Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4911:1989 (ST SEV 1118-78) về Công tắc tơ điện từ hạ áp – Kích thước lắp ráp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4911-89
CÔNG TẮC TƠ ĐIỆN TỪ HẠ ÁP
KÍCH THƯỚC LẮP RÁP
Cơ quan biên soạn:
Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng
Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng
Cơ quan trình duyệt và đề nghị ban hành:
Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số 697/QĐ ngày 25 tháng 12 năm 1989.
CÔNG TẮC TƠ ĐIỆN TỪ HẠ ÁP
KÍCH THƯỚC LẮP RÁP
Low-voltage electromagnetic contactors.
Assembly sizes.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho công tắc tơ điện từ công dụng chung có điện áp danh định đến 1000V xoay chiều và 1200V một chiều, và qui định yêu cầu đối với kích thước của công tắc tơ điện từ thường được sử dụng khi lắp ráp trong thiết bị trọn bộ.
Ký hiệu kích thước của công tắc tơ điện từ định hướng của chúng trong hệ tọa độ ba chiều được qui định theo TCVN 4912-89 (ST SEV 1121-78)
Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 1118 – 78.
2. Kích thước b1 phải được chọn từ dãy sau đây:
0; 2,5; 7,5; 10; 12,5; 15; 17,5; 20; 22,5; 25; 27,5; 30; 32,5; 35; 37,5; 40; 45; 50; 55; 60; 65,5; 75; 80; 87,5; 100; 112,5; 125; 137,5; 150; 162,5; 175; 187,5; 200; 212,5; 225; 237,5; 250; 275; 300; 325; 350; 375; 400; 425; 450; 475; 500; 525; 550; 575; 600; 625; 650; 675; 700; 725; 750; 775; 800; 825; 850; 875; 900; 925; 950; 975; 1000 mm.
Chú thích: các kích thước có gạch dưới là kích thước ưu tiên.
3. Kích thước a1 nên chọn từ dãy nêu trong điều 1.