Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1881:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1881:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1881:1976 về Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1881-76

BULÔNG ĐẦU CHÌM LỚN CỔ VUÔNG (THÔ) – KÍCH THƯỚC

Increased countersunk square shoulder bolts (rough precision) – Dimensions

1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và các bảng 1, 2.

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

5

6

8

10

12

16

Bước ren

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

D (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

11

14

18

23

28

35

H (sai lệch giới hạn theo ĐX10)

6

7

9

11

13

16

h

2,2

2,8

3,5

4,5

5,6

7,0

b hay d1 (sai lệch giới hạn theo B9)

5

6

8

10

12

16

Độ lệch trục của đầu bulông so với đường trục của thân không lớn hơn

0,7

0,8

1,0

Bảng 2

l

(sai lệch giới hạn theo ĐX11)

lo khi đường kính danh nghĩa của ren không nhỏ hơn d
(dấu hiệu x, xác định bulông có ren đến cổ)

5

6

8

10

12

16

20

x

25

16

x

x

30

16

18

x

x

x

35

16

18

22

x

x

40

16

18

22

x

x

45

16

18

22

26

x

50

18

22

26

30

55

22

26

30

x

60

22

26

30

x

65

26

30

x

70

26

30

46

75

26

30

46

80

26

30

46

90

30

46

100

30

46

110

30

46

120

30

46

130

46

140

46

150

46

160

52

170

52

180

52

190

52

200

52

Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, chiều dài l = 60 mm cấp bền 4.6 không lớp phủ:

Bulông M12 x 60.46 TCVN 1881-76

Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 5.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm.

Bulông 2M12 x 60.56.019 TCVN 1881-76

2. Ren theo tiêu chuẩn TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76.

Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền dung sai 6g).

Ví dụ: ký hiệu quy ước của bulông kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm, ren bước nhỏ, miền dung sai 6g, chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6, có lớp phủ 01 dày 9 mm:

Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x 60.6.019 TCVN 1881-76

3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

Cơ tính của bulông cần phải phù hợp với cấp bền 3.6; 4.6 và 5.6;

4. Khối lượng của bulông kiểu 1 cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU I)

l, mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg =,

Khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

5

6

8

10

12

16

20

3,562

25

4,180

6,467

12,23

30

4,799

7,350

13,82

23,85

37,56

35

5,418

8,232

15,41

26,36

41,20

40

6,036

9,115

17,01

28,87

44,84

45

6,655

9,997

18,60

31,38

48,48

50

10,879

20,19

33,90

52,12

55

21,76

36,41

55,75

104,5

60

23,38

38,92

59,39

111,1

65

41,43

63,03

117,8

70

43,94

66,66

124,4

75

46,45

70,30

131,1

80

48,96

73,94

137,8

90

81,22

151,1

100

88,49

164,4

110

95,77

177,8

120

103,04

191,1

130

204,4

140

217,7

150

231,0

160

244,4

170

257,7

180

271,0

190

284,4

200

297,7

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *