Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10656:2014

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN10656:2014
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10656:2014 về Muối (natri clorua) – Xác định hàm lượng nitrit – Phương pháp chuẩn độ Permanganate/Thiosulfat


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10656:2014

MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐPERMANGANAT/THIOSULFAT

Sodium chloride – Determination of nitrite content Permanganate/thiosulphate titrimetric method

Lời nói đầu

TCVN 10656:2014 được xây dựng trên cơ sở tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu EuSalt/AS 001-2005 Determination of nitrite Permangante/thisulphate titrimetric method;

TCVN 10656:2014 do Cục Chế biến Nông lâm thủy sản và nghề muối biên son, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề ngh, Tng cc Tiêu chuẩn Đo lường Cht lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công ngh công bố.

 

MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRI PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐPERMANGANAT/THIOSULFAT

Sodium chloride – Determination of nitrite content Permanganate/thiosulphate titrimetric method

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ đ xác định hàm lượng nitrit trong muối (natri clorua) b nhiễm nitrit.

Phương pháp này có thể áp dụng cho các sản phẩm muối (natri clorua) chứa hàm lượng nitrit (tính theo natri nitrit) bng hoặc lớn hơn 0,15 g/kg.

Phương pháp này chỉ dùng khi trong mẫu thử không cha các chất khử khác có thể phn ứng với kali permanganat hoặc khi nồng độ của chúng không đáng k.

2. Nguyên tắc

Hòa tan mẫu thử trong nước. Oxy hóa nitrit thành nitrat bằng kali permanganat. Bổ sung kali iodua và chuẩn độ lượng iot tự do được giải phóng tương ng với lượng dư của kali permanganat bằng natri thiosulfat, s dng hồ tinh bột làm chất ch thị.

3. Thuốc thử

Ch sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước ct hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

3.1. Natri clorua, không chứa nitrit.

3.2. Axit sulfuric, mol/l.

Cho 18 ml axit sulfuric, c » 1,84 g/ml, 96 % khối lượng vào 200 ml nước và trộn kỹ.

3.3. Dung dịch kali iodua, c(Kl) » 100 g/l

Bảo qun dung dịch trong chai tối màu.

3.4. Dung dịch kali permanganat, c = 0 1 mol/l.

3.5. Dung dịch chun natri thiosulfat, c = 0,1 mol/l.

3.6. Dung dịch hồ tinh bột, 2 g/l

Chuẩn bị dung dịch này từ tinh bột hòa tan ngay trước khi sử dụng.

4. Thiết bị, dụng cụ

S dng các thiết bị, dụng cụ thông thưng của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau

4.1. Buret, có độ chính xác 0,01 ml.

4.2. Bình định mức, dung tích 500 ml.

4.3. Bình nón, dung tích 500 ml.

4.4. Chén lọc hoặc giy lọc.

4.5. Cân, chính xác đến 0,01 g.

5. Ly mu và chuẩn bị mu thử

Tiêu chuẩn này không quy định việc ly mẫu. Điều quan trọng là mu gi đến phòng thử nghiệm phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hng hoặc suy giảm cht lượng trong quá trình bo qun và vận chuyển.

Lấy khoảng 500 g mẫu thử đ phân tích.

6. Cách tiến hành

6.1. Phn mu thử

Dùng cân (4.5) cân khoảng 50 g mẫu thử (5.2), chính xác đến 0,01 g.

6.2. Dung dịch mẫu thử

Chuyển phần mẫu thử (6.1) và 300 ml nước vào bình đnh mức dung tích 500 ml (4 2) và khuy đ hòa tan, thêm nước đến vạch và trộn.

Nếu mui nhiễm nitrit có cha các cht khử không hòa tan có thể nh hưng đến lượng kali permanganat được s dụng thì lọc dung dịch mẫu thử qua chén lọc hoặc giy lọc (4.4).

6.3. Dung dịch mẫu trng

Chuyn 50 g natri clorua (3.1) và 300 ml nưc vào bình định mức dung tích 500 ml (4 2), khuấy đ hòa tan, thêm nước đến vạch và trộn.

6.4. Xác định

Tiến hành với các dung dịch đã chuẩn bị trong 6.2 và 6.3 theo cách sau:

Chuyn 100,0 ml dung dịch sang bình nón dung tích 500 ml (4.3). Thêm 25,00 ml dung dịch chuẩn kali permanganat (3.4) và 5,0 ml dung dịch axit sulfuric loãng (3.2).

Để yên đúng 3 min và thêm 5,0 ml dung dịch kali iodua (3.3).

Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn natri thiosulfat 0,1 mol/l (3.5), sử dụng buret (4.1). Khi dung dịch gần như mt màu thì thêm 1 ml dung dịch hồ tinh bột (3.6) và tiếp tục chuẩn độ cho đến khi mt màu xanh trong ít nhất 3 s.

CHÚ THÍCH: Có th sử dụng b chuẩn độ tự động có điện cực platin và có điện cực so sánh Ag/AgCI. Khi đó, không cần phải bổ sung dung dịch hồ tinh bột (3.6) trong quá trình xác định (6.4).

7. Tính và biểu thị kết quả

Hàm lượng nitrit trong mu thử, , tính bằng gam natri nitrit trên kilogam, theo công thức sau.

Trong đó:

mkhối lượng phần mẫu thử (6.1), tính bằng gam (g);

V1 là thể tích dung dịch natri thiosulfat (3.5) đã dùng để chuẩn độ dung dịch mẫu thử (6.2), tính bằng mililit (ml);

V0 là thể tích dung dịch natri thiosulfat (3.5) đã dùng để chuẩn độ dung dịch mẫu trng (6.3), tính bằng mililit (ml);

là nồng độ mol của dung dịch chuẩn natri thiosultat (3.5), tính bằng mol trên lít (mol/l);

5 là h số pha loãng dung dịch mẫu thử (6.2) hoặc dung dịch mẫu trắng (6 3);

69 là khối lượng nguyên tử của natri nitrit tính bằng gam trên mol (g/mol).

2 là số mol natri thiosultat tương ứng với 1 mol natri nitrit

Kết quả đưc biểu thị đến hai chữ số thập phân.

8. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:

– mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ v mẫu thử;

– phương pháp ly mẫu đã sử dụng, nếu biết;

– phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

– ngày thử nghiệm.

– kết quả thử nghiệm thu được;

– mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này cùng với các chi tiết bt thưng khác có thể nh hưởng ti kết quả thử nghiệm

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Độ chụm của phương pháp

Các phép phân tích do 11 phòng thử nghiệm thực hiện trên một mẫu, mỗi phòng thử nghiệm cho các kết quả thu đưc do cùng một người thực hiện hai phép phân tích trên một mẫu thử, cho các kết qu thng kê nêu trong Bng A.1 dưới đây:

Bảng A.1 – Các kết quả thng kê v độ chụm của phương pháp

k

p

n

sr

sR

5,93

11

11

2

0,04

0,065

Trong đó

là hàm lượng nitrit, tính bằng gam natri nitrit trên kilogam;

k là số lượng người phân tích;

p là số lưng phòng th nghiệm;

n s lượng kết quả trên dãy thử;

sr là độ lệch chuẩn lặp lại, tính bằng gam natri nitrit trên kilogam;

sR là độ lệch chuẩn tái lp, tính bng gam natri nitrit trên kilogam.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *