Tiêu chuẩn ngành 10TCN316:1998

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Số hiệu: 10TCN316:1998
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 316:1998 về khoai tây giống – Yêu cầu kỹ thuật


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 316:1998

KHOAI TÂY GIỐNG

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Solanum tuberosum L.

1. Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô khoai tây giống nhân từ củ vô tính được sản xuất và lưu thông trong cả nước.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho khoai tây giống sản xuất bằng hạt hoặc các phương pháp đặc biệt khác.

2. Yêu cầu kỹ thuật:

2.1. Yêu cầu về đất:

Không trồng khoai tây giống trên đất đã trồng các cây thuộc họ cà (Solanaceae) trước đó ít nhất 9 tháng.

2.2. Kiểm định đồng ruộng:

2.2.1. Số lần kiểm định đồng ruộng:

Tiến hành ít nhất 3 lần vào các thời điểm sau:

– Sau trồng 30 ngày.

– Sau trồng 45 ngày.

– Trước khi thu hoạch 1 tuần.

2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng:

2.2.2.1. Cách ly: Ruộng khoai tây giống phải cách ly với ruộng khoai tây khác giống hoặc ruộng sản xuất khoai tây thương phẩm ít nhất 3m.

2.2.2.2. Các chỉ tiêu cụ thể: Theo quy định ở bảng 1:

Bảng 1

Chỉ tiêu

Đơn vị

Nguyên chủng

Xác nhận

Cây khác dạng, tối đa

% số cây

0,5

1,0

Vi rút tổng số, tối đa

% số cây

1,0

10,0

Héo xanh tối đa

(Pseudomonas solanasearum)

 

% số cây

 

0,1

 

2,0

Mốc sương, tối đa

(Phytophthora infestans)

% diện tích thân lá

20,0

20,0

2.3. Tiêu chuẩn củ giống: Theo quy định ở bảng 2

Bảng 2

Chỉ tiêu

Đơn vị

Nguyên chủng

Xác nhận

1. Độ sạch, tối thiểu

% khối lượng

99,0

99,0

2. Tạp chất, tối đa

% khối lượng

1,0

1,0

3. Củ khác giống có thể phân biệt được, tối đa

% số củ

1

2,0

4. Củ xây xát, củ dị dạng, tối đa

% số củ

1

5

5. Kích thước củ, tối thiểu (*)

mm

30

30

6. Bệnh thối khô (Fusarium spp), thối ướt (Pseudomonas xanthochlora stapp), tối đa

% số củ

2,0

2,0

7. Bệnh tổng số, tối đa

% số củ

2,0

5,0

8. Rệp sáp (Pseudococcus citri), tối đa

Số con sống / 100 củ

5

5

(*) Củ bé hơn kích thước tiêu chuẩn không lớn hơn 5% số củ.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *