

Fb

Fb

Fb

Fb

Fb

Fb

CHÚTHÍCH:

Mb:(MandatorytoBroadcast)bắtbuộcphát,tuântheođúngquyđịnh. mb:(MandatorytoBroadcast)bắtbuộctheođúngquyđịnhnếuphát.

Ob:(Optionaltobroadcast)khôngbắtbuộcphátsóng

Fb:(Forbiddentobroadcast)cmphát.

Mr:(Mandatorytoreceive)bắtbuộcphảikhnăngthuđược(ápdụngđốivớiQCVNtạiphíathu)

Or:(Optionaltoreceive)khôngbắtbuộcphảikhảnăngthuđược(ápdụngđốivớiQCVNtạiphíathu)

· TấtccácPSIphiđượcmãhóatheotiêuchuẩnISO/IEC13818-1.

·CácbngSIvà MPEG-2PSIphảiđượcphânđoạnthànhmộthoặcnhiềuphn trước khi đưa vào các gói truyền tải TS. Việc sắp xếp các phần trong gói dòng truyềntiđượcquyđịnhtrongETSI300468v1.11.1vàISO/IEC13818-1.

·Các bảng NIT phi được truyền trên mi TS trong mạng. Các NIT thực tế phải mangcácthôngtinchitiếtcủatấtcảcácTStrongmạngđượcxácđnhbởigtrị caNetworkID.CácbảngNITphiđượctruyềnđiítnhấtmỗi10s.

· BngPATbắtbuộcvàphảiđượctruyềnđiítnhấtmỗi200ms.

· BngPMTphảiđượctruyềnđiítnhấtmi200ms.

·ViệctruyềntảicácphầncaEITp/flàbắtbuộcvớitấtcảcácdịchv“nhìnthấy” trongcácTSthựctếvàTS“khác”.

·CácEIT_actual_p/fphảiđượctruyềnđimỗi2s.

·CácEIT_other_p/fphảiđượctruyềnđimi20s.

· BngTDTbắtbuộctrênmỗiTStrongmạng.Đchínhxácthờigian±2sso vớiUTC.MiphầncaTDTphiđượctruyềnđimỗi15s.

2.8.2. Phụđề

MộtluồngphđềđượcmangbicácgóiPESvàthờigianhiểnthịđượcxácđịnh bởiPTStrongphnđucủaPES.Saukhitiếpnhậnvàgiảiphụđchomộttrang (chẳnghnnthànhphầntrang,thànhphầnkhuvực,cácđitượngđượcsửdụng và các dữ liệu liên kết khác) nội dung ca trang sẽ được hiển thị tại thời điểm chỉ định bi PTS liên quan.Khi đối tượng được thêm vào, bộ giải mã nhận được cp nhậtthànhphnkhuvựcvàdữliệuchocácđốitượngmới.Trangcậpnhậtsẽđược hiển thị tại thời điểmchỉ đnh bởi PTS mới và chỉ những trang khácnhau mới cần đượccungcấp.Tranglàmmicầnthiếtđểcảithiệntruycpngunhiênvớiphụ đDVB.Tại trang làmmới,tấtcảdữliu phụđềcầnhiểnthịmộttrang đượccung cp. Mỗi trang cập nhật hay làm mới sẽ cho kết quả thể hiện một trang mới. Một trang sẽ không còn tồn tại khi hết thời gian hiển thị quy đnh của nó hoặc khi một trangmớixuấthin.

Yêucầu:

· PhđphiđượchóadướidngbipmaptheoEN300743v1.3.1.

· Phụ đề dành cho các dịch vHDTV phi bao gồm cấu trúc dữ liu DDS trong luồngphụđề.

· PhụđềdànhchocácdịchvSDTVvàchocácthiếtbịthuSDTVcóthcu trúcdữliệuDDS.TuynhiênkhôngnênbaogồmDDSđểtránhcáclỗivớithiếtbị thulungphụđềliênkếtvớidịchvSDTVAVMPEG2MP@ML.

·tựhoặcchuicủatựthểđượcdùngthaychocácđốitượngvới hiểnthđhộcủatự.

· TấtcảphđphiđượchtrợtốithiuhaingônngữTiếngViệt(UFT8trởlên) vàTiếngAnh.

2.9. Thôngsốvôtuyếnđốivớitínhiệuđầura

2.9.1. Saisốtầnsốtrungtâm

2.9.1.1 Địnhnghĩa

Saisốtầnsốtrungtâmlàsaisốgiữatầnsốtrungtâmđođượcvớitầnsốtrungtâm danhđịnh.

2.9.1.2 Phươngphápxácđịnh

Saisốtầnsốtrungtâmcóthểđượcxácđnhbimáyphântíchphổ.đđođược chobiHình1.Tầnsốtrungtâmdanhđịnhcamikênhđượctínhbởingthức:

fc =474MHz+(i-21)x8MHz

Vớiilàsnguyênơngnằmtrongkhoảng21đến68,tươngứngvớisốkênh.

Hình1đồđođộchínhxáctầnsố

2.9.1.3 Yêucầu

Saisốtầnsốtrungtâmkhôngvượtq±500Hz

2.9.2. Dảithôngmỗikênh

2.9.2.1 Địnhnghĩa

Dithôngmỗinhlàđộrộngphổtầnschophépcamỗikênhtruyềnhìnhsốmặt đất

2.9.2.2 Phươngphápxácđnh

Sử dụng thiết bđo đo kiểm di thông tất cả các kênh truyền hình smặt đất thu đượctạiđầuracủamáyphát.

đđonhưHình2.

Hình2đồkếtnốiđodảithôngmỗikênh

2.9.2.3 Yêucầu

ĐốivớihthngDVB-T2,dảithôngmikênh8MHz

2.9.3. TsốlỗiđiềuchếMER

2.9.3.1 Đnhnghĩa

MER là thông số đặc trưng cho tính chính xác ca vector tín hiệu được điều chế, đượctínhbằngtỉlệcôngsuất(dB)củatổngbìnhphươngđlớncacácvectorký tựvớitổngbìnhphươngđlớncacácvectorlỗitự.

2.9.3.2 Phươngphápxácđnh

Máythuđosẽđượcnốivớiđiểmđovàmộtnhómtnsốsẽđượccungcấpđểtiến hànhphépđo.Tnsốcaotrướcbộlọcđầuracũngsẽđượctiếnhànhđo.

Thôngsố MER sẽ đượcđo bằngch tínhtoánsựsai lệchcácbiểuđồchòmsao ứngvớicácthamsốđiềuchếkhácnhau.

KhiđóthiếtbịđophântíchchòmsaotínhiệusẽxácđnhchỉsMER.Kếtquảđạt đượclàmộtđườngcongliêntụctheogtrịcủanhómtầnsốđãcungcấpbanđu.

đđonhưHình3

Hình3đồkếtnốiđothôngsốMER

2.9.3.3 Yêucầu

TỉslỗiđiềuchếMER31dB

2.9.4. Suygiảmvai

2.9.4.1 Địnhnghĩa

Suygiảmvai(shoulderattenuation)làthôngsốbnxácđịnhđộtuyếntínhcủatín hiệuOFDM,làsựsaikhácmứctạitầnsố500kHztừđubăngđếncuốibăngcần đo.

2.9.4.2 Phươngphápxácđịnh

Suy hao vai được đo trực tiếp trên máy phân tích phổ tín hiệu (hoặc máy thu đo DVB-T2chuyêndụng).Thôngsốnàythểthựchiệnquacácbướcsau:

Bước1:Tìmgtrịcựcđạicủaphổbằngchsửdụngđộphângiảibăngthônggấp 10lnkhoảngsóngmang.

Bước2:Đặtnghiêng,cácđườngthẳngnốicácđiểmđoti300kHzvà700kHz từcácbiên trên và biêndướica đườngphổ.Vẽsongsongvới chúng,đcác giátrịphcaonhấttrongphạmvitươngứngnằmtrênđường.

Bước 3: Trừ giá trị công suất của đường chính giữa (500 kHz từ mép trên và dưới)từgiátrịtốiđacabước1vàghilạisựsaikháclàsuyhaovaitibiêntrên vàbiêndưới.

Bước4:Lấygtrịxấunhấtcủakếtquảbiêntrênvàbiênibước3làmkết quảsuyhaovaitổngthể.

đồđonHình4

2.9.4.3 Yêucầu

Hình4đồđosuyhaovai

Suyhaovaiđốivớitínhiệuđầuramáyphátkhôngđượcnhỏhơn33dB

2.9.5. Saisốtrựcgiao

2.9.5.1 Địnhnghĩa

Saisốtrựcgiao(QuadratureError)biểuthịsailệchkhác90ocủatínhiệuIvàQ.

Trongtrườnghợptưởng,tínhiệuIvàQphảitrựcgiao(90o).NếutínhiệuIvàQ tạogóc93o,saistrựcgiao3o

2.9.5.2 Phươngphápxácđịnh

Saistrựcgiaođượcđotrựctiếptrênmáyphântíchphổtínhiệu(hoặcmáythuđo DVB-T2chuyêndụng).đồđonhưHình5

Hình5đồđosaisốtrựcgiao

2.9.5.3 Giớihạn

Saistrựcgiaophảinằmtrongkhoảng3ođến+3o

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Tín hiu truyền hình smặt đất thế hệ thứ hai (DVB-T2) không khóa mã (FTA) ti phíaphátphảiđượcđảmbảotuânthủcácyêucầuquyđnhtạiQuychuẩnnày.

4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Cáctổchứchoạtđngpháttínhiệutruyền hìnhsốmặtđấttheochuẩnDVB-T2 trênnhthổViệtNamtráchnhiệmđảmbảotínhiệutruyềnhìnhsốmặtđấtDVB-T2khôngkhóatạiphíaphátphảiphùhợpvớiQuychuẩnnày,vàchusựkiểm tracủaquanqunlýnnướctheocácquyđnhhinhành.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1.CụcViễnthông,Cụcquảnphátthanhtruyềnhìnhvàthôngtinđiệntửvàcác SThôngtinTruyềnthôngtráchnhiệmtổchứcngdẫn,triểnkhaiquảnlý cáctổchức,doanhnghiệpthựchiệntheoQuychuẩnkthuậtnày.

5.2.TrongtrườnghpcácquyđnhnêutạiQuychuẩnkthuậtnàysựthayđổi, bsunghoặcđượcthaythếthìthựchiệntheoquyđịnhtạivănbảnmới.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[[1] ETSI EN 302 755 V1.3.1: Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcastingsystem(DVB-T2).

[2] DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelinesforDVBsystems;AmendmentforDVB-T2system.

[3] ETSI TR101290 v1.2.1, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelinesforDVBsystems.

[4]ISO/IEC13818-2InformationtechnologyGenericcodingofmovingpicturesand associatedaudioinformationPart2:Video

[5] ISO/IEC 14496-10 Information technologyCoding of audio-visual objects- Part 10:AdvancedVideoCoding

[6]TàiliệumáyđocủacáchãngRohde&SchwarzvàAgilentTechnologies

tin noi bat
  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • Tư vấn pháp lý liên quan
  • Bản án liên quan
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2012/BTTTT về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
MỤC LỤC VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Phần trước Phần sau
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2012/BTTTT về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Tải Văn bản tiếng Việt

Tải Văn bản gốc

13.255

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,…

Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây

Bạn Đang Đăng Nhập Thành Viên Free!

Vì Đăng Nhập Thành Viên Free nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính và Nội dung của văn bản.
Bạn chưa xem được Nội dung toàn văn, Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,…

Nếu muốn làm Thành Viên Basic / Pro, mời Bạn Chuyển Đổi loại Thành Viên tại đây.

Bạn Đang Đăng Nhập Thành Viên Basic!

Vì Đăng Nhập Thành Viên Basic nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính, Nội dung của văn bản, Nội dung toàn văn, Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc.
Bạn chưa xem được Văn bản tiếng Anh, …

Nếu muốn làm Thành Viên Pro, mời Bạn Chuyển Đổi loại Thành Viên tại đây.

QCVN-64-2012-BTTTT-tin-hieu-phat-truyen-hinh-ky-thuat-so-DVB-T2
Chọn văn bản so sánh thay thế:
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
 

 

Chú thích:

Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.

<Nội dung> = Nội dung thay thế tương ứng;

<Nội dung> = Không có nội dung thay thế tương ứng;

<Nội dung> = Không có nội dung bị thay thế tương ứng;

<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ sung.

 

Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh và cố định bảng so sánh.

Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.

Double click để xem tất cả nội dung không có thay thế tương ứng.

Tắt so sánh [X] để trở về trạng thái rà chuột ban đầu.

  • Sửa Xóa

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn
  • Trang chủ
  • Các Gói Dịch Vụ Online
  • Hướng Dẫn Sử Dụng
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Lưu trữ
  • Đăng ký Thành viên
  • Thỏa Ước Dịch Vụ
  • Tra cứu pháp luật
  • Tra cứu Công văn
  • Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam
  • Cộng đồng ngành luật
  • TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI

IP: 1.55.69.212

Xin chân thành cảm ơn Thành viên  đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn

  1. Hiện tại THƯ VIỆN PHÁP LUẬT phiên bản hoàn toàn mới cung cấp nhiều tiện ích vượt trội:
  2. Tra cứu dễ dàng bởi thanh công cụ tra cúu hoàn toàn mới
  3. Tra cứu toàn bộ Văn bản Gốc;
  4. Tra cứu hơn 280.000 văn bản Pháp Luật;
  5. Ban Thư Ký Luật sẽ Thông báo tóm lược những Văn bản Quý khách cần, qua Email hoặc SMS, ngay khi nó vừa ban hành, hoặc vừa có hiệu lực;
  6. Hỗ Trợ tư vấn Pháp lý sơ bộ miễn phí qua các hình thức: Điện Thoại, email.
  7. Khi áp dụng văn bản, bạn sẽ được biết: • Ngày áp dụng của từng văn bản. • Tình trạng hiệu lực của từng văn bản.
  8. Đặc biệt hỗ trợ tư vấn pháp lý sơ bộ miễn phí qua 3 hình thức: điện thoại, chat và email bởi bộ phận chuyên viên pháp lý.
Xin chân thành cảm ơn Thành viên  đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn

Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới 2 lần để chắc rằng bạn nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu cũ:

Mật khẩu mới:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.

E-mail:

Email người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Văn bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thông báo cho tôi khi Văn bản bị sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thông báo:

Ghi chú cho Văn bản .

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *