Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1790:1984

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1790:1984
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 03/10/1984
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai – Cẩm Phả – Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1999 về than Hòn Gai – Cẩm Phả – yêu cầu kỹ thuật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai – Cẩm Phả – Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1790 – 84

THAN VÙNG HỒNG GAI – CẨM PHẢ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal of Hong gai – Cam – pha -Technical requirements

TCVN 1790 – 84 được ban hành để thay thế TCVN 1790 – 76

Tiêu chuẩn này áp dụng cho than cục sạch, than cám các loại của vùng Hồng gai – Cẩm phả.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Chất lượng than cục sạch, than cám các loại của vùng Hồng gai – Cẩm phả được quy định theo các chỉ tiêu và mức nêu trong bảng sau.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của các loại than theo các quy định sau:

– Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;

– Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 – 75;

– Xác định độ tro (Ak) theo TCVN 173 – 75;

– Xác định hàm lượng chất bốc (Vch) theo TCVN 174 – 75;

– Xác định hàm lượng lưu huỳnh (Skc) theo TCVN 175 – 75

– Xác định nhiệt lượng riêng (QlvT) theo TCVN 200 – 75.

Loại than

Cỡ hạt, mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu

TÊN CHỈ TIÊU

Wlv

%

Ak

%

Vch, %

Skc %

QlvT, kcal/kg

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Trung bình

A. Than cho nhu cầu đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Than cục: Số 2A

+ 50

20

2,5

4,0

3,5

5,5

6

0,5

7850

3A

35 – 50

15

3,5

4,5

5,0

6,0

6

0,5

7800

4A

15-35

15

3,5

4,5

4,5

6,0

6

0,5

7680

5A

6-15

15

3,5

5,0

5,0

7,0

6

0,5

7630

B. Than cho nhu cầu thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Than cục Số 2

50-80

18

2,5

4,0

8

10

6

0,5

7500

3

35-50

15

3,0

4,5

8

10

6

0,5

7480

4

15-35

15

3,5

5,5

8

10

6

0,5

7450

5

6-15

15

4,0

5,5

10

12

6

0,5

7240

6

25-50

15

5,0

6,5

25

27

6

0,5

5860

7

6-25

15

6,0

7,0

24

26

6

0,5

5860

2. Than cám số 1

0-15

7,5

11,5

6

8

6

0,5

7140

2

0-15

7,5

11,5

8

10

6

0,5

6740

3

0-15

7,5

11,5

13

15

6

0,5

5710

4

0-15

7,5

11,5

25

27

6

0,5

5020

5

0-15

7,5

11,5

31

33

6

0,5

4950

6

0-15

7,5

11,5

34

36

6

0,5

4630

Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy, hàm lượng lưu huỳnh và nhiệt lượng riêng chỉ dùng để tham khảo.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *