Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1887:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1887:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1887:1976 về Bulông đầu chỏm cầu lớn đặc biệt (thô) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1887-76

BULÔNG ĐẦU CHỎM CẦU LỚN ĐẶC BIỆT CÓ NGẠNH (THÔ) – KÍCH THƯỚC

Big cup nibbed head bolts (rough precision) – Dimensions

TCVN 1887-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 78-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông cần phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

Bước ren

1

1,25

1,5

1,75

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

18

24

30

36

H (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

3

4

5

6

R

17,5

23

29

35

d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

6

8

10

12

h, không nhỏ hơn

3,5

4,5

5,5

6,5

h1, không nhỏ hơn

3

3,5

5

6

r, không lớn hơn

0,6

1,1

1,6

Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân, không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

 

 

mm

Bảng 2

l

(Sai lệch giới hạn theo ĐX11)

l0 khi đường kính danh nghĩa của ren d, không nhỏ hơn.

(bulông có ren đến ngạnh đánh dấu x)

6

8

10

12

25

x

30

18

x

40

18

22

x

45

18

22

26

30

50

18

22

26

30

55

18

22

26

30

60

18

22

26

30

65

18

22

26

30

70

18

22

26

30

75

18

22

26

30

80

18

22

26

30

90

18

22

26

30

100

22

26

30

110

26

30

120

26

30

130

26

30

140

26

30

150

26

30

160

32

36

170

36

180

36

190

36

200

36

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 3.6 không lớp phủ:

Bulông M12 x 60.36 TCVN 1887-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 x 60.46.019 TCVN 1887-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6g).

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 x 1,25.6g x 60.46.019 TCVN 1887-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông cần phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6; và 5.6.

4. Khối lượng của bulông kiểu 1 cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1)

l

mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg, khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

25

7,997

30

8,879

17,95

35

9,762

19,52

34,05

40

10,644

21,12

36,56

45

11,527

22,71

39,07

61,33

50

12,409

24,30

41,58

64,97

55

13,292

25,90

44,10

68,60

60

14,174

27,49

46,61

72,24

65

15,056

29,08

49,12

75,88

70

15,939

30,68

51,63

79,52

75

16,821

32,27

54,14

83,15

80

17,703

33,86

56,65

86,79

90

19,468

37,05

61,68

94,07

100

40,23

66,70

101,34

110

71,72

108,62

120

76,74

115,89

130

81,77

123,17

140

86,79

130,44

150

91,81

137,72

160

145,00

170

152,27

180

159,54

190

166,82

200

174,10

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *