Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4284:1986 về Khuyết tật thủy tinh – Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4284 – 86
KHUYẾT TẬT THỦY TINH – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Defects of glass – Terms and definitions
1. Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa của các khuyết tật thường gặp trong sản phẩm thủy tinh nhận biết được bằng mắt thường.
Cuối tiêu chuẩn có kèm theo bản phụ lục gồm các thuật ngữ tương đương đã dùng trước đây.
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1. Vân A. Cord P. Corde |
Sự không đồng nhất của thủy tinh, thể hiện dưới dạng vân chỉ, vân xoắn và vân nút. |
2. Vân chỉ A. Thread P. Fil |
Vân ở dạng chỉ mảnh, có giới hạn rõ và đáng kể |
3. Vân xoắn A. Heavy cord P. Corde |
Vân ở dạng dải xoắn, ngoằn nghoèo, dày rậm, thể hiện rõ rệt, thể hiện rõ rệt và có giới hạn đáng kể |
4. Vân tóc A. Wavy cord P. Sirop |
Vân nhỏ, có dạng tóc, thể hiện không rõ rệt, không có giới hạn đáng kể giữa chúng với thủy tinh bao quanh. |
5. Vân nút A. Knot P. Larme |
Vân có dạng búi, nút, được tạo thành từ các vân giao nhau. |
6. Giọt A. Drop P. Goutte |
Phần thủy tinh không đồng nhất, có giới hạn, thể hiện dưới dạng giọt và không có sự tham gia của các vân. |
7. Đá A. Stone P. Pierre |
Những phần tử rắn không nóng chảy, thuộc những nguồn gốc khác nhau lẫn vào trong thủy tinh. |
8. Đá kết tinh A. Devitrification stone P. Pierre de dévitrificaion |
Sản phẩm của sự kết tinh không mong muốn trong thủy tinh. |
9. Bọt A. Bubble P.Bulle |
Những khoảng rỗng có kích thước khác nhau có dạng hình tròn, hình ô van. Chúng có thể kín hoặc hở, trong suốt hoặc không trong suốt. |
10. Bọt bảo quản A. Air line P. Bulle capillaire |
Bọt ở dạng mao quản, có chiều dài không nhỏ hơn mười lần đường kính. |
11. Gỉ A. Scale P. Pailette |
Mảnh kim loại hoặc ôxyt của nó trong thủy tinh |
12. Ổ mối A. Dimming P. Impression |
Sự biến đổi bề mặt thủy tinh với các biểu hiện: mờ, nhòe hoặc có ánh ngũ sắc. |
13. Nứt A. Split P. Fente |
Sự đứt gẫy sâu của thủy tinh theo chiều dày của thành sản phẩm. |
14. Rạn A. Skin crack P. Encisure |
Sự đứt gãy nông của thủy tinh trên bề mặt sản phẩm. |
15. Vết xước A. Scratch P.Rayure |
Sự phá hỏng cơ học bề mặt thủy tinh ở dạng các vết rạch. |
16. Sóng mặt A. Chill mark P. Frisure |
Sự không bằng phẳng của bề mặt thủy tinh ở dạng gợn sóng nhỏ. |
17. Nếp nhăn A. Lap P. Pli |
Sự không bằng phẳng của bề mặt thủy tinh ở dạng những nếp gấp xù xì. |
18. Bụi thủy tinh A. Glass dust P. Verre collé |
Những phần tử thủy tinh nhỏ, bám dính trên bề mặt sản phẩm. |
19. Vết bẩn A. Dirt P. Crosses |
Sự dây bẩn bề mặt sản phẩm không thể rửa sạch được bằng nước |
20. Sứt mẻ A. Bruise P. Choc amorcé |
– Sự phá hỏng hình dạng sản phẩm do tác dụng cơ học |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ THUẬT NGỮ TƯƠNG ĐƯƠNG ĐÃ DÙNG TRƯỚC ĐÂY
Thuật ngữ tiêu chuẩn |
Thuật ngữ đã dùng trước đây |
– Vân chỉ |
– Vân nhỏ như chỉ |
– Vân nút |
– Mỏng xoắn |
– Giọt |
– Vân vạc |
– Đá |
– Cát, sạn, xá,sa thạch |
– Đá kết tinh |
– Thủy tinh tái kết tinh |
– Bọt mao quản |
– Bọt lớn, bọt to |
|
– Bọt dài, bọt tơ |