Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4842:1989 (ISO 1991/1 : 1982) về Rau – Tên gọi – Danh mục đầu chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4842 : 1989
ISO 1991-1 : 1982
RAU – TÊN GỌI – DANH MỤC ĐẦU
Vegetables – Nomenclature – First list
Lời nói đầu
TCVN 4842:1989 hoàn toàn phù hợp với ISO 1991-1:1982;
TCVN 4842:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
RAU – TÊN GỌI – DANH MỤC ĐẦU
Vegetables – Nomenclature – First list
Tiêu chuẩn này quy định danh mục đầu về tên thực vật học của cây rau và tên thông dụng tương ứng của rau đó bằng tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Pháp.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “rau” trong tiêu chuẩn này được sử dụng theo nghĩa thương phẩm, những tên cụ thể đó không luôn luôn đồng nghĩa với “rau” trong phân loại thực vật học.
Số TT |
Tên thực vật học của cây |
Tên quả tương ứng |
||
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Allium cepa Linnaeus |
Hành tây |
Onion |
Oignon |
2 |
Allium fistulosum Linnaeus |
Hành |
Welsh onion Multiplying onion |
Ciboule |
3 |
Allium porrum Linnaeus |
Tỏi tây |
Leek |
Poireau |
4 |
Allium sativum Linnaeus |
Tỏi |
Garlic |
Ail |
5 |
Allium shoenoprasum Linnaeus |
Hành búi |
Chive |
Ciboulette Civette |
6 |
Anethum graveolens Linnaeus |
Thìa là |
Dill |
Aneth Aneth odorant |
7 |
Anthriscus cerefolium (Linnaeus) G.F, Hoffmann |
Rau nga sâm (rau xẹc phơi) |
Chevil |
Cerfeuil |
8 |
Apium grareolens Linnaeus var. dulce (P. Miller) Persoon |
Cần tây ăn cuống |
Celery |
Céleri à côtes |
9 |
Apium grareolens Linnaeus var. rapaceum (P. Miller) Gaudin |
Cần tây ăn củ |
Celeriac |
Céleri-rave |
10 |
Asparagus officinalis Linnaeus |
Măng tây |
Asparagus |
Asperge |
11 |
Atriplex hortensis Linnaeus |
Rau tân lê |
Orach Mountain spinach |
Arroche |
12 |
Beta vulgaris Linnaeus var. vulgaris syn. Beta vulgaris Linnaeus var. cicla Linnaeus |
Rau củ cải đường trắng (rau cải muối ruộng) |
White beet Chard Swiss chard Siver beet |
Poirée Bette à carde Blette |
13 |
Beta vulgaris Linnaeus var. rapacea W.D.J.Koch |
Rau củ cải đường |
Beetroot Beet |
Betterave potagère |
14 |
Brassica chinensis Linnaeus |
Cải thìa (cải trắng) |
Chinese cabbage, type “Pakchoi” |
Chou de Chine, type “Pakchoi” |
15 |
Brassica napus Linnaeus var. napobrassica (Linnaeus) Reichenbach |
Củ cải Thụy Điển |
Swede Rutabaga |
Chou navet Rutabaga |
16 |
Brassica oleracea Linnaeus var. botrytis Linnaeus subvar. caulifllora A. P. De Candolle |
Súp lơ |
Cauliflower |
Chou-fleur |
17 |
Brassica oleracea Linnaeus var. capitata Linnaeus |
Cải bắp |
Round-headed cabbage |
Chou pommé |
18 |
Brassica oleracea Linnaeus var. gemmifera A.P.De Candolle |
Cải Bruxen (cải bắp Bỉ) |
Brussels spouts |
Chou de Bruxelles |
19 |
Brassica oleracea Linnaeus var. gongylodes Linnaeus |
Su hào |
Kohlrabi |
Chou-rave |
20 |
Brassica oleracea Linnaeus var. Sabauda Linnaeus |
Cải Xavoa (cải bắp lá rộp) |
Savoy cabbage |
Chou de Milan Chou de Savoire |
21 |
Brassica oleracea Linnaeus var. viridis Linnaeus |
Cải xoăn |
Curly kale Kale Collard |
Chou vert Chou cavalier |
22 |
Brassica pekinensis (Loureiro) Ruprecht |
Cải Bắc Kinh |
Chinese cabbage, type “Pe-tsai” |
Chou de Chine, type “Pe-tsai” |
23 |
Campanula rapunculus Linnaeus |
Rau hoa chuông |
Rampion |
Raiponce |
24 |
Cichorium endivia Linnaeus var. crispum Lamarck |
Rau diếp xoăn |
Endive, curled |
Chicorée frisée |
25 |
Cichorium endivia Linnaeus var. latifolium Lamarck |
Rau diếp cúc |
Endive, broad or plain leaved |
Chicorée scarole |
26 |
Cichorium intybus Linnaeus var. foliosum Hegi |
Rau diếp xoăn rễ củ |
Witloof chioory French endive |
Chicorée witloof Endive, Chicorée de Bruxelles |
27 |
Citrullus lanatus (Thunberg) Matsumura et Nakai syn. Citrullus vulgaris Schrader |
Dưa hấu |
Watermelon |
Pastèque Melon d’eau |
28 |
Crambe maritima Linnaeus |
Cải biển |
Sea cole Sea kale |
Crambe maritime Chou marin |
29 |
Cucumis melo Linnaeus |
Dưa tây |
Melon |
Melon |
30 |
Cucumis sativus Linnaeus |
Dưa chuột |
Cucumber and Gherkin |
Concombre Comichon |
31 |
Cynara cardunculus Linnaeus |
Rau các đông |
Cardoon |
Cardon |
32 |
Cynara scolymus Linnaeus |
Rau actisô |
Globe artichoke |
Artichaut |
33 |
Daucus carota Linnaeus |
Cà rốt |
Carrot |
Carotte |
34 |
Foeniculum vulgare P. Miller |
Thìa là bẹ (rau tiểu hồi) |
Fennel |
Fenouil |
35 |
Helianthus tuberosus Linnaeus |
Rau cúc vu |
Jerusalem artichoke |
Topinambour |
36 |
Hibiscus esculentus Linnaeus |
Mướp tây |
Gumbo Okra |
Gombo Gombaud Okra Ketmic comestible |
37 |
Lactuca sativa Linnaeus var. capitata Linnaeus |
Rau diếp cuộn (salat) |
Cabbage lettuce Head lettuce |
Laitue pommee |
38 |
Lactuca sativa Linnaeus var. crispa Linnaeus syn. Lactuca sativa Linnaeus var. foliosa |
Rau diếp lá |
Cos lettuce Cutting lettuce Leaf lettuce |
Laitue à couper |
39 |
Lens culinaris Medikus syn. Vicia lens (Linnaeus) Cosson et Germain |
Đậu lăng |
Lentil |
Lentille |
40 |
Lepidium sativum Linnaeus |
Cải xoong vườn |
Garden cress |
Cresson alénois |
41 |
Levisticum officinale W. D. J. Koch |
Cần tây núi |
Lovage |
Ache de montagne |
42 |
Lycopersicon lycopersicum (Linnaeus) Karsten ex Farwell syn. Lycopersicon esculentum P. Miller |
Cà chua |
Tomato |
Tomate |
43 |
Pastinaca saliva Linnaeus |
Cần củ (rau phòng phong) |
Parsnip |
Panais |
44 |
Petroselinum crispum (P. Miller) Nyman ex. A. W. Hill |
Mùi tây |
Parsley |
Persil |
45 |
Phaseolus coccineus Linnaeus |
Đậu leo (đậu Tây Ban Nha) |
Runner bean (scarlet or white) |
Haricot d’Espagne |
46 |
Phaseolus lunalus Linnaeus var. macrocarpus Bentham |
Đậu tây |
Lima bean |
Haricot de Lima |
47 |
Phaseolus mungo Linnaeus |
Đậu tương (đậu nành) |
Soya (haricot bean) |
Soja (haricot mungo) |
48 |
Pisum sativum Linnaeus |
Đậu Hà Lan |
Pea Garden pea |
Pois potager |
49 |
Rheum rhaponticum Linnaeus |
Rau đại hoàng |
Rhubarb |
Rhubarbe |
50 |
Rumex acetosa Linnaeus |
Rau chút chít |
Sorrel |
Oseille Oseille commune |
51 |
Salvia officinalis Linnaeus |
Rau xôn trà (rau đuôi chuột) |
Sage |
Sauge officinale |
52 |
Scorzonera hispanica Linnaeus |
Rau diếp củ đen |
Scorzonera Black salsify |
Scorsonère |
53 |
Sium sisarum Linnaeus |
Cần củ |
Skirrit Skirret |
Chervis Chirous |
54 |
Solanum melongena Linnaeus var. melongena Linnaeus |
Cà tím |
Eggplant Aubergine |
Aubergine |
55 |
Solanum tuberosum Linnaeus |
Khoai tây |
Potato |
Pomme de terre |
56 |
Spinacia oleracea Linnaeus |
Rau bina |
Spinach |
Épinard |
57 |
Taraxacum officinale Weber |
Rau bồ công anh |
Dandelion |
Pissenlit |
58 |
Tetragonia tetragonioldes (Pallas) O. Kuntze syn. Tetragonia expansa Thunb. ex. Murr. |
Rau bina Tân đảo (Rau bina lá nhỏ) |
New Zealand spinach |
Tétragone Épinard de la Nouvelle Zélande |
59 |
Tragopogon porrifolius Linnaeus |
Rau diếp củ trắng (rau bà la môn sâm) |
Salsify |
Salsifis Salsifis blanc |
60 |
Vicia faba Linnaeus |
Đậu răng ngựa (đậu tằm) |
Broad bean Field bean Horse bean |
Fève |
61 |
Zea mays Linnaeus var. saccharata (Sturtevant) L. H. Bailey |
Ngô đường |
Sweet corn Maize |
Mais sucré |