Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1908:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1908:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1908:1976 về Đai ốc sáu cạnh cao (tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1908 – 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH CAO (TINH) – KÍCH THƯỚC

Hexagon demed nuts (high precision) – Dimensions

TCVN 1908 – 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 118 – 63.

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở bảng và hình vẽ.

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B7)

5,5

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

D, không nhỏ hơn

6

7,7

8,8

11

14,5

18,9

21,1

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

45,9

51,6

61,7

73,0

84,3

H (sai lệch giới hạn theo B8)

3,6

4,8

6

7,5

9,0

12

15

17

19

22

24

26

28

32

36

42

50

58

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,20

0,25

0,30

0,35

0,40

0,50

Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12.5 TCVN 1908 – 76

Tương tự cho đai ốc ren bước lớn có miền dung sai 6H, cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ:

Đai ốc M12.6H.6.A TCVN 1908 – 76

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12, làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Đai ốc M12 X 1,25.6H.12.40X.016 TCVN 1908 – 76.

2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H hay 7H theo TCVN 1917 – 76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo:

a) Đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G.

b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm

4.Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 – 76.

5. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

3

0,562

18

69,81

4

1,183

20

69,81

5

1,798

22

93,13

6

3,393

24

109,90

8

7,596

27

162,10

10

16,920

30

232,70

12

24,960

36

334,70

14

37,560

42

930,60

16

47,170

48

1451,00

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *