Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5644:1999

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN5644:1999
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Hết hiệu lực

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:1999 về gạo trắng – yêu cầu kỹ thuật đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:2008 về gạo trắng – yêu cầu kỹ thuật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5644:1999 về gạo trắng – yêu cầu kỹ thuật


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5644:1999

GẠO TRẮNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

White rice – Specifications

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạo thuộc giống lúa Oryza sativa L.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho gạo nếp (glutinous rice) từ giống lúa Oryza sativa L. glutinosa và các sản phẩm được chế biến từ gạo.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 4733 – 89, Gạo yêu cầu vệ sinh.

TCVN 1643:1999, Gạo – Phương pháp thử.

TCVN 5645:1999, Gạo – Phương pháp xác định mức xát trắng.

TCVN 5646:1999, Gạo – Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Các chỉ tiêu cảm quan của gạo (màu sắc, mùi và vị) phải đặc trưng cho từng giống, loại gạo đó, không biến màu, không bị hư hỏng và không có mùi vị lạ.

3.2. Yêu cầu về chất lượng của từng loại gạo được qui định trong bảng 1.

3.3. Yêu cầu vệ sinh Theo TCVN 4733 – 89.

4. Phương pháp thử

4.1. Các chỉ tiêu chất lượng của gạo được xác định theo TCVN 1643 – 1992.

4.2. Mức xát trắng của gạo được xác định theo TCVN 5645:1999.

5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển: Theo TCVN 5646 – 1992.


Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng của gạo trắng

Loại gạo, % khối lượng

Tỷ lệ hạt

Thành phần của hạt

Chỉ tiêu chất lượng, không lớn hơn, theo % khối lượng

Mức xát

Hạt rất dài, L > 7,0 mm

Hạt dài L: 6,0 – 7,0 mm

Hạt ngắn L < 6,0 mm

Hạt nguyên (%)

Tấm

Hạt đỏ

Hạt sọc đỏ + xay xát dối

Hạt vàng

Hạt bạc phấn

Hạt bị hư hỏng

Hạt nếp

Hạt non

Tạp chất

Thóc (hạt/ kg)

Độ ẩm

Kích thước (mm)

Tấm và tấm nhỏ %

Trong đó tấm nhỏ %

Gạo hạt dài

100% loại A

³ 10

£ 10

> 60

(0,5 – 0,8)L

< 4,0

£ 0,1

0

0,25

0,2

5

0,25

1,5

0

0,05

10

14,0

Rất kỹ

100% loại B

³ 10

£ 10

³ 60

(0,5 – 0,8)L

< 4,5

£ 0,1

0

0,5

0,2

5

0,50

1,5

0

0,05

10

14,0

Rất kỹ

5%

³ 5

£ 15

³ 60

(0,35 – 0,75)L

5,0 ± 2

£ 0,2

2

0,50

6

1,0

1,5

0,2

0,1

15

14,0

Kỹ

10%

³ 5

£ 15

³ 55

(0,35 – 0,7)L

10 ± 2

£ 0,3

2

1,00

7

1,25

1,5

0,2

0,2

20

14,0

Kỹ

15%

< 30

³ 50

(0,35 – 0,65)L

15 ± 2

£ 0,5

5,00

1,25

7

1,50

2,0

0,3

0,2

25

14,0

Vừa phài

20%

< 50

³ 45

(0,25 – 0,60)L

20 ± 2

£ 1,0

5,00

1,25

7

1,50

2,0

0,5

0,3

25

14,5

Vừa phải

25%

< 50

³ 40

(0,25 – 0,5)L

25 ± 2

£ 2,0

7,00

1,50

8

2,00

2,0

1,5

0,5

30

14,5

Bình thường

35%

< 50

³ 32

(0,25 – 0,5)L

35 ± 2

£ 2,0

7,00

2,0

10

2,00

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

45%

< 50

³ 28

(0,25 – 0,5)L

45 ± 2

£ 3,0

7,00

2,0

10

2,50

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

Gạo hạt ngắn

5%

> 75

³ 60

(0,35 – 0,75)L

5 ± 2

£ 0,2

2,0

0,5

6

1,00

1,5

0,2

0,1

15

14,0

Kỹ

10%

> 75

³ 55

(0,35 – 0,7)L

10 ± 2

£ 0,3

2,0

1,00

7

1,25

1,5

0,2

0,2

20

14,0

Kỹ

15%

> 70

³ 50

(0,35 – 0,65)L

15 ± 2

£ 0,5

5,0

1,25

7

1,50

2,0

0,3

0,2

25

14,0

Vừa phải

20%

> 70

³ 45

(0,25 – 0,6)L

20 ± 2

£ 1,0

5,00

1,25

7

1,50

2,0

0,5

0,3

25

14,5

Vừa phải

25%

> 70

³ 40

(0,25 – 0,5)L

25 ± 2

£ 2,0

7,00

1,50

8

2,00

2,0

1,5

0,5

30

14,5

Bình thường

35%

> 70

³ 32

(0,25 – 0,5)L

35 ± 2

£ 2,0

7,00

2,0

10

2,00

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

45%

> 70

³ 28

(0,25 – 0,5)L

45 ± 2

£ 3,0

7,00

2,0

10

2,50

2,0

2,0

0,5

30

14,5

Bình thường

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *