Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3667:1981 về lợn cái giống Ioocsai – phân cấp chất lượng
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3667:1981
LỢN CÁI GIỐNG IOOC-SAI
PHÂN CẤP CHẤT LƯỢNG
Yorkshire sow qualitative order
Tiêu chuẩn này áp dụng để phân cấp chất lượng lợn cái giống Iooc-sai nuôi tại các cơ sở chăn nuôi lợn giống nhà nước, tập thể và gia đình.Việc phân cấp chất lượng lợn giống được tiến hành theo phương pháp giám định cấp nhà nước (TCVN 1280-81)
1. Cấp sinh sản
1.1. Nái sinh sản của cơ sở giống nhà nước:
1.1.1. Lợn nái sinh sản nuôi trong các cơ sở chăn nuôi lợn giống nhà nước, cấp sinh sản được xét trên 4 chỉ tiêu:
– Số con sơ sinh còn sống;
– Khối lượng toàn ổ lúc 21 ngày tuổi;
– Khối lượng toàn ổ lúc 60 ngày tuổi;
– Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ hoặc tuổi đẻ lứa đầu tiên đối với lợn nái đẻ lứa đầu tiên (nhịp đẻ).
1.1.2. Điểm số của từng chỉ tiêu trên được tính theo bảng 1a của tiêu chuẩn này. Nếu có số liệu khối lượng toàn ổ lúc 30 ngày tuổi, thì dùng bảng 1b để tính khối luợng toàn ổ 21 ngày tuổi.
1.1.3. Điểm sinh sản là tổng số điểm của 4 chỉ tiêu trên.
1.2. Nái sinh sản của các cơ sở chăn nuôi tập thể và gia đình.
1.2.1. Lợn nái sinh sản của các cơ sở chăn nuôi tập thể và gia đình, cấp sinh sản được xét dựa trên 3 chỉ tiêu:
– Số con đẻ ra còn sống;
– Số con cai sữa;
– Khối lượng bình quân 1 con lúc 60 ngày tuổi.
1.2.2. Điểm số của từng chỉ tiêu trên được tính theo bảng 1c của tiêu chuẩn này.
1.2.3. Điểm sinh sản là tổng số điểm của 3 chỉ tiêu trên.
1.3. Cấp sinh sản của nái sinh sản được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.
2. Cấp sinh trưởng
2.1. Điểm và cấp sinh trưởng của lợn cái hậu bị dưới 6 tháng tuổi được xét theo chỉ tiêu khối lượng. Điểm và cấp sinh trưởng của lợn cái trên 6 tháng tuổi được xét trên 2 chỉ tiêu:
– Khối lượng (kg)
– Dài thân (cm).
2.2. Điểm khối lượng và dài thân của lợn cái ở các tháng tuổi được xét theo bảng 2a và 2b của tiêu chuẩn này.
2.3. Lợn nái có chửa và nuôi con ở vùng giống nhân dân thì khối lượng được tính bù trừ theo bảng 2c của tiêu chuẩn này.
2.4. Điểm sinh trưởng của lợn cái 6 tháng tuổi trở lên là tổng số điểm của hai chỉ tiêu trên.
2.5. Cấp sinh trưởng được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.
3. Cấp ngoại hình
3.1. Lợn cái hậu bị và lợn nái sinh sản được xếp cấp ngoại hình bằng cách cho điểm về đặc điểm giống và các bộ phận của cơ thể theo bảng 4 của tiêu chuẩn này.
3.2. Điểm và hệ số của từng bộ phận được xét theo bảng 4. Tổng số điểm ở cột 5 của bảng 4 là điểm dùng để xếp cấp ngoại hình.
3.3. Cấp ngoại hình được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.
4. Cấp tổng hợp
4.1. Điểm dùng để xếp cấp tổng hợp của lợn nái hậu bị được xét trên 2 chỉ tiêu sinh trưởng và ngoại hình.
Điểm tổng hợp của 2 chỉ tiêu trên được tính theo công thức :
4.2. Cấp tổng hợp của các loại lợn nái giống được xét dựa trên 3 chỉ tiêu; sinh sản, sinh trưởng và ngoại hình.
Điểm tổng hợp của 3 chỉ tiêu trên được tính theo công thức :
4.3. Cấp sinh sản, cấp sinh trưởng, cấp ngoại hình và cấp tổng hợp được xếp theo thang điểm quy định như sau:
Đặc cấp: từ 85 đến 100 điểm;
Cấp 1: từ 70 đến 84 điểm;
Cấp 2: từ 60 đến 69 điểm;
Cấp 3: từ 50 đến 59 điểm;
Ngoại cấp : dưới 50 điểm.
Bảng tính điểm sinh sản của lợn nái ở cơ sở chăn nuôi lợn giống nhà nước
Bảng 1a
Số con đẻ ra còn sống |
Khối lượng toàn ổ 21 ngày |
Khối lượng toàn ổ 60 ngày |
Nhịp đẻ |
|||||||||
|
Điểm |
|
Điểm |
|
Điểm |
Lứa đầu |
Lứa 2 trở đi |
|||||
Số con |
Lứa 1 |
Lứa 2 trở lên |
(kg) |
Lứa 1 |
Lứa 2 trở lên |
(kg) |
Lứa 1 |
Lứa 2 trở lên |
Ngày |
Điểm |
Ngày |
Điểm |
1 |
4 |
3 |
10-11 |
12 |
11 |
1-10 |
2 |
1 |
nhỏ hơn và bằng 320 |
|
nhỏ hơn và bằng 190 |
|
2 |
6 |
5 |
12-13 |
14 |
13 |
11-20 |
4 |
3 |
10 |
10 |
||
3 |
8 |
7 |
14-15 |
16 |
15 |
21-30 |
6 |
5 |
371-410 |
9 |
191-200 |
9 |
4 |
10 |
8 |
16-17 |
18 |
17 |
31-40 |
8 |
7 |
411-450 |
8 |
201-215 |
8 |
5 |
12 |
11 |
18-19 |
20 |
18 |
41-50 |
10 |
9 |
451-490 |
7 |
216-230 |
7 |
6 |
14 |
13 |
20-21 |
22 |
20 |
51-60 |
12 |
11 |
491-530 |
6 |
231-245 |
6 |
7 |
16 |
15 |
22-23 |
24 |
22 |
61-70 |
14 |
13 |
531-570 |
5 |
246-260 |
5 |
8 |
18 |
17 |
24-25 |
26 |
24 |
71-80 |
15 |
14 |
571-610 |
4 |
261-275 |
4 |
9 |
20 |
18 |
26-27 |
28 |
26 |
81-90 |
16 |
15 |
611-650 |
3 |
276-290 |
3 |
10 |
22 |
20 |
28-29 |
30 |
28 |
91-100 |
17 |
16 |
651-690 |
2 |
291-310 |
2 |
11 |
24 |
22 |
30-31 |
32 |
30 |
101-110 |
18 |
17 |
691-720 |
1 |
311-330 |
1 |
12 trở lên |
24 |
24 |
32-33 |
34 |
32 |
111-120 |
19 |
18 |
721 trở lên |
0 |
331 trở lên |
0 |
|
|
|
34-35 |
36 |
34 |
121-130 |
20 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
36-37 |
38 |
36 |
131 trở lên |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
38-39 |
40 |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40-41 |
41 |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42-43 |
42 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44-45 |
43 |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46-47 |
44 |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48-49 |
45 |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 trở lên |
46 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng hiệu chỉnh: Khối lượng toàn ổ 30 ngày tuổi quy về khối lượng toàn ổ ở 21 ngày tuổi
của lợn nái Đại bạch
Bảng 1b
Khối lượng toàn ổ (kg) |
Khối lượng toàn ổ (kg) |
||
ổ 30 ngày |
ổ 21 ngày |
ổ 30 ngày |
ổ 21 ngày |
10 |
9,1 |
36 |
28,1 |
11 |
9,8 |
37 |
28,8 |
12 |
10,6 |
38 |
29,6 |
13 |
11,3 |
39 |
30,3 |
14 |
12,0 |
40 |
31,0 |
15 |
12,7 |
41 |
31,7 |
16 |
13,5 |
42 |
32,5 |
17 |
14,2 |
43 |
33,2 |
18 |
14,9 |
44 |
33,9 |
19 |
15,7 |
45 |
34,7 |
20 |
16,4 |
46 |
35,4 |
21 |
17,1 |
47 |
36,1 |
22 |
17,8 |
48 |
36,9 |
23 |
18,6 |
49 |
37,6 |
24 |
19,3 |
50 |
38,3 |
25 |
20,1 |
51 |
39,1 |
26 |
20,8 |
52 |
39,8 |
27 |
21,5 |
53 |
40,5 |
28 |
22,3 |
54 |
41,3 |
29 |
23,0 |
55 |
42,0 |
30 |
23,7 |
56 |
42,8 |
31 |
24,4 |
57 |
43,5 |
32 |
25,2 |
58 |
44,2 |
33 |
25,9 |
59 |
45,0 |
34 |
26,6 |
60 |
45,7 |
35 |
27,4 |
|
|
Bảng tính điểm sinh sản của lợn nái trong các cơ sở chăn nuôi lợn giống tập thể và gia đình
Bảng 1c
Số con đẻ ra còn sống |
Số con cai sữa |
Khối lượng bình quân 1 lợn con ở 60 ngày tuổi |
||||||
Số con |
Điểm |
Số con |
Điểm |
kg |
Điểm |
|||
Lứa 1 |
Lứa 2 trở lên |
Lứa 1 |
Lứa 2 trở lên |
Lứa 1 |
Lứa 2 trở lên |
|||
1 |
4 |
3 |
1 |
4 |
4 |
5 |
10 |
10 |
2 |
6 |
5 |
2 |
8 |
8 |
6 |
12 |
12 |
3 |
8 |
7 |
3 |
12 |
12 |
7 |
14 |
14 |
4 |
10 |
9 |
4 |
16 |
16 |
8 |
16 |
16 |
5 |
12 |
11 |
5 |
20 |
20 |
9 |
18 |
18 |
6 |
14 |
13 |
6 |
24 |
24 |
10 |
20 |
20 |
7 |
16 |
15 |
7 |
28 |
28 |
11 |
22 |
22 |
8 |
18 |
17 |
8 |
30 |
30 |
12 |
24 |
24 |
9 |
20 |
19 |
9 |
32 |
32 |
13 |
26 |
26 |
10 |
22 |
21 |
10 |
34 |
34 |
14 |
28 |
28 |
11 |
24 |
23 |
11 |
36 |
36 |
15 |
30 |
30 |
12 trở lên |
24 |
24 |
Từ 12 trở lên |
38 |
38 |
16 |
32 |
32 |
|
|
|
|
|
|
17 |
34 |
34 |
|
|
|
|
|
|
18 |
36 |
36 |
|
|
|
|
|
|
20 trở lên |
38 |
38 |
Bảng tính điểm khối lượng của lợn nái hậu bị dưới 6 tháng tuổi
Bảng 2a
Tháng tuổi |
Khối lượng (kg) |
||||||||||
100 |
95 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
Điểm |
|||||||||||
2 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
15 |
14 |
13 |
12 |
11 |
10 |
3 |
25 |
24 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
17 |
16 |
15 |
4 |
40 |
38 |
36 |
34 |
32 |
30 |
28 |
26 |
24 |
22 |
20 |
5 |
57 |
54 |
51 |
48 |
45 |
42 |
39 |
36 |
33 |
30 |
27 |
Bảng tính điểm khối lượng và dài thân của lợn nái ỉ 6 tháng tuổi trở lên
Bảng 2b
Tháng tuổi |
Khối lượng (kg) |
||||||||||
50 |
47 |
45 |
42 |
40 |
37 |
35 |
32 |
30 |
27 |
25 |
|
Điểm |
|||||||||||
6 |
66 |
63 |
60 |
57 |
54 |
51 |
48 |
45 |
42 |
39 |
36 |
7 |
84 |
80 |
76 |
72 |
68 |
64 |
60 |
56 |
52 |
48 |
44 |
8 |
102 |
97 |
92 |
87 |
82 |
77 |
72 |
67 |
62 |
57 |
52 |
9 |
112 |
107 |
102 |
97 |
92 |
87 |
82 |
77 |
72 |
67 |
62 |
10 |
123 |
118 |
113 |
108 |
103 |
98 |
93 |
88 |
83 |
78 |
73 |
11 |
143 |
137 |
131 |
125 |
119 |
113 |
107 |
101 |
95 |
89 |
83 |
12 |
154 |
148 |
142 |
136 |
130 |
124 |
118 |
112 |
106 |
100 |
94 |
13 |
162 |
156 |
150 |
144 |
138 |
132 |
126 |
120 |
114 |
108 |
102 |
14 |
169 |
163 |
157 |
151 |
145 |
139 |
133 |
127 |
121 |
115 |
109 |
15 |
177 |
171 |
165 |
159 |
153 |
147 |
141 |
135 |
129 |
123 |
117 |
16 |
184 |
178 |
172 |
166 |
160 |
154 |
148 |
142 |
136 |
130 |
124 |
17 |
191 |
185 |
179 |
173 |
167 |
161 |
155 |
149 |
143 |
137 |
131 |
18 |
206 |
199 |
192 |
185 |
178 |
171 |
164 |
157 |
150 |
143 |
136 |
19 |
211 |
204 |
197 |
190 |
183 |
176 |
169 |
162 |
155 |
148 |
141 |
20 |
216 |
209 |
202 |
195 |
188 |
181 |
174 |
167 |
160 |
153 |
146 |
21 |
220 |
213 |
206 |
199 |
192 |
185 |
178 |
171 |
164 |
157 |
150 |
22 |
223 |
216 |
209 |
202 |
195 |
188 |
181 |
174 |
167 |
160 |
153 |
23 |
223 |
216 |
209 |
202 |
195 |
188 |
185 |
178 |
171 |
163 |
157 |
24 |
230 |
223 |
216 |
209 |
202 |
195 |
188 |
181 |
174 |
167 |
160 |
25-26 |
235 |
228 |
221 |
214 |
207 |
200 |
193 |
186 |
179 |
172 |
165 |
27-29 |
238 |
231 |
224 |
217 |
210 |
203 |
196 |
189 |
182 |
175 |
168 |
30 trở lên |
241 |
234 |
227 |
220 |
213 |
206 |
199 |
192 |
185 |
178 |
171 |
Tháng tuổi |
Dài thân (cm) |
||||||||||
|
50 |
47 |
45 |
42 |
40 |
37 |
35 |
32 |
30 |
27 |
25 |
|
Điểm |
||||||||||
6 |
118 |
116 |
113 |
110 |
107 |
104 |
101 |
98 |
95 |
92 |
90 |
7 |
124 |
121 |
118 |
115 |
112 |
109 |
106 |
103 |
100 |
97 |
94 |
8 |
129 |
126 |
123 |
120 |
117 |
114 |
111 |
108 |
105 |
102 |
99 |
9 |
135 |
132 |
129 |
126 |
123 |
120 |
117 |
114 |
111 |
108 |
105 |
10 |
141 |
138 |
135 |
132 |
129 |
126 |
123 |
120 |
117 |
114 |
111 |
11 |
146 |
143 |
140 |
137 |
134 |
131 |
128 |
125 |
122 |
119 |
116 |
12 |
151 |
148 |
145 |
142 |
139 |
136 |
133 |
130 |
127 |
124 |
121 |
13 |
154 |
151 |
148 |
145 |
142 |
139 |
136 |
133 |
130 |
127 |
124 |
14 |
156 |
153 |
150 |
147 |
144 |
141 |
138 |
135 |
132 |
129 |
126 |
15 |
157 |
154 |
151 |
148 |
145 |
142 |
139 |
136 |
133 |
130 |
127 |
16 |
158 |
155 |
152 |
149 |
146 |
143 |
140 |
136 |
134 |
131 |
128 |
17 |
159 |
156 |
153 |
149 |
147 |
144 |
140 |
137 |
135 |
132 |
129 |
18 |
160 |
156 |
154 |
150 |
148 |
144 |
141 |
137 |
135 |
133 |
129 |
19 |
161 |
157 |
154 |
150 |
148 |
145 |
141 |
138 |
136 |
133 |
130 |
20 |
161 |
157 |
155 |
151 |
149 |
145 |
142 |
139 |
137 |
134 |
130 |
21 |
162 |
158 |
155 |
152 |
149 |
146 |
142 |
140 |
137 |
134 |
131 |
22 |
162 |
158 |
156 |
152 |
150 |
146 |
143 |
140 |
138 |
135 |
131 |
23 |
163 |
159 |
156 |
153 |
150 |
147 |
143 |
141 |
138 |
135 |
132 |
24 |
164 |
159 |
157 |
153 |
151 |
147 |
144 |
141 |
139 |
136 |
133 |
25-26 |
164 |
160 |
157 |
154 |
152 |
148 |
145 |
142 |
139 |
136 |
133 |
27-29 |
164 |
161 |
158 |
155 |
153 |
149 |
146 |
143 |
140 |
137 |
134 |
30 trở lên |
165 |
162 |
159 |
156 |
154 |
150 |
147 |
144 |
141 |
138 |
135 |
Bảng tính tỷ lệ bù trừ của lợn nái chửa và nuôi con ở vùng giống nhân dân
Bảng 2c
Các thời kỳ chửa và nuôi con của lợn nái |
Tỷ lệ bù trừ (%) (khối lượng) |
Chửa tháng thứ nhất (sau cai sữa 1 tháng) Chửa tháng thứ 2 Chửa tháng thứ 3 Chửa tháng thứ 4 |
Cộng thêm 10% Giữ nguyên Trừ 10 % Trừ 15 % |
Nuôi con 15 ngày đầu Nuôi con 16 – 30 ngày Nuôi con 31 – 45 ngày Nuôi con 46 – 60 ngày |
Giữ nguyên Cộng thêm 15% Cộng thêm 20% Cộng thêm 30% |
Bảng xét cấp ngoại hình
Bảng 3
TT |
Bộ phận |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đặc điểm giống, thể chất, lông, da |
Đặc điểm giống biểu hiện rõ, thể chất chắc chắn, cơ thể cân đối, khoẻ mạnh. Mình dài, rộng, sâu. Lông da trắng tuyền, lông dày vừa phải, óng mượt, có thể có 1-2 bớt đen nhỏ trên da. Đi đứng tự nhiên, nhanh nhẹn không hung dữ. |
Đặc điểm giống không rõ, thể chất yếu hoặc thô, cơ thể không cân đối. Mình ngắn, thấp. Da dày, nhiều nếp gấp, lông thô, cứng, có bớt đen to. Đi vòng kiềng, chữ bát, lượn rắn. Tính tình hung dữ hoặc chậm chạp. |
2 |
Đầu và cổ |
Đầu to vừa phải, biểu hiện đặc điểm của giống. Trán rộng, mắt tinh, mõm thẳng, dài vừa phải, má đầy đặn, hai hàm bằng nhau. Đầu cổ kết hợp tốt. |
Đầu, cổ ngắn, thô hoặc hẹp. Mõm ngắn, nhọn, cong, dài. Hai hàm không bằng nhau. Má lép hoặc xệ, có eo khi kết hợp với mình. |
3 |
Vai ngực |
Vai rộng, đầy đặn. Ngực rộng, sâu, xương vai kết hợp tốt. |
Vai nhọn hẹp, lép, có lõm sâu giữa hai xương bả vai. Ngực lép, mông có eo khi kết hợp với lưng |
4 |
Lưng, sườn, bụng |
Lưng dài, thẳng, hoặc hơi vòng lên, đầy đặn. Sườn sâu, tròn. Bụng gọn. |
Lưng hẹp, nhọn, võng lưng. Sườn nông, dẹt. Bụng sệ, to, có eo khi kết hợp với mông. |
5 |
Mông và đùi sau |
Mông nở, rộng, phẳng hoặc hơi dốc. Đùi sau phát triển tốt, đầy đặn. |
Mông ngắn, lép, nhọn dốc. Đùi lép, có nhiều nếp gấp. |
6 |
Bốn chân |
Bốn chân khoẻ mạnh, chắc chắn. Khoảng cách giữa 2 chân trước và 2 chân sau rộng. Đế chắc chân. Móng khít, không đi bàn chạm kheo |
Chân quá nhỏ hoặc quá to, không chắc chắn. Khoảng cách hẹp. Đế chân mềm. Móng không khít, đi bàn hoặc chạm kheo, có thương tật. |
7 |
Vú và bộ phận sinh dục |
Có trên 12 vú. Khoảng cách giữa các núm vú đều, không có vú kẹ. Bầu vú và núm vú phát triển tốt. Động mạch vú rõ. Bộ phận sinh dục không có thương tật. |
Có 12 vú trở xuống. Núm vú và bầu vú nhỏ, khoảng cách không đều, có vú kẹ. Động mạch vú không rõ. Có thương tật ở bộ phận sinh dục. |
Bảng tính điểm ngoại hình
Bảng 4
Bộ phận |
Điểm |
Hệ số |
Điểm và hệ số |
1. Đặc điểm giống, thể chất, lông da |
5 |
5 |
25 |
2. Đầu và cổ |
5 |
1 |
5 |
3. Vai, ngực |
5 |
2 |
10 |
4. Lưng, sườn và bụng |
5 |
3 |
15 |
5. Mông, đùi sau |
5 |
3 |
15 |
6. Bốn chân |
5 |
3 |
15 |
7. Vú |
5 |
3 |
15 |
Cộng |
|
20 |
100 |