Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành TCN 68-144:1995 về ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
TCN 68-144:1995
ỐNG NHỰA DÙNG CHO TUYẾN CÁP NGẦM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
RIGID POLYVINYL CHLORIDE PIPES FOR UNDERGROUND CABLES
TECHNICAL STANDARD
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu về ống nhựa
2.2. Màu sắc của ống.
2.3. Chiều dài của ống
2.4. Kích thước ống, và khớp nối
2.5. Áp lực tiêu chuẩn
2.6. Điện áp đánh xuyên
2.7. Độ bền kéo
2.8. Độ hấp thụ nước
2.9. Nhiệt Vicat .
2.10. Áp suất bên trong
2.11. Độ co rút theo chiều dài của ống
2.12. Các chỉ tiêu khác
Phụ lục A
A.1. Tính chất của nhựa cứng PVC
A.2. Một số mẫu thử và phương pháp thử của ống nhựa
A.4. Kích thước các loại ống nhựa
Phụ lục B: Tài liệu tham khảo.
LỜI NÓI ĐẦU
TCN 68 – 144: 1995 được xây dựng trên cơ sở các tiêu chuẩn do tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ISO ban hành.
TCN 68 – 144: 1995 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn,
Vụ Khoa học Công nghệ và Hợp tác Quốc tế đề nghị và được Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành theo Quyết định số 1035/QĐ-KHCN ngày 01 tháng 8 năm 1995.
TCN 68 – 144: 1995 được ban hành đúng vào dịp kỷ niệm 50 năm ngày thành lập ngành Bưu điện (15/8/1945 – 15/8/1995).
TCN 68 – 144: 1995
ỐNG NHỰA DÙNG CHO TUYẾN CÁP NGẦM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
RIGID POLYVINYL CHLORIDE PIPES FOR UNDERGROUND CABLES
TECHNICAL STANDARD
(Ban hành theo Quyết định số 1035/QĐ-KHCN ngày 01 tháng 8 năm 1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loại ống nhựa cùng phụ kiện bằng nhựa cứng PVC để kéo cáp thông tin ngầm, bao gồm cáp đồng và cáp sợi quang.
Mỗi loại ống nhựa đưa vào sử dụng trong mạng viễn thông cần phải có ký, nhãn hiệu thể hiện kích cơ ống, thời gian và nơi sản xuất phải phù hợp với tiêu chuẩn ngành và được in rõ ràng lên trên thành ống.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu về ống nhựa
2.1.1 Ống nhựa được làm bằng vật liệu PVC cứng, phải chịu được áp lực công tác cao, chống được sự gặm nhấm của các loại côn trùng như chuột, mối, kiến…, không thấm nước và lọt khí.
2.1.2 Ống nhựa phải thẳng, tròn đều, mặt trong nhẵn bóng, bề dày thành ống phải đạt giá trị tối thiểu theo quy định và đồng đều toàn ống, không rạn nứt và có các khuyết tật khác.
2.1.3 Tuổi thọ của ống nhựa phải lớn hơn 50 năm.
2.2 Màu sắc của ống nhựa: màu vàng
2.3 Chiều dài của ống nhựa
Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của việc vận chuyển và kích thước phù hợp với nhà sản xuất và nơi sử dụng mà quy định cho thích hợp.
2.4 Kích thước ống nhựa và khớp nối
2.4.1 Kích thước ống nhựa thẳng theo bảng 1.
Bảng 1: Kích thước ống nhựa thẳng ở áp lực tiêu chuẩn 10 bar.
Loại ống tiêu chuẩn mm |
Đường kính ngoài mm |
Bề dày thành ống mm |
||
Cơ bản |
Sai số trung bình |
Cơ bản |
Sai số trung bình |
|
100 |
110 |
+ 0,3 |
5,0 |
+ 0,25 |
32 |
38 |
+ 0,2 |
2,3 |
+ 0,25 |
25 |
30 |
+ 0,15 |
2,1 |
+ 0,2 |
Ngoài kích thước đã cho ở bảng 1 các loại ống có kích thước khác được liệt kê ở mục A.4 của phụ lục A.
2.4.2 Kích thước ống nhựa thẳng có nong 1 đầu theo hình 1 và bảng 2.
Hình 1: Kích thước ống nhựa thẳng có nong một đầu.
Bảng 2: Kích thước ống nhựa thẳng có nong một đầu
Loại ống tiêu chuẩn mm |
D mm |
d mm |
L mm |
t mm |
Áp lực tiêu chuẩn bar |
100 |
110 + 0,3 |
110,6 – 0,2 |
≈100 |
3,5 + 0,5 |
10 |
32 |
38 + 0,2 |
38,4 – 0,1 |
≈46 |
2,3 + 0,25 |
10 |
2.4.3 Kích thước khớp nối thẳng theo bảng 3
Bảng 3: Kích thước khớp nối thẳng
Loại ống tiêu chuẩn mm |
Đường kính ngoài mm |
Bề dày thành ống mm |
||
Cơ bản |
Sai số trung bình |
Cơ bản |
Sai số trung bình |
|
100 |
110,6 |
– 0,2 |
5,0 |
+ 0,05 |
32 |
38,4 |
– 0,1 |
2,3 |
+ 0,25 |
25 |
30,3 |
– 0,1 |
2,1 |
+ 0,20 |
Chiều dài và đường kính ngoài khớp nối thẳng theo bảng 4 và hình 2.
Bảng 4: Chiều dài và đường kính khớp nối thẳng
Loại ống tiêu chuẩn mm |
Đường kính ngoài khớp nối (D) mm |
Khớp nối (L) |
Kích thước gờ (L1) |
|
Độ dài mm |
Sai số mm |
|||
100 |
121,6 |
220 |
+10 |
35 |
32 |
43,1 |
100 |
+6 |
20 |
25 |
35,0 |
70 |
+5 |
20 |
Các loại khớp nối thẳng có gờ khác được liệt kê ở mục A.4 của phụ lục A.
Hình 2: Kích thước khớp nối thẳng có gờ.
2.4.5 Khớp nối thẳng đều cố kích thước theo quy định ở hình 3. Chiều dài và đường kính của khớp nối thẳng đều theo bảng 5.
Hình 3: Kích thước khớp nối thẳng đều
Bảng 5: Đường kính và chiều dài khớp nối thẳng đều
Loại ống tiêu chuẩn mm |
d mm |
L mm |
t mm |
100 |
110,60 – 0,20 |
180 |
3,50 + 0,50 |
32 |
38,40 – 0,10 |
100 |
2,30 + 0,25 |
25 |
30,40 – 0,10 |
100 |
2,00 + 0,10 |
2.4.6. Gá đỡ ống nhựa
Các loại gá đỡ ống nhựa gồm loại 4, 6, và 8 rãnh, có hình dáng như hình 4, kích thước cụ thể dược liệt kê ở bảng 6.
Khoảng cách tối đa giữa các tấm gá đỡ ống nhựa là 1,5 m, còn trong hỗn hợp cát – xi măng thì khoảng cách đó có thể tới 3 m.
Hình 4: Các bộ gá đỡ ống nhựa
Bảng 6: Kích thước các bộ gá đỡ
Loại ống tiêu chuẩn mm |
d mm |
B mm |
H mm |
A mm |
100/46 |
110 |
300 |
190 |
30 |
100/66 |
110 |
440 |
190 |
30 |
100/86 |
110 |
580 |
190 |
30 |
2.4.7 Đầu bịt ống nhựa dùng để bịt các đầu ống nhựa chưa sử dụng đang nằm trong bể cáp. Hình dáng đầu bịt như hình 5, kích thước xem bảng 7.
Hình 5: Hình dáng đầu bịt ống nhựa
Bảng 7: Kích thước đầu bịt ống nhựa
Loại ống tiêu chuẩn mm |
L mm |
d1 mm |
d2 mm |
d3 mm |
d4 mm |
100 |
70 |
97 |
110,7 |
210 |
2,5 |
32 |
30 |
29 |
39 |
42 |
2,5 |
2.5 Áp lực tiêu chuẩn của ống nhựa
Áp lực tiêu chuẩn phụ thuộc vào bề dày của ống nhựa theo bảng 8.
Bảng 8: Bề dày thành ống nhựa ứng với áp lực tiêu chuẩn
Loại ống tiêu chuẩn mm |
Áp lực tiêu chuẩn của ống bar |
||
Loại 1 6 |
Loại 2 10 |
Loại 3 16 |
|
Bề dày thành ống, mm |
|||
100 |
3,2 |
5,0 |
6,5 |
32 |
1,8 |
2,3 |
2,9 |
25 |
1,7 |
2,1 |
2,6 |
2.6 Điện áp đánh xuyên lớn hơn hoặc bằng 10 kV/mm (CSN 1302, KSM 3413) (Tiêu chuẩn Séc) .
2.7 Độ bền kéo: (450 ÷ 480) bar (ASTM D638)
2.8 Độ hấp thụ nước: 0,2 mg/cm2 (KSM – 3404)
2.9 Nhiệt vicat (điểm mềm nhiệt của ống nhựa): (KSM – 3404)
Tối thiểu đạt 76oC
2.10 Áp suất bên trong: 42 bar (ISO 1167)
2.11 Độ co rút theo chiều dài ống nhựa: ≤ 5% (ISO 2505)
2.12 Các chỉ tiêu khác
2.12.1 Thử chống thấm
Đạt ± 0,2 mg/cm2 cho tất cả các loại chất lỏng mà chủ yếu là nước.
Phép thử tiến hành ở mục A.2.2.3 của phụ lục A và mẫu thử được liệt kê ở mục A.2.1 của phụ lục A.
2.12.2 Thử lực cán phẳng
Với lực cán phẳng danh định 240 bar mà ống vần không rạn và nứt.
Với mẫu thử được liệt kê ở mục A.2.1 của phụ lục A và phép thử được tiến hành theo mục A.2.2.2 của phụ lục A.
2.12.3 Chất liệu làm ống nhựa
Chất liệu làm ống nhựa theo quy định ở bảng 9, mục A.1 của phụ lục A. Ngoài ra chất liệu làm ống nhựa phải đảm bảo chống được loại côn trùng gặm nhấm như chuột, mối; kiến v.v…
2.12.4 Keo nối ống nhựa
Là loại keo mà nếu dùng nối hai ống nhựa với nhau sau năm phút, dùng một lực 450 kg kéo hai đầu ống nhựa có mối nối đó mà mối nối không bị bong hoặc tụt.
PHỤ LỤC A
A.1 Tính chất của nhựa cứng PVC (Rigid PVC): theo bảng 9.
Bảng 9: Tính chất của nhựa cứng PVC
Đặc tính |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Phép thử ASTM |
Tỷ trọng |
g/cm3 |
1,40 (ISO 4439) |
|
Độ hấp thụ nước |
% |
Max 0,06 |
D.570 |
Độ bền kéo |
kgf/cm |
min 450 |
D.638 |
Độ dãn dài tới đứt |
% |
min 40 |
D.638 |
Lực nén |
kgf/cm2 |
min 600 |
D.695 |
Modun đàn hồi |
kgf/cm2 |
2800 ÷ 3400 |
D.638 |
Độ cứng |
kgf/cm2 |
min 90 |
D.785 |
Lực va đập |
kgf/cm2 |
min 3 |
D.256 |
Độ cán phẳng |
kgf/cm2 |
min 240 |
D.695 |
Độ cách điện |
Wcm |
1012 |
(DIN 53482) |
A.2 Một số mẫu thử và phương pháp thử ống nhựa
A.2.1 Mẫu thử theo bảng 10 và hình 6.
Bảng 10: Các dạng mẫu thử
Loại thử |
Dạng mẫu thử |
Kích thước mẫu |
Số lượng mẫu |
Thử độ bền kéo |
Dạng ống hình tang trống như bảng 11 |
Kích thước như hình 6 |
2 |
Thử can phẳng |
Dạng ống |
Cắt một đoạn ống dài khoảng 50 mm |
1 |
Thử chống thấm |
Dạng ống |
Cắt một đoạn ống dài khoảng 30 mm |
2 |
Hình 6: Kích thước mẫu thử dạng hình tang trống
Bảng 11: Kích thước mẫu thử hình tang trống
Loại đường kính ống |
L mm |
l mm |
B mm |
b mm |
Nhở hơn 25 mm bao gồm cả đường kính danh định |
90 |
25 |
8 |
5 |
Trên 30 mm và dưới 300 mm bao gồm cả đường kính danh định |
100 |
35 |
15 |
10 |
A.2.2 Tiến hành thử
A.2.2.1 Thử độ bền kéo, theo mẫu thử ở hình 6, trong đó diện tích mặt cắt ống nhựa thử S = t x b, mm2.
t : Chiều dày nhỏ nhất của ống, mm.
b : Chiều dài ống, mm.
Tốc độ kéo mẫu thử là 10 ± 2 mm/phút và xác định được tải trọng lớn nhất tại thời điểm kéo đó và lực kế sẽ ghi được lực kéo căng (tính bằng bar ).
A.2.2.2 Thử cán phẳng
Đặt mẫu thở giữa hai phiến phẳng, tác dụng một lực 240 bar theo hướng vuông góc với trục ống nhựa, với tốc độ 10 ± 2mm/phút cho đến khi đường kính ngoài của mẫu tăng gấp rưỡi đường kính nguyên thủy mà quan sát bằng mắt ta không thấy ống bị rạn nứt là được.
A.2.2.3 Thử chống thấm
Ngâm mẫu thử vào trong nước đã chưng cất để nguội, tăng nhiệt lên 60 ± 2oC và để trong 5 giờ liền, sau đó lau sạch mẫu thử. Cân mẫu thử trước và sau ngâm nước và tính tốc độ biến thiên của trọng lượng ống nhựa (mg/cm2), theo công thức dưới đây:
R =
Trong đó: r: Tốc độ biến thiên trọng lượng ống nhựa, mg/cm2.
Wa: Trọng lượng mẫu thử trước khi ngâm, mg.
Wb: Trọng lượng mẫu thử sau khi ngâm, mg.
S: Tổng diện tích bề mặt của mẫu thử, cm2
A.2.2.4 Thử nhiệt vicat
Lấy mẫu thử dài 50 mm cho vào lò và điều chỉnh nhiệt, quan sát khi nào ống nhựa bắt đầu mềm, ta ghi lại nhiệt độ đó và đấy là nhiệt vicat của ống nhựa.
A.4 Kích thước các loại ống nhựa và khớp nối thẳng có gờ theo bảng 12.
Bảng 12: Kích thước các loại ống nhựa và khớp nối thẳng có gờ
Loại ống tiêu chuẩn |
Bề dày thành ống |
Khớp nối thẳng có bờ (xem hình 2) |
|||
Cơ bản mm |
Sai số trung bình đường kính ngoài mm |
Đường kính ngoài (D) mm |
Chiều dài (L) mm |
L1 mm |
|
16 |
1,7 |
+ 0,20 |
23,6 |
56 |
15 |
20 |
1,9 |
+ 0,20 |
28,5 |
65 |
15 |
25 |
2,1 |
+ 0,20 |
34,3 |
70 |
20 |
32 |
2,3 |
+ 0,25 |
43,1 |
100 |
20 |
40 |
2,4 |
+ 0,30 |
50,7 |
120 |
20 |
50 |
2,4 |
+ 0,30 |
60,8 |
140 |
15 |
65 |
2,9 |
+ 0,40 |
78,2 |
160 |
15 |
70 |
3,2 |
+ 0,40 |
84,3 |
180 |
30 |
80 |
3,2 |
+ 0,40 |
94,4 |
180 |
30 |
100 |
3,5 |
+ 0,50 |
118,6 |
200 |
35 |
150 |
4,6 |
+ 0,60 |
171 |
210 |
40 |
PHỤ LỤC B
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tiêu chuẩn quốc tế ISO – 4422: Pipes and fittings made of unplasticized poly (vinyl Chloride) (PVC – U) for water supply. Specifications.
2. Tiêu chuẩn quốc tế ISO – 2505: PVC – U pipes – Longitudinal reversion. Test Method and Specifications.
3. Tiêu chuẩn quốc tế ISO – 4435: PVC – U pipes and fitting for burried drainage and sewerage systems – Specifications.
4. Tiêu chuẩn quốc tế ISO – 2508: PVC – U pipes – Dertermination of water absortion.
5. Hội tiêu chuẩn Mỹ ASTM – D695 – 63T: Tentative Method of test for compressive properties of Rigid Plastic.
6. Hội tiêu chuẩn Mỹ ASTM – D638 – 64T: Tentative Method of test tensile properties of plastic.
7. Hội tiêu chuẩn Mỹ ASTM – D792: Standard Method of test for specific gravity and density of plastic by displacement.
8. Tiêu chuẩn Đức DIN 8062 : PVC – U pipes, dimensions.
9. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3404: PVC – U pipes for general service.
10. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSC 8431: PVC – U conduct.
11. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3076: Testing method for vicat softening piont of thermoplastic.
12. Tiêu chuẩn Hàn Quốc KSM 3413: Coextruded Polyvinyl Chloride
Plastic pipe with a cellular core.
13. Tiêu chuẩn Nhật JIS: Specification for Rigid Polyvinyl Chloride (PVC) pipe.
14. Tiêu chuẩn Anh BS 3506: Specification for PVC – U pipes for Industrial uses.
15. TCVN 23.040.20: Ống chất dẻo.