Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10176-8-10:2017

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN10176-8-10:2017
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Điện - điện tử
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-10:2017 (ISO/IEC 29341-8-10:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 8-10: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway – Dịch vụ quản lý cấu hình host mạng cục bộ


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10176-8-10:2017

ISO/IEC 29341-8-10:2008

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KIN TRÚC THIT BỊ UPNP – PHN 8-10: GIAO THỨC ĐIỀU KHIN THIT BỊ INTERNET GATEWAY – DỊCH VỤ QUN LÝ CU HÌNH HOST MẠNG CỤC B

Information technology – UPnP Device Architecture – Part 8-10: Internet Gateway Device Control Protocol – Local Area Network Host Configuration Management Service

Lời nói đầu

TCVN 10176-8-10:2017 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 29341-8-10:2008

TCVN 10176-8-10:2017 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1/SC 35 Giao diện người sử dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 10176-8 Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP gồm các tiêu chuẩn sau:

– TCVN 10176-8-1:2017 (ISO/IEC 29341-8-1:2008), Phần 8-1: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Thiết bị internet gateway

– TCVN 10176-8-2:2017 (ISO/IEC 29341-8-2:2008), Phần 8-2: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Thiết bị mạng cục bộ

– TCVN 10176-8-3:2017 (ISO/IEC 29341-8-3:2008), Phần 8-3: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Thiết bị mạng diện rộng

– TCVN 10176-8-4:2017 (ISO/IEC 29341-8-4:2008), Phần 8-4: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Thiết bị kết nối mạng diện rộng

– TCVN 10176-8-5:2017 (ISO/IEC 29341-8-5:2008), Phần 8-5: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Thiết bị điểm truy cập mạng cục bộ không dây

– TCVN 10176-8-10:2017 (ISO/IEC 29341-8-10:2008), Phần 8-10: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Dịch vụ quản lý cấu hình host mạng cục bộ

– TCVN 10176-8-11:2017 (ISO/IEC 29341-8-11:2008), Phần 8-11: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3

– TCVN 10176-8-12:2017 (ISO/IEC 29341-8-12:2008), Phần 8-12: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Dịch vụ xác thực liên kết

– TCVN 10176-8-13:2017 (ISO/IEC 29341-8-13:2008), Phn 8-13: Giao thức điều khiển thiết bị internet gateway – Dịch vụ radius từ máy trạm

Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 29341-8 Information technology – UPnP device architecture còn các tiêu chuẩn sau:

– ISO/IEC 29341-8-14:2008, Part 8-14: Internet Gateway Device Control Protocol – Wide Area Network Cable Link Configuration Service

– ISO/IEC 29341-8-15:2008, Part 8-15: Internet Gateway Device Control Protocol – Wide Area Network Common Interface Configuration Service

– ISO/IEC 29341-8-16:2008, Part 8-16: Internet Gateway Device Control Protocol – Wide Area Network Digital Subscriber Line Configuration Service

– ISO/IEC 29341-8-17:2008, Part 8-17: Internet Gateway Device Control Protocol – Wide Area Network Ethernet Link Configuration Service

– ISO/IEC 29341-8-18:2008, Part 8-18: Internet Gateway Device Control Protocol – Wide Area Network Internet Protocol Connection Service

– ISO/IEC 29341-8-19:2008, Part 8-19: Internet Gateway Device Control Protocol – Wide Area Network Plain Old Telephone Service Link Configuration Service

– ISO/IEC 29341-8-20:2008, Part 8-20: Internet Gateway Device Control Protocol – Wide Area Network Point-to-Point Protocol Connection Service

– ISO/IEC 29341-8-21:2008, Part 8-21: Internet Gateway Device Control Protocol – Wireless Local Area Network Configuration Service

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KIN TRÚC THIT BỊ UPnP PHN 8-10: GIAO THỨC ĐIỀU KHIN THIT BỊ INTERNET GATEWAY – DỊCH VỤ QUN LÝ CU HÌNH HOST MẠNG CỤC B

Information technology – UPnP device architecture – Part 8-10: Internet gateway device control protocol – Local area network host configuration management service

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này phù hợp với kiến trúc thiết bị UPnP, phiên bản 1.0.

Tiêu chuẩn này cho phép việc điều khiển, kiểm tra và tạo cấu hình từ xa giao thức cấu hình host động (Dynamic host configuration protocol – DHCP) và máy chủ DNS, đáp ứng LAN thường trực. Các biến quy định trong tiêu chuẩn này được lấy từ các lựa chọn DHCP [1] chun hóa tại IETF (Internet engineering task force – Lực lượng chuyên trách kỹ thuật kết nối mạng).

Dịch vụ quản lý cấu hình máy chủ LAN là dịch vụ tùy chọn quy định trong

urn:schemas-upnp-org:device:LANDevice, một hoặc nhiều thể hiện được quy định thuộc thiết bị gốc urn:schemas-upnp-org:device:InternetGatewayDevice.

CHÚ THÍCH:

– Giả thiết rằng mỗi th hiện của máy chủ DHCP xác định trong ngữ cảnh thiết bị LAN và được mô hình hóa bi dịch vụ này, qun lý chính xác một mạng con. Nếu gi thiết này không chính xác thì đặc tả yêu cầu các thay đổi / m rộng nhà cung cấp

– Hiện tại, dịch vụ này không mô hình hóa bt kỳ chức năng đặc tả DNS hay DNS động nào.

– Dịch vụ này thực hiện các hoạt động qun trị trên thành phần máy ch DHCP của internet gateway. Vì vậy, các cơ chế ngoài băng thông có thể được yêu cầu như chế độ quản trị và cung cấp xác thực và/hoặc điều khiển truy cp. Các chi tiết v thực thi các cơ chế như vậy không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.

2  Xác định mô hình dịch vụ

2.1  Kiểu dịch vụ

Kiểu dịch vụ sau đây định danh dịch vụ phù hợp với mẫu này: urn:schemas-upnp-org:sevice:LANHostConfigManagement:1

2.2  Các biến trạng thái

Bảng 1 – Các biến trạng thái

Tên biến

Bắt buộc hoặc tùy chọn

Kiểu dữ liệu

Giá trị cho phép1

Giá trị mặc định1

Đơn vị

DHCPServerConfigurable

Bắt buộc

Boolean

1, 0

Không quy định

Không xác định

DHCPRelay

Bắt buộc

Boolean

1, 0

Không quy định

Không xác định

SubnetMask

Bắt buộc

String

Địa chỉ IP

Không quy định

Không xác định

DNSServers

Bắt buộc

String

Không xác định

Chuỗi rỗng

Không xác định

DomainName

Bắt buộc

String

<=21 ký tự

Chuỗi rỗng

Không xác định

MinAddress

Bắt buộc

String

Không xác định

Không quy định

Không xác định

MaxAddress

Bắt buộc

String

Không xác định

Không quy định

Không xác định

IPRouters

Bắt buộc

String

Không xác định

Chuỗi rỗng

Không xác định

ReserverdAddresses

Bắt buộc

String

Không xác định

Chuỗi rỗng

Không xác định

Các biến trạng thái không theo chuẩn do nhà cung cấp cài đặt

Không theo chuẩn

Chưa xác định

Chưa xác định

Chưa xác định

Chưa xác định

1các giá trị liệt kê trong cột này được yêu cầu. Đ quy định các giá trị tùy chọn chuẩn hoặc để ủy quyền việc ấn định các giá trị cho nhà cung cấp, bạn phải tham chiếu thể hiện cụ thể của bảng thích hợp dưới đây

CHÚ THÍCH: Các giá trị mặc định không được quy định trong DCP. Tuy nhiên, nhà cung cấp có thể quyết định cung cp các giá trị mặc định cho các biến SST khi thích hợp.

2.2.1  DHCPServerConfigurable

Biến này cho phép tạo cấu hình máy chủ DHCP trên giao diện LAN. Nếu đặt là 1 thì máy chủ DHCP có thể tạo cấu hình qua các hoạt động xác định trong dịch vụ này. Nếu đặt là 0 thì cấu hình máy ch DHCP không thể được sửa đổi.

2.2.2  DHCPRelay

Biến này cho biết nếu máy ch DHCP thực hiện vai trò của một máy chủ hoặc một chuyển tiếp trên giao diện LAN. Nếu biến này được đặt là 1 thì máy chủ DHCP được tạo cấu hình để chuyển tiếp các yêu cầu của DHCP.

2.2.3  SubnetMask

Biến này quy định mặt nạ mạng con của máy trạm.

2.2.4  DNSServers

Biến này quy định danh mục được phân tách bằng dấu phẩy các máy chủ DNS sẵn có cho các máy trạm DHCP. Chuỗi rỗng cho biết không có máy chủ nào được đưa ra.

2.2.5  DomainName

Biến này thiết lập tên miền đ cung cấp cho các máy trạm trên LAN thường trực kết nối nối với giao diện LAN. Chuỗi rỗng có nghĩa là không có một gợi ý tên miền nào được tạo.

2.2.6  MinAddress

Biến này quy định địa ch đầu tiên trong vùng chứa được ấn định bởi máy chủ DHCP trên giao diện LAN.

2.2.7  MaxAddress

Biến này quy định địa ch cuối cùng trong vùng chứa được ấn định bởi máy chủ DHCP trên giao diện LAN.

2.2.8  IPRouter

Biến này quy định danh mục được phân cách bằng dấu phẩy các địa ch IP của bộ định tuyến trên mạng con này. Nó cũng được tham chiếu đến như DefauItGateway

2.2.9  ReservedAddresses

Biến này quy định danh mục được phân cách bằng dấu phẩy các địa chỉ đánh dấu dành riêng từ vùng chứa định vị địa chỉ. Nếu danh mục không trống thì các địa chỉ quy định sẽ không được gắn cho các máy trạm trên LAN thường trực kết nối với giao diện LAN. Khi danh mục này trống thì không có địa chỉ nào được loại trừ.

2.2.10  Mối quan hệ gia các biến trạng thái

Nếu biến DHCPServerConfigurable được đặt là 0 thì các hoạt động Set khác sẽ trả về mã lỗi 501. Nếu biến DHRelay được đặt là 1 thì máy ch DHCP sẽ b qua các cài đặt biến thay thế khác và gửi chuyển tiếp các yêu cầu DHCP tới máy ch DHCP khác.

2.3  Ghi lại sự kiện và kiểm duyệt

Bảng 2 – Kiểm duyệt sự kiện

Tên biến

Ghi lại sự kiện

Sự kiện kiểm duyệt

Tỷ lệ sự kiện tối đa1

Liên kết logic

Delta tối thiểu mỗi sự kiện2

ReserverdAddresses

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

DHCPRelay

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

SubnetMask

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

DNSServers

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

DomainName

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

MinAddress

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

MaxAddress

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

IPRouters

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

DHCPServerConfigurable

Không

Không

Không xác định

Không xác định

Không xác định

Các biến trạng thái không theo chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt

Chưa xác định

Chưa xác định

Chưa xác định

Chưa xác định

Chưa xác định

1Được xác định bi N, trong đó T lệ =(Sự kiện)/(N giây)

2(N)*(Bước khoảng giá trị cho phép)

2.3.1  Mô hình sự kiện

Không có sự kiện nào được tạo bi các biến trên thiết bị này. Dịch vụ này không có các sự kiện bi vì việc sử dụng dự kiến của nó là để kích hoạt cấu hình máy chủ DHCP, không thay thế DHCP cho một giao thức. Khi cấu hình máy ch DHCP được thay đổi trong suốt quá trình hoạt động của DHCP thông thường, máy ch sẽ truyền tải thay đổi đó đến các máy trạm thích hợp qua hướng vận hành thông thường

2.4  Các hoạt động

Bng sau đây là thông tin chi tiết về các hoạt động này, bao gồm các mô tả ngắn các hoạt động, các ảnh hưởng của hoạt động trên các biến trạng thái và các mã lỗi xác định bi các hoạt động.

Bảng 3- Các hoạt động

Tên

Bắt buộc hoặc tùy chọn

SetDHCPServerConfigurable

Bắt buộc

GetDHCPServerConfigurable

Bắt buộc

SetDHCPRelay

Bắt buộc

GetDHCPRelay

Bắt buộc

SetSubnetMask

Bắt buộc

GetSubnetMask

Bắt buộc

SetIPRouter

Bắt buộc

DeleteIPRouter

Bắt buộc

GetIPRouterList

Bắt buộc

SetDomainName

Bắt buộc

GetDomainName

Bắt buộc

SetAddressRange

Bắt buộc

GetAddressRange

Bắt buộc

SetReservedAddress

Bắt buộc

DeleteReservedAddress

Bắt buộc

GetReservedAddress

Bắt buộc

SetDNSServer

Bắt buộc

DeleteDNSServer

Bắt buộc

GetDNSServer

Bắt buộc

GetDHCPServerConfigurable

Bắt buộc

Các hoạt động không theo chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt

Không theo chuẩn

2.4.1  SetDHCPServerConfigurable

Hoạt động này kích hoạt hoặc không kích hoạt việc tạo cấu hình máy chủ DHCP cho thiết bị LAN.

2.4.1.1  Các đối số

Bảng 4 – Các đối số cho SetDHCPServerConfigurable

Đối s

Hướng

Biến trạng thái liên quan

newDHCPServerConfigurable

IN

DHCPServerConfigurable

2.4.1.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.1.3  nh hưng đến trạng thái (nếu có)

Hoạt động này kích hoạt hoặc không kích hoạt các hoạt động khác trong dịch vụ này.

2.4.1.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.2  GetDHCPServerConfigurable

Hoạt động này trích xuất cài đặt cờ hiệu hiện hành cho biết nếu máy chủ DHCP có thể được tạo cấu hình trên thiết bị LAN

2.4.2.1  Các đối số

Hình 5 – Các đối số cho GetDHCPServerConfigurable

Đi số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

newDHCPServerConfigurable

OUT

DHCPServerConfigurable

2.4.2.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.2.3  nh hưởng đến trạng thái

Không có thông tin

2.4.2.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.3  SetDHCPRelay

Hoạt động này kích hoạt hoặc không kích hoạt dịch vụ chuyển tiếp DHCP cho thiết bị LAN

2.4.3.1  Các đối số

Bảng 6- Các đối số cho SetDHCPRelay

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

newDHCPRelay

IN

DHCPRelay

2.4.3.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.3.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Dịch vụ này ch rõ chế độ theo chức năng của máy chủ DHCP trên giao diện LAN. Nó đặt chế độ chuyển tiếp, khi đó các hoạt động khác không ảnh hưởng đến dịch vụ.

2.4.3.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.4  GetDHCPReplay

Hoạt động này trích xuất cài đặt cờ hiệu hiện hành cho biết nếu máy ch DHCP được tạo cấu hình là một chuyển tiếp trên thiết bị LAN.

2.4.4.1  Đối số

Bảng 7 – Đối số cho GetDHCPReplay

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewDHCPReplay

OUT

DHCPReplay

2.4.4.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.4.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin

2.4.4.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.5  SetSubnetMask

Hoạt động này thiết lập mặt nạ mạng con của mạng con quản lý bi máy chủ DHCP này trong ngữ cảnh thiết bị LAN

2.4.5.1  Các đối số

Bảng 8- Các đối số đối với SetSubnetMask

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewSubnetMask

IN

SubnetMask

2.4.5.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.5.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Khi đầu bộ điều khiển máy chủ của mạng con.

2.4.5.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

701

Giá trị đã quy định

Giá trị đã quy định trong hoạt động sẵn có trong danh mục, do đó bị b qua

2.4.6  GetSubnetMask

Hoạt động này trích xuất mặt nạ mạng con của mạng con được quản lý bởi máy chủ DHCP trong ngữ cảnh thiết bị LAN.

2.4.6.1  Các đối số

Bng 9- Các đối số cho GetSubnetMask

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewSubnetMask

OUT

SubnetMask

2.4.6.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.6.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin

2.4.6.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.7  SetIPRouter

Hoạt động này thiết lập danh mục các bộ định tuyến được quy định bởi IPRouters. Đối số chuỗi rỗng sẽ làm rõ danh mục các bộ định tuyến. Để sửa đổi hoặc nối thêm vào vào danh mục hiện có. Hoạt động GetIPRoutersList nên được gọi ra đầu tiên để có được danh mục hiện hành, được thay đổi bởi điểm điều khiển và cập nhật sử dụng hoạt động thiết lập này.

2.4.7.1  Các đối số

Bảng 10- Các đối số đối với SetIPRouter

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewIPRouter

IN

IPRouter

2.4.7.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.7.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin, ngoài trừ thực tế là có thể đạt được bộ định tuyến khác.

2.4.7.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

701

Giá trị đã quy định

Giá trị đã quy định trong hoạt động sẵn có trong danh mục, do đó bị bỏ qua

2.4.8  DeleteIPRouter

Hoạt động này di chuyển bộ định tuyến từ danh mục các bộ định tuyến quy định bởi IPRouters. Hoạt động này chấp nhận một địa chỉ IP tại một thời đim, không phải danh mục các địa chỉ phân cách bằng dấu phẩy. Hoạt động này phải được gọi ra một lần cho mỗi địa chỉ mà cần được xóa khỏi danh mục.

2.4.8.1  Các đối số

Bảng 11- Các đối số cho DeleteIPRouter

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewIPRouter

IN

IPRouter

2.4.8.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.8.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin, ngoại trừ rằng bộ định tuyến đặt được trước đó hiện bị xóa khỏi danh mục.

2.4.8.4  Ảnh hưng đến trạng thái

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

702

Giá trị quy định không hợp lệ

Giá trị đã quy định không có mặt trong danh mục

2.4.9  GetIPRouterList

Hoạt động này trích xuất danh mục của các bộ định tuyến quy định bi IPRouter.

2.4.9.1  Các đối số

Bảng 12- Các đối số cho GetIPRouterList

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewIPRouterList

OUT

IPRouterList

2.4.9.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.9.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin

2.4.9.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.10  SetDomainName

Hoạt động này thiết lập tên miền mà máy chủ này sẽ khuyến cáo cho máy trạm của nó.

2.4.10.1  Các đối số

Bảng 13- Các đối số cho SetDomainName

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewDomainName

IN

DomainName

2.4.10.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.10.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Hoạt động này thay đổi miền cho các máy chủ được đáp ứng bởi máy chủ DHCP trên giao diện LAN.

2.4.10.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.11  GetDomainName

Hoạt động này trích xuất tên miền mà máy chủ sẽ khuyến cáo cho các máy trạm của nó.

2.4.11.1  Các đối số

Bảng 14- Các đối số cho GetDomainName

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewDomainName

OUT

DomainName

2.4.11.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.11.3  nh hưng đến trạng thái

Không có thông tin

2.4.11.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.12  SetAddressRange

Hoạt động này thiết lập một dãy các địa chỉ mà máy chủ sẽ ấn định trên mạng con đã chọn.

2.4.12.1  Các đối số

Bảng 15- Các đối số cho SetAddressRange

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewMinAddress

IN

MinAddress

NewMaxAddress

IN

MaxAddress

2.4.12.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.12.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Hoạt động này thay đổi các giá trị của MinAddress và MaxAddress, trong đó xác định lần lượt dãy các địa ch được ấn định bi máy chủ DHCP.

2.4.12.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.13  GetAddressRange

Hoạt động này trích xuất một dãy các địa chỉ mà máy chủ sẽ ấn định trên mạng con đã chọn.

2.4.13.1  Các đối số

Bảng 16- Các đối số cho GetAddressRange

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewMinAddress

OUT

MinAddress

NewMaxAddress

OUT

MaxAddress

2.4.13.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.13.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.13.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.14  SetReservedAddress

Hoạt động này thiết lập danh sách các địa chỉ IP được dự trữ (không bao gồm việc ấn định) bi máy chủ DHCP đáp ứng các nút gắn với thiết bị LAN. Đối số chuỗi rỗng sẽ làm rõ danh mục các địa ch IP dành riêng. Để sửa đổi hoặc nối thêm vào danh mục hiện có, Hoạt động GetReservedAddresses nên được gọi ra đầu tiên để có được danh mục hiện hành, được thay đổi cục bộ bởi điểm điều khiển và được cập nhật bằng cách sử dụng hoạt động thiết lập này.

2.4.14.1  Các đối số

Bảng 17- Các đối số đối với SetReservedAddresses

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewReservedAddresses

IN

ReservedAddresses

2.4.14.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.14.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.14.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô t

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

701

Giá trị đã quy định

Giá trị đã quy định trong hoạt động sẵn có trong danh mục, do đó bị bỏ qua

2.4.15  DeleteReservedAddress

Hoạt động này di chuyển địa chỉ IP từ danh mục các các địa ch dành riêng tại biến ReservedAddress. Hoạt động này chấp nhận một địa chỉ IP tại một thời điểm, không phải danh mục các địa ch phân cách bằng dấu phy. Hoạt động này phải được gọi ra một lần cho mỗi địa ch mà cần được xóa khỏi danh mục.

2.4.15.1  Các đối số

Bảng 18 – Các đối số cho DeleteReservedAddresses

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewReservedAddresses

IN

ReservedAddresses

2.4.15.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.15.3  nh hưng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.15.4  Ảnh hưng đến trạng thái

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

702

Giá trị quy định không hợp lệ

Giá trị đã quy định không có mặt trong danh mục

2.4.16  GetReservedAddress

Hoạt động này trích xuất danh mục của biến GetReservedAddress phân tách bằng dấu phẩy.

2.4.16.1  Các đối số

Bng 19 – Các đối số cho GetReservedAddresses

Đối s

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewReservedAddress

OUT

ReservedAddresses

2.4.16.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.16.3  nh hưng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.16.4  Ảnh hưởng đến trạng thái

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.17  SetDNSServer

Hoạt động này thiết lập danh mục các máy chủ DNS sẵn có cho các máy trạm trên LAN thường trực. Đối số chuỗi rỗng sẽ làm rõ danh mục các máy chủ DNS. Để sửa đổi hoặc ni thêm vào danh mục hiện có, hoạt động GetDNSServers nên được gọi ra đầu tiên để có được danh mục hiện hàng, được thay đổi cục bộ bởi điểm truy cập và được cập nhật bằng cách sử dụng hoạt động thiết lập này.

2.4.17.1  Các đối số

Bảng 20 – Các đối số đối với SetDNSServer

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewDNSServers

IN

DNSServers

2.4.17.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.17.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.17.4  Các lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

701

Giá trị đã quy định

Giá trị đã quy định trong hoạt động sẵn có trong danh mục, do đó bị bỏ qua

2.4.18  DeleteDNSServer

Hoạt động này di chuyển máy chủ DNS từ danh mục các máy chủ DNS trong biến DNSServers. Hoạt động này chấp nhận một địa chỉ IP tại một thời điểm, không phải danh mục các địa chỉ phân cách bằng dấu phẩy. Hoạt động này phải được gọi ra một lần cho mỗi địa chỉ mà cần được xóa khỏi danh mục.

2.4.18.1  Các đối số

Bảng 21- Các đối số cho DeleteDNSServer

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewDNSServers

IN

DNSServers

2.4.18.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.18.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin, ngoại trừ rằng bộ định tuyến đặt được trước đó hiện bị xóa khỏi danh mục.

2.4.18.4  Ảnh hưng đến trạng thái

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

702

Giá trị quy định không hợp lệ

Giá trị đã quy định không có mặt trong danh mục

2.4.19  GetDNSServers

Hoạt động này trích xuất danh mục các máy chủ DNS phân cách bằng dấu phẩy trong biến DNSServers.

2.4.19.1  Các đối số

Bảng 22 – Các đối số cho GetDNSServers

Đối số

Hướng

Biến trạng thái liên quan

NewDNSServers

OUT

DNSServers

2.4.19.2  Phụ thuộc vào trạng thái (nếu có)

2.4.19.3  Ảnh hưng đến trạng thái

Không có thông tin.

2.4.19.4  Ảnh hưng đến trạng thái

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

402

Đối số không hợp lệ

Xem điều 2.4.22

501

Hoạt động thất bại

Xem điều 2.4.22

2.4.20  Các hoạt động không theo tiêu chuẩn thực thi bi nhà cung cấp UPnP

Các hoạt động không theo chuẩn thực thi bi nhà cung cấp UPnP nên được đề cập đến trong tiêu chuẩn này nhằm tạo thuận lợi cho việc chng nhận. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đặt tên cho các hoạt động không theo chuẩn (xem phần Mô tả).

2.4.21  Mối quan hệ giữa các hoạt động

Nếu biến DHCPServerConfigurable được đặt là 0 thì các hoạt động khác sẽ trả về trạng thái lỗi thích hợp.

2.4.22  Các mã lỗi chung

Bảng sau đây liệt kê các mã lỗi chung cho các hoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều lỗi thì lỗi cụ thể nhất sẽ được trả về.

Bảng 23- Các mã lỗi chung

Mã lỗi

Mô tả lỗi

Mô tả

401

Hoạt động không hợp lệ

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần Điều khiển

402

Đối số không hợp lệ

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần Điều khiển

404

Biến không hợp lệ

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần Điều khiển

501

Hoạt động thất bại

Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần Điều khiển

600-699

Chưa xác định

Các lỗi hoạt động chung. Do Ban UPnP Forum Technical Committee xác định

800-899

Chưa xác định

(do nhà cung cấp UPnP quy định)

2.5  Lý thuyết vận hành

Thiết bị internet gateway có thể hỗ trợ máy chủ DHCP. Các cài đặt trên máy chủ DHCP (mỗi thiết bị LAN) có thể hoặc không th tạo cấu hình qua UPnP. Khuôn mẫu dịch vụ này là tùy chọn nhưng phải được hỗ trợ bi các nhà cung cấp trong đó thực thi máy chủ DHCP có thể tạo cu hình UPnP trên thiết bị internet gateway. Ví dụ hỗ trợ việc tạo cấu hình của máy chủ DHCP cho phép ISP tạo cấu hình/tạo lại cấu hình máy chủ DHCP khi cần trong LAN thường trực. Các cơ chế an ninh và/ hoặc điều khiển truy cập có thể được yêu cầu nhằm hỗ trợ một số hoạt động này – các điều này hiện tại không thuộc phạm vi khung tng quát UPnP và DCP này.

Các cài đặt máy chủ DHCP được quản lý trên mỗi LAN cơ sở. Nếu các đoạn ca LAN nối cầu thì các cài đặt máy ch DHCP sẽ cung cấp cho tất cả các đoạn được nối cầu.

Trong phiên bản SCP này, không có hỗ trợ về sự kiện nào trên các cài đặt lựa chọn DHCP cụ thể. Tính năng này có thể được giới thiệu trong phiên bản tương lai.

SST chỉ xác định tập thành phần các lựa chọn DHCP. Các lựa chọn khác có thể được thêm vào giống như các phần mở rộng nhà cung cấp.

CHÚ THÍCH  Nếu biến DHCPRelay chế độ m thì máy chủ DHCP nên gửi chuyển tiếp mọi yêu cầu chuyển tiếp sử dụng cùng các quyết định định tuyến như đối với gói IP khác từ LAN thường trực.

3  Mô tả dịch vụ bằng XML

4  Kim thử

Không có các kiểm thử về ngữ nghĩa nào được xác định trong dịch vụ này.

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các tiêu chuẩn gốc về UPnP

Trong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra tham chiếu đến các tiêu chuẩn gốc về UPnP. Các tham chiếu này nhm mục đích duy trì tính nhất quán giữa các đặc t do ISO/IEC và hiệp hội các nhà thực thi UPnP công bố. Bảng sau đây ch ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần tương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)

Tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP

Tiêu chuẩn tương ứng

Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0

(ISO/IEC 29341-1)

Thiết bị cơ sở UPnP

(ISO/IEC 29341-2)

Kiến trúc âm thanh và hình ảnh

(ISO/IEC 29341-3-1)

Thiết bị kết xuất media

(ISO/IEC 29341-3-2)

Thiết bị máy chủ media

(ISO/IEC 29341-3-3)

Dịch vụ vận tải âm thanh và hình ảnh

(ISO/IEC 29341-3-10)

Dịch vụ quản lý kết nối

(ISO/IEC 29341-3-11)

Dịch vụ thư mục nội dung

(ISO/IEC 29341-3-12)

Dịch vụ kiểm soát kết xuất

(ISO/IEC 29341-3-13)

Thiết bị kết xuất media mức 2

(ISO/IEC 29341-4-2)

Dịch vụ máy chủ media mức 2

(ISO/IEC 29341-4-3)

Khuôn mẫu cấu trúc dữ liệu

(ISO/IEC 29341-4-4)

Dịch vụ vấn tải âm thanh và hình ảnh mức 2

(ISO/IEC 29341-4-10)

Dịch vụ quản lý kết nối mức 2

(ISO/IEC 29341-4-11)

Dịch vụ thư mục nội dung mức 2

(ISO/IEC 29341-4-12)

Dịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2

(ISO/IEC 29341-4-13)

Ghi chép định kỳ mức 2

(ISO/IEC 29341-4-14)

Thiết bị camera an ninh số

(ISO/IEC 29341-5-1)

Dịch vụ chụp ảnh động an ninh số

(ISO/IEC 29341-5-10)

Dịch vụ cài đặt camera an ninh số

(ISO/IEC 29341-5-11)

Dịch vụ chụp ảnh không đổi an ninh số

(ISO/IEC 29341-5-12)

Thiết bị hệ thống

TCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1)

Thiết bị điều nhiệt theo vùng

TCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2)

Dịch vụ van điều khiển

TCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10)

Dịch vụ chế độ vận hành quạt

TCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11)

Dịch vụ tốc độ quạt

TCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12)

Dịch vụ trạng thái tòa nhà

TCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13)

Dịch vụ lịch biểu đim đặt

TCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14)

Dịch vụ cảm biến nhiệt độ

TCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15)

Dịch vụ điểm đặt nhiệt độ

TCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16)

Dịch vụ chế độ người sử dụng

TCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17)

Thiết bị chiếu sáng nhị phân

TCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1)

Thiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh

TCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2)

Dịch vụ điều chỉnh

TCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10)

Dịch vụ chuyển mạch nguồn

TCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11)

Thiết bị internet gateway

TCVN 10176-8-1 (ISO/IEC 29341-8-1)

Thiết bị mạng cục bộ

TCVN 10176-8-2 (ISO/IEC 29341-8-2)

Thiết bị mạng diện rộng

TCVN 10176-8-3 (ISO/IEC 29341-8-3)

Thiết bị kết nối mạng diện rộng

TCVN 10176-8-4 (ISO/IEC 29341-8-4)

Thiết bị điểm truy cập mạng cục bộ không dây

TCVN 10176-8-5 (ISO/IEC 29341-8-5)

Dịch vụ qun lý cấu hình host mạng cục bộ

TCVN 10176-8-10 (ISO/IEC 29341-8-10)

Dịch vụ chuyển tiếp tầng 3

TCVN 10176-8-11 (ISO/IEC 29341-8-11)

Dịch vụ xác thực liên kết

TCVN 10176-8-12 (ISO/IEC 29341-8-12)

Dịch vụ radius từ máy trạm

TCVN 10176-8-13 (ISO/IEC 29341-8-13)

Dịch vụ cấu hình liên kết cáp WAN

(ISO/IEC 29341-8-14)

Dịch vụ cấu hình giao diện chung cho WAN

(ISO/IEC 29341-8-15)

Dịch vụ cấu hình liên kết DSL (Kênh thuê bao số) WAN

(ISO/IEC 29341-8-16)

Dịch vụ cấu hình liên kết Ethernet WAN

(ISO/IEC 29341-8-17)

Dịch vụ kết nối IP WAN

(ISO/IEC 29341-8-18)

Dịch vụ cấu hình liên kết OTS WAN

(ISO/IEC 29341-8-19)

Dịch vụ kết nối PPP WAN

(ISO/IEC 29341-8-20)

Dịch vụ cấu hình WLAN

(ISO/IEC 29341-8-21)

Thiết bị máy in

(ISO/IEC 29341-9-1)

Thiết bị máy quét hình phiên bản 1.0

(ISO/IEC 29341-9-2)

Dịch vụ hoạt động ngoài

(ISO/IEC 29341-9-10)

Dịch vụ nạp

(ISO/IEC 29341-9-11)

Dịch vụ in cơ bản

(ISO/IEC 29341-9-12)

Dịch vụ quét hình

(ISO/IEC 29341-9-13)

Kiến trúc QoS phiên bản 1.0

(ISO/IEC 29341-10-1)

Dịch vụ thiết bị QoS

(ISO/IEC 29341-10-10)

Dịch vụ quản lý QoS

(ISO/IEC 29341-10-11)

Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS

(ISO/IEC 29341-10-12)

Kiến trúc QoS mức 2

(ISO/IEC 29341-11-1)

Các lược đồ QoS

(ISO/IEC 29341-11-2)

Dịch vụ thiết bị QoS mức 2

(ISO/IEC 29341-11-10)

Dịch vụ quản lý QoS

(ISO/IEC 29341-11-11)

Dịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2

(ISO/IEC 29341-11-12)

Thiết bị Client giao diện người sử dụng từ xa

(ISO/IEC 29341-12-1)

Thiết bị server giao diện người sử dụng từ xa

(ISO/IEC 29341-12-2)

Dịch vụ Client giao diện người sử dụng từ xa

(ISO/IEC 29341-12-10)

Dịch vụ server giao diện người sử dụng từ xa

(ISO/IEC 29341-12-11)

Dịch vụ an ninh cho thiết bị

(ISO/IEC 29341-13-10)

Dịch vụ điều khin an ninh

(ISO/IEC 29341-13-11)

 

Mục lục

Lời nói đu

1  Phạm vi áp dụng

2  Xác định mô hình dịch vụ

2.1  Kiểu dịch vụ

2.2  Các biến trạng thái

2.3  Ghi lại sự kiện và kim duyệt

2.4  Các hoạt động

2.5  Lý thuyết vận hành

3  Mô t dịch vụ bằng XML

4  Kiểm thử

Phụ lục A (Tham khảo) Các tiêu chuẩn gốc về UPnP

 


[1] Tham khảo các RFC: 2132, 2939 và 3011. Các RFC khác hoặc các dự tho trên internet cũng có thể áp dụng được – Các thuộc tính từ các tài liệu này có thể được thực thi là các phần m rộng nhà cung cấp

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *