Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1904:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh) – Kích thước
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1904 : 1976
ĐAI ỐC SÁU CẠNH THẤP XẺ RÃNH (NỬA TINH) – KÍCH THƯỚC
Hexagon lock slotted and castle nuts (Standard precision)- Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 1904 : 1976 thay thế cho TCVN 113 : 1963
TCVN 1904 : 1976 do Viện Thiết kế máy Công nghiệp biên soạn, Cục tiêu chuẩn trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐAI ỐC SÁU CẠNH THẤP XẺ RÃNH (NỬA TINH) – KÍCH THƯỚC
Hexagon lock slotted and castle nuts (Standard precision) – Dimensions
1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở Hình 1 và Bảng 1
Hình 1
Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 5 TCVN 1904 : 1976.
Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 5 có lớp phủ 01 dày 9 mm:
Đai ốc 2M12 x 1,25 . 6H . 5 . 019 TCVN 1904 : 1976.
2. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 : 1976.
3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh hay phần lồi đường kính D2.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 : 1976.
5. Khối lượng của đai ốc cho trong Phụ lục A.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính danh nghĩa của ren d |
6 |
8 |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
(22) |
24 |
(27) |
30 |
36 |
42 |
48 |
||
Bước ren |
Lớn |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
3 |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
|
Nhỏ |
– |
1 |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
||
S (sai lệch giới hạn theo B8 đối với S £ 30 mm; theo B9 đối với S > 30 mm) |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
36 |
41 |
46 |
55 |
65 |
75 |
||
H (sai lệch giới hạn theo B10) |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
17 |
18 |
20 |
23 |
25 |
||||
D, không nhỏ hơn |
10,9 |
14,2 |
18,7 |
20,9 |
24,3 |
26,5 |
29,9 |
33,3 |
35,0 |
39,6 |
45,2 |
50,9 |
60,8 |
72,4 |
83,4 |
||
Số rãnh |
6 |
8 |
|||||||||||||||
b (sai lệch giới hạn theo A8) |
2 |
2,5 |
2,8 |
3,5 |
4,5 |
5,5 |
7 |
9 |
|||||||||
h (sai lệch giới hạn theo B10) |
3,5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
11 |
13 |
14 |
16 |
||||||
D2 (sai lệch giới hạn theo B9) |
– |
17 |
19 |
22 |
25 |
28 |
30 |
34 |
38 |
42 |
50 |
58 |
65 |
||||
Độ không đối xứng của rãnh so với đường trục của ren |
0,20 |
0,24 |
0,28 |
0,34 |
0,40 |
||||||||||||
Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh |
0,40 |
0,45 |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
||||||||||||
Kích thước chốt chẻ dùng cho đai ốc |
Kiểu 1 |
1,6×16 |
2×20 |
2,5×25 |
3,2×32 |
4×36 |
4×40 |
5×45 |
5×50 |
6,3×60 |
6,3×70 |
8×80 |
8×90 |
||||
Kiểu 2 |
– |
– |
– |
3,2×25 |
4×32 |
4×36 |
5×40 |
5×45 |
6,3×50 |
6,3×60 |
8×70 |
8×80 |
|||||
CHÚ THÍCH: Không nên dùng những đai ốc có kích thước ghi trong dấu ngoặc.
PHỤ LỤC A
Bảng A.1 – Khối lượng của đai ốc thép có ren bước lớn
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm |
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg |
|
Kiểu 1 |
Kiểu 2 |
|
6 |
2,473 |
– |
8 |
4,789 |
– |
10 |
10,119 |
– |
12 |
14,593 |
12,560 |
14 |
22,176 |
18,930 |
16 |
26,078 |
22,490 |
18 |
37,303 |
32,850 |
20 |
46,315 |
40,960 |
22 |
56,998 |
50,050 |
24 |
76,349 |
67,810 |
27 |
116,110 |
103,260 |
30 |
152,560 |
132,510 |
36 |
248,870 |
218,480 |
42 |
378,210 |
324,160 |
48 |
510,480 |
486,140 |