Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2344:1978

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN2344:1978
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 01/12/1978
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2344:1978 về Vật đúc bằng thép – Sai lệch giới hạn về kích thước và khối lượng – Lượng dư cho gia công cơ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2344-78

VẬT ĐÚC BẰNG THÉP

SAI LỆCH CHO PHÉP VỀ KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG, LƯỢNG DƯ CHO GIA CÔNG CƠ

1. Tiêu chuẩn này quy định 3 cấp chính xác chế tạo vật bằng thép, 3 cấp lượng dư cho gia công tương ứng với 3 cấp chính xác đó, và sai lệch cho phép về khối lượng.

2. Cấp chính xác cho trong bản vẽ đúc (hoặc bản vẽ chi tiết nguyên công đúc) tùy theo yêu cầu của chi tiết, cho phép dùng chính xác khác nhau đối với những kích thước khác nhau của vật đúc.

3. Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc.

Sai lệch cho phép về kích thước vật đúc có thay đổi hay không thay đổi trong gia công cơ được quy định trong các bảng 1, 2, 3 còn sai lệch cho phép về chiều dày của thành và gân không công – theo bảng 4.

Chú thích. Cho phép quy định sai lệch cho phép về kích thước và lượng của những vật đúc chế tạo lần đầu tiên và đơn chiếc … sự thỏa thuận của hai bên.

Sai lệch cho phép về kích thước của vật đúc cấp chính xác I

mm                                                  Bảng 1

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Kích thước danh nghĩa

Đến 50

Trên 50 đến 120

Trên 120 đến 260

Trên 260 đến 500

Trên 500 đến 800

Trên 800 đến 1250

Trên 1250 đến 2000

Trên 2000 đến 3150

Trên 3150 đến 5000

Đến 120

Trên 120 »   260

»    260  »   500

»   500  »  1250

»  1250  »  3150

»   3150 »  5000

± 0,2

± 0,3

± 0,4

± 0,6

± 0,8

± 1,0

± 0,3

± 0,4

± 0,6

± 0,8

± 1,0

± 1,2

± 0,6

± 0,8

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 1,0

± 1,2

± 1,4

± 1,8

± 1,4

± 1,6

± 2,0

± 1,6

± 2,0

± 2,5

± 2,5

± 3,0

± 3,0

± 4,0

± 5,0

Sai lệch cho phép về kích thước của vật đúc cấp chính xác II

mm                                                                  Bảng 2

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Kích thước danh nghĩa

Đến 50

Trên 50 đến 120

Trên 120 đến 260

Trên 260 đến 500

Trên 500 đến 800

Trên 800 đến 1250

Trên 1250 đến 2000

Trên 2000 đến 3150

Trên 3150 đến 5000

Trên 5000 đến 6000

Đến 260

Trên 260  »   500

»   500  »  1250

»  1250  »  3150

»  3150  »  6300

± 0,5

± 0,8

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 0,8

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 1,8

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 2,0

± 2,2

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 2,5

± 3,0

± 4,0

± 3,0

± 4,0

± 5,0

± 5,0

± 6,0

± 6,0

± 7,0

± 9,0

± 12

Sai lệch cho phép về kích thước của vật đúc cấp chính xác III

mm                                                                  Bảng 3

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Kích thước danh nghĩa

Đến 50

Trên 50 đến 120

Trên 120 đến 260

Trên 260 đến 500

Trên 500 đến 800

Trên 800 đến 1250

Trên 1250 đến 2000

Trên 2000 đến 3150

Trên 3150 đến 5000

Trên 5000 đến 6300

Trên 6300  đến 10000

Đến 500

Trên 500  »  1250

»  1250  »  3150

»  3150  »  6300

»  6300  »  10000

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 1,8

± 2,0

± 1,5

± 1,8

± 2,0

± 2,2

± 2,5

± 2,0

± 2,2

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 4,0

± 4,5

± 4,0

± 5,0

± 5,5

± 6,0

± 5,0

± 6,0

± 6,5

± 7,5

± 7,0

± 8,0

± 9,0

± 9,0

± 10

± 11

± 12

± 14

± 15

± 17

± 20

Sai lệch cho phép về chiều dày của thành và gân không gia công

mm                                                                  Bảng 4

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Chiều dày của thành và gân không gia công

Cấp chính xác

I

II

III

Sai lệch cho phép

Đến 500

Đến 6

Trên 6  đến  10

»   10   »    18

»    18   »    30

»    30   »    50

»    50   »    80

»    80   »   120

± 0,3

± 0,5

± 0,8

± 1,0

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 0,8

± 0,8

± 1,0

± 1,0

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 1,0

± 1,0

± 1,5

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

Trên 500 đến 1250

Đến 10

Trên 10  đến  18

»    18   »    30

»    30   »    50

»    50   »    80

»    80   »   120

± 0,8

± 1,0

± 1,0

± 1,2

± 1,5

± 2,0

± 1,0

± 1,5

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 1,5

± 2,0

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,6

Trên 1250 đến 2500

Đến 10

Trên 10  đến  18

»    18   »    30

»    30   »    50

»    50   »    80

»    80   »   120

± 1,0

± 1,0

± 1,5

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 1,5

± 2,0

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 1,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 4,0

Trên 2500 đến 4000

Đến 18

trên    18   đến    30

»    30   »    50

»    50   »    80

»    80   »   120

± 1,5

± 1,5

± 2,0

± 2,0

± 2,5

± 2,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 4,0

± 2,5

± 3,0

± 3,5

± 4,0

± 4,5

Trên 4000

Đến 18

trên 18 đến 30

»    30   »    50

»    50   »    80

»    80   »   120

± 2,0

± 2,5

± 3,5

± 4,0

± 4,5

± 2,5

± 3,0

± 4,0

± 5,0

± 6,0

Chú thích:

1) Khi tăng hay giảm cục bộ chiều dày của thành và gân không gia công của vật đúc, cần ghi rõ trong yêu cầu kỹ thuật.

2) Theo yêu cầu của bên tiêu thụ, cho phép tăng sai lệch dưới tương ứng với sự giảm sai lệch trên.

4. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc.

4.1. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc là lớp kim loại được lấy đi trong quá trình gia công cơ.

4.2. Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc được quy định tương ứng với cấp chính xác chế tạo vật đúc:

a) Đối với vật đúc chính xác cấp I, theo bảng 5;

b) Đối với vật đúc chính xác cấp II, theo bảng 6;

c) Đối với vật đúc chính xác cấp III, theo bảng 7.

Theo sự thỏa thuận của hai bên, cho phép giảm lượng dư công cơ cho trong bảng đến mức nhỏ nhất cần thiết.

4.3. Kích thước danh nghĩa để xác định lượng dư gia công có khoảng cách lớn nhất giữa các mặt gia công đối diện hay khoảng cách từ bề mặt chuẩn hoặc đường trục (chỉ dẫn trong bản vẽ vật … hay chi tiết) đến bề mặt gia công.

4.4. Lượng dư để bù cho sự cong vênh; để làm bằng những chỗ lồi lõm cục bộ, cũng như những phần thừa để tạo nên sự đông … có hướng của kim loại do cơ sở sản xuất quy định.

4.5. Lượng dư cho gia công cơ của lỗ đúc được lấy theo bảng 5, 6 và 7 (phía trên hay phía dưới không phụ thuộc vào vị trí của…)

Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc cấp chính xác I

mm                                                                            Bảng 5

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Vị trí bề mặt khi đúc

Kích thước danh nghĩa

Đến 120

Trên 120 Đến 260

Trên 260 Đến 500

Trên 500 Đến 800

Trên 800 Đến 1250

Trên 1250 Đến 2000

Trên 2000 Đến 3150

Trên 3150 Đến 5000

Đến 120

 

Trên 120  » 260

 

»   260 »  500

 

»   500 »  800

 

»  800 »  1250

 

» 1250 »  2000

 

» 2000 »  3150

 

» 3150 »  5000

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

5,5

3

4

3

5

3

5

4

7

5

8

6

9

7

10

8

5

3,5

5

4

6

4,5

7

5

8

6

10

7

10

8

6

4

7

5

8

6

9

6

10

7

11

8

7

5

8

6

9

7

10

8

12

8

9

6

9

7

11

8

12

9

10

7

12

8

13

9

12

9

13

10

13

12

Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc cấp chính xác II

mm                                                                            Bảng 6

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Vị trí bề mặt khi đúc

Kích thước danh nghĩa

Đến 120

Trên 120 Đến 260

Trên 260 Đến 500

Trên 500 Đến 800

Trên 800 Đến 1250

Trên 1250 Đến 2000

Trên 2000 Đến 3150

Trên 3150 Đến 5000

Trên 5000 Đến 6300

Đến 120

 

Trên 120  » 260

 

»   260 »  500

 

»   500 »  800

 

»  800 »  1250

 

» 1250 »  2000

 

» 2000 »  3150

 

» 3150 »  5000

 

» 5000 »  6300

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

4

4

5

4

6

5

7

5

8

6

9

7

10

7

10

8

12

9

6

4

7

5

8

6

9

7

10

7

11

8

11

8

13

9

7

6

9

6

10

7

10

8

11

8

12

9

13

10

10

7

10

8

11

8

12

9

13

9

14

10

11

8

12

9

13

10

13

10

14

11

13

9

13

10

13

10

14

11

14

11

14

11

15

12

16

13

16

14

20

16

Lượng dư cho gia công cơ của vật đúc cấp chính xác III

mm                                                                            Bảng 7

Kích thước choán chỗ lớn nhất của vật đúc

Vị trí bề mặt khi đúc

Kích thước danh nghĩa

Đến 120

Trên 120 Đến 260

Trên 260 Đến 500

Trên 500 Đến 800

Trên 800 Đến 1250

Trên 1250 Đến 2000

Trên 2000 Đến 3150

Trên 3150 Đến 5000

Trên 5000 Đến 6300

Trên 6300 Đến 10000

Đến 120

 

Trên 120  » 260

 

»   260 »  500

 

»   500 »  800

 

»  800 »  1250

 

» 1250 »  2000

 

» 2000 »  3150

 

» 3150 »  5000

 

» 5000 »  6300

 

» 6300 »10000

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

trên

dưới, bên

5

4

5

4

6

5

7

5

9

6

10

7

10

8

12

9

6

5

8

6

8

6

10

7

11

8

11

9

13

10

14

10

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

11

16

12

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

18

13

13

9

14

10

15

11

16

12

18

13

20

14

16

11

16

12

17

13

20

14

22

15

17

13

18

14

21

15

23

16

20

16

23

17

25

18

25

20

28

22

5. Sai lệch cho phép về khối lượng, vật đúc

5.1. Khối lượng danh nghĩa của vật đúc bao gồm khối lượng của chi tiết, của lượng dư cho gia công cơ và lượng dư liên quan đến công nghệ sản xuất. Khối lượng danh nghĩa được cho trong bản vẽ đúc hay trong đơn đặt hàng.

5.2. Sai lệch trên cho phép về khối lượng vật đúc được quy định trong bảng 8.

Bảng 8

Khối lượng danh nghĩa của vật đúc, kg

Cấp chính xác

I

II

III

Sai lệch cho phép về khối lượng %

Đến 80

Trên 80  »  500

  »   500

5

4

3

7

6

5

8

7

6

Sai lệch dưới về khối lượng được giới hạn bằng sai lệch về kích thước.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *