Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5044:1990

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN5044:1990
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 22/05/1990
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5044:1990 (ST SEV 3913-82) về Hợp kim cứng – Lấy mẫu và phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5044-90

HỢP KIM CỨNG

LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Cơ quan biên soạn: Vụ Tổng hợp kế hoạch

y ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường- Chất lượng

 

y ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

 

Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước.

Quyết định ban hành s 287/QĐ ngày 22 tháng 05 năm 1990.

 

HỢP KIM CỨNG

LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Hardmetals Sampling and methods for testing

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hỗn hợp các bít và kim loại kết dính cũng như cho sản phẩm từ hợp kim cứng và quy định phương pháp lấy mẫu, phương pháp chuẩn bị mẫu, cỡ mẫu và phương pháp thử nghiệm.

Tiêu chuẩn này phù hợp ST SEV 3913-82.

1. LẤY MẪU KIỂM TRA HN HỢP BỘT.

1.1. Tiến hành lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5061-90

1.2. Để kiểm tra hỗn hợp các bít và kim loại kết dính cần chuẩn bị mẫu thử từ mẫu đại diện của bột.

1.3. Tiến hành ép và thiêu kết mẫu trên máy và theo chế độ công nghệ chấp nhận cho sản phẩm từ hợp kim cứng mác tương ứng. Tiến hành thiêu kết tất cả các mẫu thử cho các phương pháp thử cùng một lúc trong cùng một thuyền.

1.4. Các phương pháp thử và c mẫu phải phù hợp vi chỉ dẫn ghi trong bảng 1.

1.5. Cho phép xác định lực kháng từ, khối lượng riêng, độ cứng, tổ chức tế vi trên mẫu dùng để thử độ bền uốn.

1.6. Cỡ mẫu để xác định độ xốp, các bon tự do và tổ chức tế vi cn chuẩn bị đủ để nghiên cứu sao cho tổng diện tích không nhỏ hơn 1 cm2.

1.7. Khối lượng mẫu để phân tích hoá không nhỏ hơn 10 g.

Bảng 1

Phương pháp thử

Ký hiệu TCVN

Cỡ mẫu, không ít hơn

Xác định lực kháng từ

TCVN 5051-90

2

Xác định khối lượng riêng

TCVN 5049-90

2

Xác định độ cứng HRA hoặc HV

TCVN 5046-90

2

Xác định tổ chức tế vi

TCVN 5052-90

2

Xác định độ xốp và các bon tự do

TCVN 5047-90

2

Xác định điện trở suất

TCVN 5050-90

2

Xác định độ bền uốn

TCVN 5048-90

5 – đối với mẫu có gia công.

6 – đối với mẫu không gia công.

2. LẤY MẪU KIỂM TRA SẢN PHẨM

2.1. Phương pháp thử và cỡ mẫu phải phù hợp chỉ dẫn trong bảng 2.

Bảng 2

Phương pháp thử

Ký hiệu TCVN

Cỡ mẫu, không ít hơn

Xác định lực kháng từ

TCVN 5051-90

2

Xác định khối lượng riêng

TCVN 5049-90

2

Xác định độ cứng HRA hoặc HV

TCVN 5046-90

2

Xác định tổ chức tế vi

TCVN 5052-90

2

Xác định độ xốp và các bon tự do

TCVN 5047-90

2

Xác định điện trở suất

TCVN 5050-90

2

2.2. Cho phép xác định lực kháng từ, khối lượng riêng, độ cứng, độ xốp, tổ chức tế vi và các bon tự do trên cùng một mẫu. Trong trường hợp có luận cứ xác đáng cho phép tiến hành các dạng thử nghiệm riêng biệt.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *