Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 224:2003 về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây trồng
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 224:2003
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
Surveillance method of plant pests
1. Những quy định chung
Tiêu chuẩn này quy định những nguyên tắc, nội dung, phương pháp, chỉ tiêu theo dõi chủ yếu trong công tác điều tra phát hiện sinh vật hại (SVH) cây trồng, phục vụ cho công tác phát hiện, dự báo và phòng trừ SVH đạt hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí, an toàn cho người, động vật, sinh vật có ích (SVCI) và môi trường.
2. Phạm vi, đối tượng áp dụng
2.1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này bắt buộc áp dụng trong hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.
2.2. Đối tượng áp dụng:
– áp dụng điều tra phát hiện sinh vật hại cây trồng trên phạm vi cả nước;
– áp dụng trong công tác điều tra phát hiện các loại SVH, SVCI chính, chủ yếu trong từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng chính ở từng địa phương. Đối với những cây trồng mới phải điều tra theo dõi thành phần SVH, SVCI; sau đó xác định các loại SVH chính, chủ yếu và SVCI chính;
– Những cây trồng có ý nghĩa kinh tế, giá trị hàng hoá và những loại cây trồng có triển vọng phát triển ở địa phương bao gồm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây có ích khác và các yếu tố có liên quan (giống, thời vụ, thời tiết, địa hình, giai đoạn sinh trưởng cây trồng);
– Theo dõi sinh vật hại và sinh vật có ích chính có khả năng khống chế SVH.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Sinh vật hại là những sinh vật hoạt động làm giảm số lượng, khối lượng hoặc chất lượng cây trồng, nông sản.
3.2. Sinh vật hại chính là những sinh vật thường xuyên xuất hiện phổ biến và hại nặng hàng năm ở địa phương.
3.3. Sinh vật hại chủ yếu là những sinh vật hại chính, mà tại thời điểm điều tra có mức độ gây hại cao hoặc khả năng lây lan nhanh, phân bố rộng trong điều kiện ngoại cảnh thuận lợi.
3.4. Yếu tố điều tra chính là các yếu tố đại diện bao gồm giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng của cây trồng.
3.5. Khu vực điều tra là khu đồng, ruộng, vườn đại diện cho các yếu tố điều tra được chọn cố định để điều tra ngay từ đầu vụ.
3.6. Mẫu điều tra là số lượng lá, thân, quả, củ, rễ của cây trồng trên đơn vị điểm điều tra.
3.7. Điểm điều tra là điểm được bố trí ngẫu nhiên nằm trong khu vực điều tra.
3.8. Mật độ sinh vật hại là số lượng cá thể sinh vật hại trên một đơn vị diện tích hoặc một đơn vị đối tượng khảo sát.
3.9. Tỷ lệ bệnh là số lượng cá thể bị bệnh tính theo phần trăm (%) so với tổng số các cá thể điều tra trong quần thể.
3.10. Chỉ số bệnh là đại lượng đặc trưng cho mức độ bị bệnh của cây trồng được biểu thị bằng (%).
3.11. Sinh vật có ích (SVCI hoặc thiên địch) là kẻ thù tự nhiên của các loài SVH.
3.12. Điều tra định kỳ là hoạt động điều tra thường xuyên của cán bộ bảo vệ thực vật trong khoảng thời gian định trước trên tuyến điều tra thuộc khu vực điều tra nhằm nắm được diễn biến SVH cây trồng.
3.13. Điều tra bổ sung là mở rộng tuyến điều tra vào các thời kỳ xung yếu của cây trồng và SVH đặc thù của các vùng sinh thái, nhằm xác định chính xác thời gian phát sinh, diện phân bố và mức độ gây hại của SVH chủ yếu trên các cây trồng chính ở địa phương đó.
3.14. Tuyến điều tra được xác định theo một lịch trình đã định sẵn ở khu vực điều tra nhằm thoả mãn các yếu tố điều tra chính của địa phương.
3.15. Diện tích nhiễm sinh vật hại là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh hại từ 50% trở lên theo mức quy định của Cục BVTV về mật độ sâu, tỷ lệ bệnh để thống kê diện tích.
3.16. Hình chiếu tán lá là hình chiếu của tán lá cây chiếu (vuông góc) xuống mặt đất.
3.17. Cành điều tra là đoạn cành có chiều dài 20-50cm (tùy theo mỗi loại cây) tính từ mặt tán lá, dùng để điều tra SVH cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp.
3.18. Đợt điều tra là khi phần chồi non của cây có xuất hiện các loại SVH (nhện lông nhung, bọ trĩ, rệp).
3.19. Cây trồng mới là những loại cây trồng mới được trồng ở địa phương và có triển vọng phát triển thành cây trồng chính.
4. Quy định Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại
4.1. Yêu cầu kỹ thuật
4.1.1. Điều tra
– Điều tra đầy đủ, chính xác diễn biến các loại SVH, SVCI chính và các yếu tố ngoại cảnh tác động đến chúng.
– Dự báo những loại SVH thứ yếu có khả năng phát triển thành đối tượng chính, phân tích nguyên nhân của hiện tượng đó.
4.1.2. Nhận định tình hình: Đánh giá tình hình SVH hiện tại, nhận định khả năng phát sinh, phát triển và gây hại của SVH chính trong thời gian tới.
4.1.3. Thống kê diện tích: Tổng hợp tính toán diện tích bị nhiễm SVH (nhẹ, trung bình, nặng), diện tích mất trắng và diện tích đã được xử lý bằng các biện pháp phòng chống.
4.2. Thiết bị và dụng cụ điều tra
4.2.1. Dụng cụ điều tra ngoài đồng:
– Vợt, khay, khung, hố điều tra (phụ lục H);
– Thước dây,thước gỗ điều tra, băng giấy dính, băng dính, dao, kéo;
– Sỗ ghi chép, bút viết, máy tính bỏ túi, túi nilon các cỡ, túi xách tay điều tra;
– Ống tuýp , hộp petri và hoá chất cần thiết;
– Bẫy đèn; Bẫy bả.
4.2.2. Thiết bị trong phòng:
– Kính lúp, kính hiển vi, lam, la men;
– Tủ lạnh, tủ định ôn, máy ôn, ẩm kế tự ghi trong phòng;
– Máy tính và các chương trình phần mềm có liên quan;
– Máy khuấy, máy lắc, máy rây.
4.2.3. Trang bị bảo hộ lao động:
– Mũ, ủng, áo mưa, găng tay, khẩu trang.
4.3. Phương pháp điều tra
4.3.1. Thời gian điều tra
4.3.1.1. Điều tra định kỳ: Điều tra 7 ngày một lần theo tuyến điều tra trong khu vực điều tra cố định ngay từ đầu vụ vào các ngày thứ ba, thứ tư hàng tuần.
4.3.1.2. Điều tra bổ sung: Tiến hành trước và trong cao điểm xuất hiện SVH.
4.3.2. Yếu tố điều tra: Mỗi loại cây trồng chọn đại diện theo giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh trưởng cây trồng.
4.3.3. Khu vực điều tra
4.3.3.1. Đối với lúa:
– Từ 20 – 40 ha đối với vùng trọng điểm .
– Từ 2 -5 ha đối với vùng không trọng điểm .
4.3.3.2. Đối với rau màu, cây thực phẩm: Từ 2 – 5 ha.
4.3.3.3. Đối với cây ăn quả, cây công nghiệp: Từ 5-10 ha
4.3.4. Điểm điều tra
Mỗi yếu tố điều tra 10 điểm ngẫu nhiên hoặc nằm ngẫu nhiên trên đường chéo của khu vực điều tra. Điểm điều tra phải cách bờ ít nhất 2 m (đối với lúa, cây rau màu) và 1 hàng cây (đối với cây ăn quả, cây công nghiệp).
4.3.5. Số mẫu điều tra của một điểm
4.3.5.1. Cây lúa
– Sâu hại
+ Trên mạ và lúa sạ: 1 khung/ điểm.
+ Trên lúa cấy: 10 khóm / điểm.
Các loại sâu trích hút (nhện, bọ trĩ, bọ phấn…) 5 dảnh /điểm
– Bệnh hại
+ Bệnh trên thân: 10 dảnh ngẫu nhiên/ điểm.
+ Bệnh trên lá: điều tra toàn bộ số lá của 5 dảnh ngẫu nhiên/ điểm.
4.3.5.2. Rau màu và cây công nghiệp ngắn ngày (rau họ hoa thập tự, cà chua, đậu đỗ, lạc vừng, đậu tương)
– Sâu hại.
+ Cây trồng ngoài đồng: 1m2/điểm (với cây có mật độ <50 cây/m2);
1 khung/ điểm (với cây có mật độ >50 cây/m2)
+ Cây trồng có mật độ cao, vườn ươm: 1 khung/ điểm
(Các loại trích hút như bọ phấn, bọ trĩ, nhện thì tính 10 cây hoặc 10 lá/ điểm tuỳ theo vị trí gây hại của mỗi đối tượng).
– Bệnh hại
+ Bệnh toàn thân: 10 thân ngẫu nhiên/ điểm.
+ Bệnh trên lá: 10 lá ngẫu nhiên/ điểm .
+ Bệnh trên củ, quả: điều tra 10 củ, quả ngẫu nhiên/ điểm.
+ Bệnh trên rễ: 10 cây/điểm
4.3.5.3. Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả
– Sâu hại
+ Sâu hại cành (cành lá, cành hoa, cành quả): Điều tra 4 hướng x mỗi hướng 2 cành (lá, hoa, quả)/ cây/ điểm.
+ Sâu hại thân: 10 cây/ điểm
+ Sâu hại vườn ươm: 1 khung/ điểm
– Bệnh hại
+ Bệnh hại thân: 10 cây/ điểm.
+ Bệnh hại cành: 4 hướng x mỗi hướng 2 cành/1cây/ điểm
– Sâu bệnh hại rễ: 1 hố (khu vực hình chiếu tán lá)/ điểm.
4.3.6. Cách điều tra
4.3.6.1. Ngoài đồng
– Quan sát từ xa đến gần sau đó điều tra trực tiếp trên cây, trong trường hợp không làm ngay được ngoài đồng ruộng thì thu mẫu về phòng phân tích.
– Dùng vợt điều tra các loại SVH và SVCI hoạt động bay nhảy ở tầng lá trên của cây trồng.
– Dùng khay để điều tra các loại SVH và SVCI phân bố ở tầng lá dưới của cây trồng.
– Dùng khung để điều tra SVH và SVCI xuất hiện trên mặt nước, mặt đất trên ruộng mạ, lúa sạ, mặt tán lá, tán chè, các loại cây trồng dầy và vườn ươm.
– Thu mẫu để theo dõi ký sinh
+ Pha trứng
– Trứng đơn: 50 quả;
– Ổ trứng: 30 ổ.
+ Pha sâu non, nhộng, trưởng thành: 30 cá thể
4.3.6.2. Trong phòng: theo dõi, phân tích những mẫu sâu hại đã thu được trong quá trình điều tra và xác định mật độ trứng, tỷ lệ trứng nở, tỷ lệ ký sinh.
4.3.6.3. Sử dụng bẫy
– Bẫy đèn (đối với lúa): các trung tâm BVTV vùng, Chi cục BVTV tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đặt bẫy đèn liên tục trong vụ lúa. Địa điểm bẫy đèn phải đặt ở khu vực trồng lúa. Thời gian đốt đèn từ 19 giờ – 22 giờ.
– Bẫy khác: tuỳ theo đối tượng SVH mà các địa phương sử dụng các loại bẫy thích hợp.
4.3.7. Các chỉ tiêu cần theo dõi
– Cây trồng và các yếu tố có liên quan (thời tiết, cơ cấu giống, thời vụ, giai đoạn sinh trưởng của các loại cây trồng);
– Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ hại(%);
– Tỷ lệ các pha phát dục của sâu hại(%);
– Tỷ lệ, chỉ số bệnh (%);
– Mật độ BMAT (bắt mồi ăn thịt)( con/m2), tỷ lệ ký sinh (%);
– Diện tích nhiễm SVH (ha);
– Số lượng trưởng thành vào bẫy đèn, bẫy bả ( con/đêm).
4.4. Thu thập, xử lý số liệu và quy định thông báo kết quả
4.4.1. Sổ theo dõi
– Sổ theo dõi SVH và SVCI vào bẫy;
– Sổ ghi chép số liệu điều tra SVH, SVCI định kỳ, bổ sung của từng cây trồng;
– Sổ theo dõi diễn biến diện tích nhiễm SVH thường kỳ, hàng vụ, hàng năm;
– Số theo dõi khí tượng.
4.4.2. Xử lý số liệu
4.4.2.1. Đơn vị tính
– Mật độ SVH và SVCI: tuỳ theo từng loại cây trồng, từng đối tượng mà tính theo các đơn vị con/m2, con/cành (lá, hoa, quả).
– Phát dục của sâu: tỷ lệ của từng giai đoạn (pha) phát dục (%).
– Tỷ lệ các bộ phận bị hại của cây (cành, cây, lá, búp, quả) (%).
– Tỷ lệ bệnh, chỉ số bệnh (%).
– Tỷ lệ ký sinh (trứng, sâu non, nhộng, trưởng thành) (%).
Một số loại bệnh hại trên lá, trên thân, trên bông đều phân cấp thống nhất theo phụ lục III.
– Căn cứ để tính diện tích nhiễm SVH (nhẹ, trung bình, nặng)
+ Cơ cấu giống cây trồng
+ Số liệu điều tra của từng yếu tố có liên quan.
+ Mức mật độ sâu, tỷ lệ bệnh quy định để thống kê diện tích cụ thể như sau (phụ luc I)
– Diện tích nhiễm nhẹ: là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh từ 50 đến100% mức quy định.
– Diện tích nhiễm trung bình: là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh từ trên 100 đến 200% mức quy định.
– Diện tích bị nhiễm nặng: là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh trên 200% mức quy định.
– Diện tích mất trắng:(dùng để thống kê cuối các đợt dịch, cuối các vụ sản xuất).
Là tổng số diện tích cộng dồn do SVH làm giảm trên 70% năng suất.
– Diện tích đã xử lý (thuốc hoá học và các biện pháp khác).
4.4.2.2. Công thức tính – phụ lục II.
– Mật độ SVH ( con/m2, con/cành, con/hố…); Tỷ lệ phát dục (%) ở từng giai đoạn phát dục
– Tỷ lệ bệnh (%), chỉ số bệnh (%).
Lưu ý cách phân cấp theo phụ lục III
Cách tính mật độ SVCI (bắt mồi ăn thịt), tỷ lệ ký sinh cũng tương tự như SVH.
4.4.3. Thông báo kết quả điều tra
4.4.3.1. Nội dung thông báo SVH 7 ngày/ lần phải đầy đủ theo phụ lục IV.
4.4.3.2. Thời gian gửi thông báo
+ Trạm BVTV huyện
Điều tra tình hình SVH trên địa bàn huyện và gửi thông báo 7 ngày một lần (theo mẫu phụ lục IV) vào các ngày thứ 5 hàng tuần cho Chi cục BVTV tỉnh, bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.
+ Chi cục BVTV tỉnh
Kiểm tra và tổng hợp tình hình SVH ở các huyện trong tỉnh và gửi thông báo tinh hình SVH 7 ngày 1 lần (theo mẫu Phụ lục V E) vào các ngày thứ 2 hàng tuần cho Trung Tâm BVTV vùng, Cục BVTV bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.
+ Trung tâm BVTV vùng
Kiểm tra và tổng hợp tình hình SVH ở các tỉnh trong vùng và gửi thông báo tình hình SVH 7 ngày/1 lần (theo mẫu Phụ lục E ) vào các ngày thứ 5 hàng tuần cho Cục BVTV bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.
4.4.3.3. Thông báo, điện báo đột xuất
Khi SVH có khả năng phát sinh, phát triển nhanh, trên diện rộng, có nhiều nguy cơ đe doạ sản xuất thì cơ quan BVTV ở địa bàn đó (trạm BVTV, chi cục BVTV, Trung tâm BVTV vùng) có trách nhiệm ra các thông báo, điện báo đột xuất và gửi
+ Cơ quan quản lý trực tiếp;
+ Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp trên.
4.5. Báo cáo khác
Các Trung tâm BVTV vùng và các Chi cục BVTV tỉnh có trách nhiệm ra các loại thông báo sau:
4.5.1. Thông báo tháng (theo mẫu Phụ lục E)
–Thời gian tính từ ngày 15/ tháng trước đến ngày 15/tháng sau.
– Gửi cho các cơ quan quản lý chuyên ngành cấp trên.
4.5.2. Báo cáo tổng kết vụ (theo mẫu Phụ lục F)
– Vụ đông xuân: gửi cho Trung tâm BVTV vùng và Cục BVTV trước ngày 15/6 hàng năm.
– Vụ hè thu và mùa: gửi cho Trung tâm BVTV vùng và Cục BVTV trước ngày 30/11 hàng năm.
– Vụ đông (rau, ngô, đậu tương, khoai tây… chỉ áp dụng cho các tỉnh phía Bắc).
4.5.3. Dự báo vụ (theo mẫu Phụ lục G): gửi Trung tâm BVTV vùng và Cục BVTV trước các vụ sản xuất 20 ngày./.
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ SÂU, TỶ LỆ BỆNH ĐỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT HẠI
A.1. Cây lúa
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Mạ, lúa sạ |
Lúa cấy |
||
1 |
Cuốn lá nhỏ |
Cnaphalocrocis medinalis Guenee |
-Đẻ nhánh -Đòng trỗ |
50 con/m2 20 con/m2 |
50 con/m2 20 con/m2 |
2 |
Đục thân |
Schoenobius(Tryporyza)incertellus Walker |
-Đẻ nhánh -Đòng trỗ |
0,5 ổ/m2, 10% dảnh héo. 0,5ổ trứng, 5% bông bạc |
0,5 ổ/m2, 10% dảnh héo. 0,5ổ trứng, 5% bông bạc |
3 |
Rầy nâu, rầy lưng tráng |
Nilaparvata lugens Stal |
-Đẻ nhánh -đòng -Đòng – trỗ chín |
2.000 con/m2 3.000 con/m2 |
2.000 con/m2 3.000 con/m2 |
4 |
Bọ xít dài |
Leptocorisa acuta Thunberg |
-Đòng trỗ chín |
6 con/m2 |
6 con/m2 |
5 |
Sâu cắn gié |
Mythimna saparata Walker |
-Trỗ –chín |
5 con/m2 |
5 con/m2 |
6 |
Sâu keo |
Spodoptera mauritia Boisduval |
-Mạ đẻ nhánh |
20 con/m2 |
20 con/m2 |
7 |
Sâu phao |
Nymphula fluctuosalis Zeller |
-Đẻ nhánh |
20 con/m2 |
20 con/m2 |
8 |
Bọ trĩ |
Halothrips aculeatus Fabricius |
-Mạ đẻ nhánh – đòng |
30% dảnh; 5.000 con/m2 |
30% dảnh; 5.000 con/m2 |
9 |
Sâu gai |
Dicladispa armigera |
-Đẻ nhánh – đòng |
20 TT/ m2, 200 sâu non |
20 TT/ m2, 200 sâu non |
10 |
Sâu năn |
Orseolia oryzae Wood– Mason |
-Mạ đẻ nhánh |
10 % cọng hành |
10 % cọng hành |
11 |
Ruồi |
Chlorops oryzae Matsumura |
-Đẻ nhánh-Đòng |
10% dảnh |
10% dảnh |
12 |
Bọ xít đen |
Scotinophora lurida Burmeister |
-Đẻ nhánh-đòng |
20con/m2 |
20con/m2 |
13 |
Ve sầu bọt |
Poophilus costalis Walker |
-Đứng cái -đòng |
6 con/m2 |
6 con/m2 |
14 |
Bệnh khô vằn |
Rhizotonia solani Kuhn |
-Đẻ nhánh -Đòng trỗ |
20% dảnh |
20% dảnh |
15 |
Bệnh đạo ôn |
Pyricularia oryzae Cavara |
-Đẻ nhánh đòng -Trỗ chín |
10% lá 5% cổ bông |
10% lá 5% cổ bông |
16 |
Bệnh bạc lá |
Xanthomonas oryzae pv oryzae (Dowson) Dye. |
-đòng trỗ chín |
20 % lá |
20 % lá |
17 |
Đốm sọc vi khuẩn |
Xanthomonas oryzae pv oryzae (Fang et all.) Dye. |
-Đòng – trỗ |
20% lá |
20% lá |
18 |
Bệnh nghẹt rễ |
Bệnh sinh lý |
-Đẻ nhánh |
20% khóm |
20% khóm |
19 |
Đen lép hạt |
Pseudomonas glumae Kurita.et Tabei |
-Trỗ –chín |
20% hạt |
20% hạt |
20 |
Tuyến trùng |
–Aphelenchoides besseyi Christie (lá) –Tylenchorhynchus.sp. (thân) – Meloidogyne sp. (rễ) |
-Đẻ nhánh -đứng cái |
10% lá,dảnh |
10% lá,dảnh |
21 |
Bệnh thối thân |
Pseudomonas fuscovaginae Miyalima |
-Đẻ nhánh -Đứng cái |
10% dảnh |
10% dảnh |
22 |
Chuột |
Rattus |
-Đẻ nhánh -Đòng trỗ |
10% dảnh 5% đòng |
10% dảnh 5% đòng |
A.2. Cây ngô
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Sâu xám |
Agrotis ypsilon Hufnagel |
-Cây con |
2 con/m2;10% cây hại |
2 |
Sâu đục thân, bắp |
Ostrinia furnacalis Guenee |
-Loa kèn – trỗ cờ phun râu |
20% cây 20% bắp, cây |
3 |
Sâu cắn lá ngô |
Mythimna loreyi Duponchel |
-Loa kèn |
5 con/m2 |
4 |
Rệp |
Aphismaydis Fitch |
– Các Giai đoạn sinh trưởng |
30% cây |
5 |
Bọ xít xanh |
Nezara viridula Linnaeus |
– Các Giai đoạn sinh trưởng |
20 con/m2 |
6 |
Sâu gai |
Dactylispa sp. |
-Loa kèn – Trỗ cờ phun râu |
10 con/m2 trưởng thành; 100 sâu non 20 con/m2 trưởng thành; 200 sâu non |
7 |
Bệnh rỉ sắt |
Fuccinia maydis |
-Loa kèn – chín |
30% lá |
8 |
Bệnh đốm lá lớn |
Helminthosporium turcicicumpass |
-Loa kèn – chín |
30% lá |
9 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
Helminthosporium maydis Nishi.et Miyake |
-Loa kèn – chín |
30% lá |
10 |
Bệnh khô vằn |
Rhizoctonia solani Kuin |
– Loa kèn – Trỗ cờ |
20% cây |
11 |
Bệnh bạch tạng |
* |
– Cây con |
10% cây |
12 |
Bệnh huyết dụ |
Sinh lý |
– Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
13 |
Bệnh phấn đen |
Ustilago maydis (DC) Corda. |
– Trỗ cờ – phun râu |
5% bắp |
14 |
Bệnh héo vi khuẩn |
Pseudomonas sp. |
– Loa kèn – trỗ cờ |
10 % cây |
15 |
Chuột |
Rattus |
– Cây con – trõ cờ phun râu |
10% cây,;5% bắp |
A.3. Cây nhãn, vải
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Bọ xít nâu (vải) |
Tessaratoma papillosa Drury |
Các giai đoạn sinh trưởng |
2con/cành |
2 |
Sâu đục gân lá |
Acrocercops sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20 % lá |
3 |
Nhện lông nhung |
Eriophyes litchii Keifer |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành lá, hoa |
4 |
Rệp |
Aspidiotus sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành |
5 |
Sâu đục quả |
Conopomorpha sinensis Bradley |
Quả |
10 % quả |
6 |
Ruồi đục quả |
Bactrocera dorsalis H |
Quả |
10 % quả |
7 |
Sâu đo củi |
* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
5con/cành |
8 |
Sâu cuốn lá |
* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
5 con/cành |
9 |
Sâu tiện vỏ |
Arbela dea Swinhoe |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20 % cây |
10 |
Xén tóc |
Agriona germari Hope |
Hoa, quả non |
5 con/cành |
11 |
Bệnh sương mai |
Phytophthora sp. |
Hoa, quả non |
25% cành hoa lá, quả |
12 |
Bệnh thán thư |
Gloeosporium sp. |
Cành lá, hoa, quả |
25% cành hoa lá, quả |
A.4. Cây cam, chanh
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Sâu vẽ bùa |
Phyllocnistis Citrella |
Ra lộc |
20% lá |
2 |
Sâu đục thân |
.* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
3 |
Sâu đục cành |
Nadezhdiella cantori |
Cành lá |
25 % cành |
4 |
Rầy chổng cánh |
A phis gossypii Glower |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 trưởng thành/ cành non; 20 % cành lá |
5 |
Rệp muội |
Aphis gosspii Glower |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành,lá |
6 |
Rệp sáp |
Aonidiella aurantii Maskell |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành,lá |
7 |
Nhện đỏ |
Panonychus citri Mc. Gregor |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% lá, quả |
8 |
Nhện trắng |
Polyphagotarsonemus latus (Banks) |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% lá, quả |
9 |
Ruồi đục quả |
Bactrocera dorsalis H. |
Quả |
5% qủa |
10 |
Bọ xít xanh |
Nezara viridula linnaeus |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con/ cành lá, quả |
11 |
Sâu nhớt |
Clitea metallica Chen |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con/cành non |
12 |
Sâu non bướm phượng |
Papilio protenor Cramer |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con/cành non |
13 |
Sâu róm |
* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con / cành non |
14 |
Sâu loa kèn |
* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con / cành non |
15 |
Bọ ăn lá |
Anlacophora frontalis Baly |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con / cành non |
16 |
Sâu cuốn lá |
Cacoeciamicaccana Walker |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con / cành non |
17 |
Câu cấu xanh nhỏ |
Platymycterus sieversi Reitter |
Các giai đoạn sinh trưởng |
4 con / cành non (2 cặp) |
17 |
Bướm chích hút quả |
Eudocima Salminia L. |
Quả lớn |
5% quả |
18 |
Bệnh chảy gôm |
Phytophthora sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
5% cây; 25 % cành, quả |
19 |
Bệnh sẹo |
Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk |
lá, quả, chồi non |
10% lá, quả |
20 |
Bệnh greening |
Liberobacter asiaticum |
Cây |
10% cây |
21 |
Bệnh phấn trắng |
Oidium sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
22 |
Bệnh thán thư |
Collectotrichum glocosporioides Penz. |
Lá, cành, quả. |
10 % cây trồi; 30 % lá |
23 |
Bệnh muội đen |
Capnodium citri Berk. et Desn |
Lá quả |
30% lá |
24 |
Bệnh loét |
Xanthomonas camestri pv citri (Hance) Dowson |
Lá, quả |
10% lá, quả |
A.5. Cây mía
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Rệp bông |
Ceratovacuna lanigera Zechntner |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
2 |
Bọ trĩ |
* |
Đẻ nhánh |
30% lá |
3 |
Rệp |
Aphis sacchari Nchntner |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% cây |
4 |
Sâu đục thân |
Chilo infuscatellus Snellen Chilo suppressa Lis Waker |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây
|
5 |
Bọ hung đục gốc |
Heteronychus sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
2 con/hố |
6 |
Châu chấu |
Hieroglyphus tonkinensis Bolivar Locutas migratoria manilen sis Meyrick Oxya velox Fabricius |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10con/m2 |
7 |
Sâu keo |
Spodoptera |
Đẻ nhánh |
10 con/m2 |
8 |
Bệnh rượu lá |
* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
9 |
Bệnh đỏ bẹ lá |
Cercospora vaginae Krueger |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
10 |
Bệnh rỉ sắt |
Puccinia sacchari Petel. et Padl. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
11 |
Bệnh trắng lá |
Sclerospora sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30 %lá |
12 |
Bệnh đốm vòng |
Leptosphaeria sacchari Bredade Haan |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
13 |
Bệnh than |
* |
Đẻ nhánh-Vươn lóng |
10% cây |
15 |
Bệnh thối đỏ |
Collectotrichum falcatum Went. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
16 |
Phấn đen |
Ustilago scitaninea Raba. |
Bông, cờ |
10% cây |
17 |
Bệnh khô vằn |
Rhizoctonia solani Kuhn |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
18 |
Chuột |
Rattus |
Đẻ nhánh- vươn lóng |
10% cây |
A.6. Cây cà phê
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Bo nẹt |
Thosea chinensis Walker |
Các giai đoạn sinh trưởng |
5con/m2 |
2 |
Xén tóc đục thân |
Xylotrechus quadripes Chevrolat |
Các giai đoạn sinh trưởng |
15 % cây |
3 |
Rệp sáp xanh |
Coccus viridis Green |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành |
4 |
Rệp sáp vẩy |
Pseudaulacaspis pentagona Targ. & Toz |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành |
5 |
Rệp sáp u |
Saissetia coffea Walker |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành;50con/hố |
6 |
Mọt đục quả |
Stephanoderes hampei Ferriere |
Quả |
15% quả |
7 |
Mọt đục cành |
Xyleborus mostatti Haged Xyleborus morigenus Blandf |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành |
8 |
Sâu khoanh tiện vỏ |
Arbela dea Swinhoe |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
9 |
Bệnh đốm mắt cua |
Cercospora coffeicola Berk. et Cke. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
10 |
Bệnh khô cành |
Rhizoctonia solani Kuhn |
Các giai đoạn sinh trưởng |
25% cành |
11 |
Bệnh lở cổ rễ |
Rhizoctonia bataticola war Sesammine Reich Fusarium sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
12 |
Bệnh nấm hồng |
Corticiums salmonicolor. B et Br. |
Giai đoạn thân cành |
30 % cành |
13 |
Bệnh đen hạt |
* |
Quả |
15% quả |
14 |
Bệnh khô quả |
* |
Quả |
15% quả |
15 |
Bệnh rỉ sắt |
Hemileia vastatrix Berk et Broome |
Lá |
30% lá |
A.7. Các cây họ hoa thập tự
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại dự thảo |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Sâu tơ |
Plutella maculipennis, Curtis (Pentella xylo stella Linnaeus) |
– Cây con – Cây lớn |
20c/m2 30c/m2 |
2 |
Sâu xanh buớm trắng |
Pieris canidia Sparrman Pierie rapae Linnaeus |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10c/m2 |
3 |
Sâu khoang |
Spodoptera litura Fabricius |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10c/m2 |
4 |
Bọ nhảy |
Phyllotreta sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20c/m2 |
5 |
Ruồi đục lá |
Leafminer |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
6 |
Rệp |
Myzus persicae Sulzer Rhopalo siphum p seudobrassicae Davis |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
7 |
Bọ trĩ |
Thripidae |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30%cây |
8 |
Nhện hại |
* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
9 |
Bệnh sương mai |
Peronospora parasitica (Pers.) Fries |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
10 |
Bệnh héo vàng |
Fusarium |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 %cây |
11 |
Bệnh héo xanh |
Pseudomonas |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 %cây |
12 |
Bệnh xoăn lá |
Virus sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 %cây |
13 |
Bệnh thối nhũn vi khuẩn |
Erwinia sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 %cây |
14 |
Bệnh đốm vòng |
Alternaria brassicae |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
15 |
Bệnh hại củ |
Rhizoctonia sonani Kuhn |
Giai đoạn củ |
10% củ |
16 |
Chuột |
Rattus |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
A.8. Cây cà chua
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại dự thảo |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Sâu xanh |
Helicaverpa aremigera Hubner (Heliothis ar migera Hubener) |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 con/m2 |
2 |
Sâu khoang |
Spodoptera litura Fabricius |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10con/m2 |
3 |
Ruồi đục lá |
Leafminer |
Giai đoạn sinh trưởng thân lá |
30% lá |
4 |
Rệp đào |
Myzus persicae Sulzer |
Các giai đoạn sinh trưởng thân lá |
30% cây |
5 |
Bọ trĩ |
Thrip |
Giai đoạn sinh trưởng thân lá |
30% cây |
6 |
Nhện trắng |
* |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% cây |
7 |
Bệnh đốm đen |
Macrosporium tomato Cooke. |
Giai đoạn sinh trưởng thân lá |
30% lá |
8 |
Bệnh mốc sương |
Phytophthora infestans (Mont.) De Bary. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
9 |
Bệnh héo xanh |
Pseudomonas solanacearum |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
10 |
Bệnh héo vàng |
Fusarium oxysporium Schl. et Fr. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
11 |
Bệnh xoăn lá |
Virus sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
12 |
Bệnh mốc xám |
Clado sporium fulvum Cooke. |
Giai đoạn sinh trưởng thân lá |
30% lá |
A.9. Cây lạc
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Câu cấu |
Hypomeces squamosus Fabricius Platymycterus sieversi Reitte |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20 con/m2 |
2 |
Sâu róm nâu |
Amasacta lactinea Cramer |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 con/m2 |
3 |
Sâu xám |
Agrotis ypsilon Hufnagel |
Các giai đoạn sinh trưởng |
5 con/m2 |
4 |
Sâu khoang |
Spodoptera litura Fabricius |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 con/m2 |
5 |
Rỗy xanh lá mạ |
Empoasca flavescens Fabricius |
Các giai đoạn sinh trưởng |
1.000 con/m2 |
6 |
Rệp |
Aphis |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% cây |
7 |
Bọ trĩ |
Haplothrips aculeatus (Fabricius) sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% cây |
8 |
Sâu cuốn lá |
Hedylepta indicata Fabricius Nacoleia comixta Butler Archips mica ceana Wallker |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30 con/m2 |
9 |
Sâu xanh |
Helicaverpa aremigera Hubner |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30 con/m2 |
10 |
Bệnh héo xanh |
Sclerotium rolfsii Sacc. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
11 |
Bệnh héo vàng |
Fusarium oxysporium |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
12 |
Bệnh rỉ sắt |
Pucccinia arachidis Speg. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
13 |
Bệnh đốm vòng |
Alternaria sp. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
14 |
Bệnh thối củ |
Fusarium sp. |
Giai đoạn hình thành củ – thu hoạch |
10% củ |
15 |
Bệnh lở cổ rễ |
Rhizoctonia |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cổ rễ |
16 |
Chuột |
Rattus |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
A10. Cây đậu tương
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Sâu cuốn lá
|
A rchips micaceana Waker Hedylepta indicata Fabricius |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30 con/m2 |
2 |
Sâu đục quả
|
Etiella zinckenella Treistchke Leguminivora glycinivorella Mat sumura Maruca testulalis Geyer |
Quả |
10% quả |
3 |
Ruồi đục thân |
Melanagromyza sojae Zehntner |
Giai đoạn sinh trưởng thân – thu hoạch. |
10% cây |
4 |
Bệnh rỉ sắt
|
Uromyces appendiculatus (Per.) Link. Uromyces vignae Barclay Phakopsora pachyrhizi Sydow |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30 % lá |
6 |
Bệnh sương mai |
Peronospora manshurica (Naoun.) Sydow. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
20% lá |
7 |
Chuột |
Rattus |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10% cây |
A.11. Cây chè
STT |
Tên sinh vật hại |
Giai đoạn sinh trưởng |
Mật độ, tỷ lệ dịch hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Rầy xanh |
Empoasca flavescen Fabricius |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 %búp |
2 |
Bọ xít muỗi |
Helopeltis theivora Waterhouse Helopeltis antonii Signoret |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 %búp |
3 |
Bọ trĩ |
Anaphothrips theivorus Karny Scirtothrips dorsalis Hood |
Các giai đoạn sinh trưởng |
10 % búp |
4 |
Bệnh phồng lá chè |
Exobasidium vexans Massee. |
Các giai đoạn sinh trưởng |
30% lá |
6 |
Bệnh thối búp |
* |
Giai đoạn phát triển búp |
10% búp |
6 |
Mối |
Macrotermes sp. |
Cây lớn |
10% cây |
Ghi chú:
* Chưa có tên trong tài liệu điều tra cơ bản
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH CÔNG THỨC TÍNH
B.1. Mật độ sâu
Công thức:
– Mật độ SVH (con/m2) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số m2 điều tra
– Mật độ SVH (con/cành) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số cành điều tra
– Mật độ SVH (con/hố) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số hố điều tra
B.2. Phát dục SVH (%)
– Tỷ lệ phát dục SVH:
– Công thức:
Tỷ lệ phát dục(%) = |
Tổng số SVH ở từng pha |
x 100 |
Tổng số SVH điều tra |
B.3. Tỷ lệ bệnh (%)
– Công thức (% )= Tổng số cây(dảnh,lá, cành, quả…) bị bệnh/ Tổng số cây (dảnh,lá, cành, quả…) điều tra x 100
B.4. Chỉ số bệnh
– Công thức
– Chỉ số bệnh(%) = |
å [ ( N1x 1) + (N3 x3)… + (Nn x n ) ] |
x 100 |
N x K |
Trong đó:
N1 là (lá, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả … ) bị bệnh ở cấp 1.
N3 là (là, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả … ) bị bệnh ở cấp 3
Nn là (lá, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả … ) bị bệnh ở cấp n
N là tổng số (là, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả … ) điều tra
K lá cấp bệnh cao nhất .
Ghi chú: Cách tính mật độ thiên địch, tỷ lệ ký sinh (%) cũng tương tự như trên.
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH PHÂN CẤP HẠI
C1. Phân cấp hại trên lá, thân, bông trên lúa, ngô, rau, màu và cây công nghiệp, cây ăn quả.
C.1.1: Bệnh trên lá:
Cấp 1: < 1% diện tích lá bị hại.
Cấp 3: 1 đến 5 % diện tích lá bị hại.
Cấp 5: > 5 đến 25% diện tích lá bị hại.
Cấp 7: > 25 đến 50 % diện tích lá bị hại.
Cấp 9: > 50 % diện tích lá bị hại.
C.1.2. Bệnh trên thân (bệnh khô vằn, tiêm hạch):
Cấp 1: < 1/4 diện tích bẹ lá.
Cấp 3: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá.
Cấp 5: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá, cộng lá thứ 3, thứ 4 bị bệnh nhẹ.
Cấp 7: > 1/2 đến 3/4 diện tích bẹ lá và lá phía trên.
Cấp 9: Vết bệnh leo tới đỉnh cây lúa, các lá nhiễm nặng, một số cây chết.
(Đối với bệnh vàng lá vi rút, nghẹt rễ thì điều tra theo khóm, tính tỷ lệ khóm bị hại ; bệnh von, bệnh thối dảnh và các loại bệnh trên thân khác thì tính tỷ lệ % thân, dảnh bị hại).
C.1.3. Bệnh trên bông (bông lúa):
Cấp 1: < vết bệnh đến 1% hạt bị bệnh.
Cấp 3: > 1 đến 5% hạt bị bệnh.
Cấp 5: > 5 – 25 % hạt bị bệnh.
Cấp 7: > 25 – 50 % hạt bị bệnh.
Cấp 9: > 50 % hạt bị bệnh.
C.1.3. Bệnh trên quả (bệnh loét sẹo cam, quít):
Cấp 1: vết bệnh đến 5% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 3: > 5 đến 10 % diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 5: > 10 đến 15% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 7: > 15 đến 20 % diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 9: > 20% diện tích lá, quả có vết bệnh.
– Bệnh muội quả lá, bệnh tàn lụi, bệnh xanh quả
Cấp 1: vết bệnh đến 10% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 3: > 10 đến 20 % diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 5: > 20 – 30 % diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 7: > 30 – 40 % diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 9: > 40% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
C.1.4. Bệnh hại cành (bệnh chảy nhựa):
Cấp 1: từ vết bệnh đến 10% diện tích cành 1 tuổi bị bệnh.
Cấp 3: > 10 – 20% diện tích cành 1 tuổi hoặc 10 % cành 3 tuổi bị bệnh.
Cấp 5: > 20% diện tích cành 3 tuổi hoặc 10 % cành 4 tuổi bị bệnh.
Cấp 7: >20% cành 4 tuổi hoặc 10% cành cơ bản bị bệnh.
Cấp 9: > 20% cành cơ bản hoặc 50% chu vi vỏ gốc bị bệnh.
C.2. Phân cấp hại đối vơi loại chích hút rệp, nhện, bọ trĩ…) trên rau màu cây công nghiệp, cây ăn quả…:
Phân theo 3 cấp như sau:
Cấp 1: nhẹ (xuất hiện rải rác).
Cấp 2: trung bình (phân bố dưới 1/3 dảnh, búp, cờ, cây).
Cấp 3: nặng (phân bố trên 1/3 dảnh, búp, cờ, cây).
C.3. Đối với sâu đục thân hại đục cành của cây ăn quả, cây công nghiệp:
Cấp 1: nhẹ (cây có 1-2 vết đục hoặc 1 cành bị héo, cây vẫn xanh tốt).
Cấp 2: nhẹ (cây có 3-5 vết đục thân hoặc 2 đến 4 cành bị đục, cây phát triển trung bình).
Cấp 3: nặng (dùng tay lắc nhẹ, cây bị gẫy do vết đục của sâu, tán cây vàng héo).
PHỤ LỤC IV
Trạm BVTV . . . . . . . . . |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Thông báo tình hình sinh vật gây hại
(Từ ngày . . đến ngày . . . tháng . . .năm 200 )
I. Tình hình thời tiết và cây trồng
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: .. . . . . . . . . . . cao:. … . .. . . . . . Thấp: . . . . . . . . . . . . ..
Độ ẩm trung bình: . . . . . . . . . . . . . Cao: . . . . . . . . . . Thấp: . . . . . . . . . . . . . .
Lượng mưa: tổng số: . . . . . . . . . . . ..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt . . . ảnh hưởng đến cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
– Vụ lúa . . . . … . . . . thời gian gieo cấy . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . ..
+ Trà sớm . . . . … . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . ..
+ Trà chính vụ . . . . …diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . ..
+ Trà muộn . . . . … . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . .. . . . .
– Ngô .Vụ . . . . … . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . . . . .
– Rau .Vụ . . . . … . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . .. . . .
– Đậu đỗ .Vụ . . . . … diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . . . .
Các cây trồng khác: . . .
II. Trưởng thành vào bẫy
Loại bẫy . . . . . . . .
Tên sinh vật gây hại |
Số lượng trưởng thành /bẫy |
||||||
Đêm. . . |
Đêm. . . |
Đêm. . . |
Đêm. . . |
Đêm. . . |
Đêm. . . |
Đêm. . . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tình hình sinh vật gây hại và thiên địch chính
Giống cây trồng và giai đoạn sinh trưởng |
Tên sinh vật gây hại và thiên địch |
Mật độ, Tỷ lệ |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
|
Trung bình |
cao |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Diễn biến của một số sinh vật gây hại và thiên địch chủ yếu
Sinh vật gây hại và thiên địch |
Giống và GĐST cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Sâu bệnh |
Mật độ, chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
TB |
cao |
Trứng |
Sâu non |
Nhộng |
Trưởng thành |
Tổng số |
||||
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Diện tích, mật độ và phân bố một số đối tƯợng sinh vật gây hại chính
(Từ ngày đến ngày tháng năm 200 )
STT |
Tên sinh vật gây hại |
GĐST của cây trồng |
Mật độ, tỷ lệ (con/m2, %) |
Diện tích nhiễm ( ha) |
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước |
Diện tích phòng trừ |
Phân bố |
||||
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm SVGH 7 ngày của một trạm/tỉnh/ trung tâm là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH của huyện/tỉnh/vùng mà đơn vị phụ trách.
VI. Nhận xét và đề nghị
(Tình hình sinh vật gây hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới):
Người tập hợp |
Ngày tháng năm 200 Thủ trưởng đơn vị (ký tên đóng dấu) |
PHỤ LỤC V
Chi cục BVTV tỉnh . . . . . . . . . Trung tâm BVTV . . . . . . |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM . . ., Ngày tháng năm |
Kính gửi: – Cục Bảo vệ thực vật
– Trung tâm Bảo vệ thực vật
MẪU THÔNG BÁO
tình hình sinh vật gây hại 7 ngày và 1 tháng
(Từ ngày tháng đến ngày tháng năm 200 )
I. Tình hình thời tiết & sinh trưởng của cây trồng
1. Thời tiết (tỉnh/vùng):
Nhiệt độ: trung bình . . . . . . . . cao . . . . . . . . . . . . . . . thấp . . . . . . . . .
Ẩm độ: trung bình . . . . . . . . . cao . . . . . . . . . . . . . . . . thấp . . . . . . . . .
Lượng mưa (lượng mưa tổng số trong tuần/ tháng):
Số giờ nắng (tổng số giờ nắng trong tuần/ tháng):
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt xấu, hạn, ngập, lụt ảnh hưởng đến cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng (giai đoạn mạ, đẻ nhánh, đứng cái, đòng trỗ – thu hoạch)
+ Cây lúa
– Trà sớm: ngày gieo cấy. . . . . . . . . . GĐST. . . . . . . .Diện tích . . . . . . . . . . . .
– Trà chính vụ: ngày gieo cấy. . . . . . . . GĐST. . . . . . . .Diện tích . . . . . . .
– Trà muộn: ngày gieo cấy. . . . . . . . . GĐST. . . . . . .Diện tích . . . . . . . .
+ Các cây trồng khác
– Rau: . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . . . . . . .
– Đậu đỗ: . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . . . . . . .
– Cây ăn quả:. . . . . . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . . . . . . .
– Cây công nghiệp: . . Diện tích . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . .
II. Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày và 1 tháng qua (điền đầy đủ ở bảng cuối của thông báo):
1.Trên lúa, mạ
Nhận xét đánh giá tình hình sinh vật gây hại ở các giai đoạn (trứng, sâu non, nhộng, trưởng thành) trên đồng ruộng và trưởng thành vào các loại bẫy. So sánh mật độ sâu, tỷ lệ hại, diện tích nhiễm với các năm trướcvà những năm bị dịch nặng.
2. Cây trồng khác
(Nêu rõ sâu, bệnh tỷ lệ hại diện phân bố trên các cây trồng chính thuộc địa bàn trong tỉnh/vùng quản lý; các chỉ tiêu mật độ sâu, tỷ lệ bệnh thờì gian phát sinh cũng tơng tự nh cây lúa).
III. Dự kiến tình hình Sinh vật gây hại trong thời gian tới:
– Tập trung vào những đối tượng gây hại chính, chủ yếu trên cây lúa và các cây trồng chủ yếu.
– Dự kiến thời gian phát sinh, diện phân bố của SVH trong thời gian tới.
IV. Đề nghị biện pháp xử lý hoặc các chủ trương cần triển khai thực hiện ở địa phương:
Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại trên địa bàn tỉnh /vùng.
Nơi nhận: |
Chi cục trưởng/Giám đốc Trung tâm bảo vệ thực vật (Ký tên , đóng dấu) |
Diện tích, mật độ và phân bố một số đối tượng sinh vật gây hại chính.
( Từ ngày đến ngày tháng năm 200 )
STT |
Tên sinh vật gây hại |
GĐST của cây trồng |
Mật độ, tỷ lệ (con/m2, %) |
Diện tích nhiễm ( ha) |
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước |
Diện tích phòng trừ |
Phân bố |
||||
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu biểu này dùng cho thông báo diện tích 7ngày/ 1tháng.
– Thông báo SVGH 7 ngày/ 1 tháng của 1 tỉnh là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH 7 ngày và 1 tháng của các trạm trong tỉnh;
– Thông báo SVGH 7 ngày/ 1tháng của trung tâm vùng là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH 7 ngày và 1 tháng của các tỉnh trong vùng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng việt:
1. Viện BVTV: Phơng pháp điều tra, đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại hại lúa tập II, NXBNN, HN, 1998, 54 tr.
2. Viện BVTV: Phơng pháp điều tra đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại, chuột hại cây trồng cạn tập III, NXBNN, HN, 1999, 80 tr.
3. Viện BVTV: Kết quả điều tra bệnh cây 1967 –1968 NXBNT, 202 tr.
4. Viện BVTV: Kết quả điều tra côn trùng 1967 –1968 NXBNT, 580 tr.
5. Viện BVTV: Kết quả điều tra côn trùng và bệnh cây ở các tỉnh miền Nam 1977 –1978 NXBNN, 358 tr.
6. Viện BVTV: Kết quả điều tra côn trùng và bệnh hại cây ăn quả ở Tên Việt Nam 1997 –1998 NXBNT, 164 tr.
Tiếng Anh:
1. Ministry of agriculture and food Bureau of plant industry Philippine – German crop protection programme, 1985, 25 tr.