Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4223:1986

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN4223:1986
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 28/03/1986
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4223:1986 về Đai ốc tai hồng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4223-86

ĐAI ỐC TAI HỒNG

Fly nuts

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 125 – 63 và TCVN 127 – 63

Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc tai hồng cấp chính xác C, có đường kính ren từ 3 đến 24 mm

1. KÍCH THƯỚC

Kết cấu và kích thước đai ốc tai hồng phải phù hợp với các chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.

Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc tai hồng có đường kính ren d = 12 mm, miền dung sai ren 7H, cấp bền 5;

Đai ốc M12. 7H. 5 TCVN 4223 – 86

mm

Đường kính danh nghĩa của ren, d

3

4

5

6

8

10

12

16

20

24

Bước ren P

0,5

0,7

0,8

1,0

1,25

1,5

1,75

2,0

2,5

3,0

Bước ren D

7

8

10

12

15

18

22

30

34

35

Bước ren D1

6

7

8

10

13

15

19

26

30

38

Bước ren L

20

24

28

32

40

48

55

70

85

100

Bước ren H

8

10

12

14

18

22

26

32

38

48

Bước ren h

3

4

5

6

8

10

12

14

16

20

Bước ren b

1,2

1,5

2

2,5

3

3,4

4

6

7

9

Bước ren b1

1,5

2

2,5

3

3,4

4

5

7

8

11

Bước ren R

3

4

4,5

5

6

7

8,5

10

11,5

15

r, không nhỏ hơn

1,5

2

2,5

3

4

4,5

5

7

9

11

r1, không nhỏ hơn

1

1

1

1,5

2,5

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 7H theo TCVN 1917-76. Cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai ren 6H.

2.2. Sai lệch giới hạn các kích thước đai ốc: D, D1, L, H, h, b, b1 theo h15.

2.3. Vật liệu để chế tạo đai ốc tai hồng:

– Thép nhãn hiệu CT38 và CT42 theo TCVN 1765 – 75;

– Hợp kim nhôm;

– La tông.

2.4. Mặt tì của đai ốc phải phẳng và vuông góc với đường trục của ren. Sai lệch về độ vuông góc không được vượt quá 1o.

2.5. Các yêu cầu kỹ thuật khác theo TCVN 1916-76.

3. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN

3.1. Quy tắc nghiệm thu theo TCVN 2194 – 77.

3.2. Bao gói và ghi nhãn theo TCVN 2195 – 77.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP

Đường kính danh nghĩa của ren d

Khối lượng 1000 đai ốc

Đường kính danh nghĩa của ren d

Khối lượng 1000 đai ốc

mm

kg

mm

kg

3

1,521

10

24,76

4

2,735

12

43,41

5

4,563

16

94,42

6

7,817

20

141,8

8

14,90

24

310,6

Chú thích. Khi xác định khối lượng đai ốc bằng hợp kim nhôm hoặc la tông phải nhân trị số trong bảng với hệ số:

0,356 đối với hợp kim nhôm;

1,080 đối với la tông.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *