Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977 về Chốt lò xo – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2035 – 77
CHỐT LÒ XO – KÍCH THƯỚC
Lock pins – Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chốt lò xo dung trong ngành ô-tô, máy kéo và máy công nghiệp.
2. Kết cấu và kích thước của chốt lò xo phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng.
Ví dụ kí hiệu quy ước của chốt lò xo có đường kính d = 4 mm, chiều dài l = 12 mm:
không mạ, phủ:
Chốt lò xo 4 x 12 TCVN 2035 – 77;
Mạ, phủ theo nhóm 01:
Chốt lò xo 4 x 12.01 TCVN 2035 – 77.
d |
Kích thước danh nghĩa |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
25 |
Sai lệch giới hạn |
+0,40 +0,25 |
+0,5 +0,3 |
+0,65 +0,40 |
+0,8 +0,5 |
||||||
S |
0,8 |
1 |
1,2 |
1,5 |
1,8 |
2 |
2,5 |
3 |
||
C |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1 |
|
1,2 |
1,6 |
1,8 |
2 |
|
b |
1,4 |
1,6 |
2 |
2,5 |
4 |
5,8 |
||||
l |
Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈ |
|||||||||
12 |
0,75 |
1,19 |
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
1,00 |
1,58 |
2,26 |
3,83 |
|
|
|
|
|
|
20 |
1,26 |
1,97 |
2,82 |
4,78 |
6,20 |
|
|
|
|
|
25 |
1,57 |
2,47 |
3,52 |
5,98 |
7,75 |
11,20 |
|
|
|
|
30 |
1,89 |
2,95 |
4,23 |
7,17 |
9,30 |
13,44 |
20,64 |
|
|
|
36 |
2,27 |
3,66 |
5,07 |
8,61 |
11,10 |
6,10 |
24,77 |
|
|
|
40 |
2,52 |
3,95 |
5,64 |
9,57 |
12,40 |
17,90 |
27,50 |
42,40 |
|
|
45 |
2,84 |
4,43 |
6,34 |
10,70 |
13,90 |
20,20 |
29,90 |
47,70 |
|
|
50 |
3,15 |
4,93 |
7,05 |
11,90 |
15,40 |
22,40 |
34,40 |
53,00 |
79,00 |
|
55 |
|
5,42 |
7,76 |
13,10 |
17,00 |
24,60 |
37,80 |
58,20 |
86,90 |
|
60 |
|
5,91 |
8,46 |
14,30 |
18,50 |
26,80 |
41,30 |
63,50 |
95,00 |
|
70 |
|
|
9,87 |
16,73 |
21,60 |
31,40 |
48,00 |
74,00 |
111,0 |
|
80 |
|
|
11,28 |
19,14 |
24,70 |
35,80 |
55,00 |
84,50 |
126,0 |
|
90 |
|
|
|
21,51 |
27,90 |
40,00 |
62,00 |
95,30 |
142,0 |
|
100 |
|
|
|
|
31,00 |
44,70 |
68,80 |
105,00 |
158,0 |
|
110 |
|
|
|
|
|
49,00 |
75,50 |
116,00 |
174,0 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
88,50 |
120,00 |
180,0 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
96,00 |
147,00 |
221,0 |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
110,0 |
168,00 |
253,0 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
123,0 |
189,00 |
285,0 |
3. Không cho phép có vết nứt, vết lõm, vẩy sắt và rìa thừa trên bề mặt của chốt.
4. Chốt lò xo được chế tạo từ thép lá mỏng, có độ chính xác nâng cao, mác 65Г. Cho phép chế tạo chốt lò xo bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
Chú thích: Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
5. Độ cứng bề mặt của chốt lò xo phải đạt tới trị số 40 – 50 HRC.
6. Sai lệch giới hạn của chiều dài l theo h14 (tức B8 cũ) – TCVN 2245 – 77.
7. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp mạ, phủ theo hướng dẫn trong phụ lục.
8. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.
PHỤ LỤC
CƠ TÍNH VẬT LIỆU CHẾ TẠO CHỐT Ở NHỆT ĐỘ BÌNH THƯỜNG
Bảng 1
Thép cácbon và hợp kim
Cấp bền vật liệu |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ dãn dài tương đố i(%) |
Mác vật liệu |
3.6 |
300…400 |
200 |
25 |
CT3KП3, CT3CП3 10,10KП |
4.6 |
400…550 |
240 |
25 |
20 |
4.8 |
320 |
14 |
0,10KП |
|
5.6 |
500…700 |
300 |
5 |
30, 35 |
5.8 |
400 |
Không quy định |
10, 20, 10KП, 20KП CT3CП3, CT3KП3 |
|
6.6 |
600…800 |
360 |
16 |
35, 45, 40Г |
6.8 |
480 |
8 |
20, 20KП |
|
6.9 |
540 |
12 |
||
8.8 |
800…1000 |
640 |
12 |
35, 35X, 38XA, 45Г |
10.9 |
1000…1200 |
900 |
9 |
40Г2, 40X, 30XГCA, 45Г |
12.9 |
1200…1400 |
1080 |
8 |
55XГCA |
14.9 |
1400…1600 |
1260 |
7 |
40XHMA |
Bảng 2
Thép chịu ăn mòn, chịu nhiệt
Nhóm vật liệu |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
Mác thép
|
21 |
520 |
200 |
40 |
X 18 H 10T X 18 H 9T X 17 H 13 M 2T |
22 |
700 |
550 |
15 |
2 X 13 |
23 |
650 |
12 |
1 X 17 H 7 |
|
24 |
900 |
550 |
8 |
X 12H 22T 3MP |
25 |
750 |
10 |
1 X 12 H2BMФ 25 X 1 MФ, 25X 2MФ 20 X1M1Ф 1TP |
|
26 |
1.100 |
850 |
10 |
16H6 |
Bảng 3
Hợp kim mầu
Nhóm vật liệu |
Giới hạn bền (N/mm2) |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
Mác vật liệu |
31 |
270 |
120 |
15 |
AMT5 – 1 |
32 |
320 |
Không quy định |
12 |
Đồng thau ЛC59 – 1 Đồng thau Л63 |
33 |
Đồng thau ЛC59 – 1 Đồng thau Л63 kháng từ |
|||
34 |
500 |
Đồng thanh бpAMK9 – 2 |
||
35 |
380 |
200 |
10 |
Д1П, Д16П |
Bảng 4
Ký hiệu lớp mạ, phủ
Mạ phủ |
Ký hiệu |
Không mạ, phủ |
Không có ký hiệu |
Kẽm – Crôm |
01 |
Cadimi – Crôm |
02 |
Niken |
03 |
Crôm – Niken |
04 |
Oxit hóa |
05 |
Phốt phat hóa |
06 |
Thiếc |
07 |
Đồng |
08 |
Kẽm |
09 |
Oxit hóa (điện phân, anốt) mạ Crôm |
10 |
Thụ động |
11 |
Bạc |
12 |