Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường – Thủy quyển – Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5711 – 1993
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THỦY QUYỂN
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA TRONG LĨNH VỰC SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ NƯỚC
Environment protection. Hydrosphere
Terms and definitions concerning utilization and protection of waters
LỜI NÓI ĐẦU
TCVN 5711 – 1993 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ST SEV 3544 – 82, ST SEV 3543 – 82, ST SEV 2084 – 80.
TCVN 5711 – 1993 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Môi trường biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học – Công nghệ và Môi trường ban hành theo Quyết định số 214/QĐ ngày 12 tháng 5 năm 1993.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THỦY QUYỂN
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA TRONG LĨNH VỰC SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ NƯỚC
Environment protection. Hydrosphere
Terms and definitions concerning utilization and protection of waters
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1. Bảo vệ nước |
Hệ thống các biện pháp nhằm ngăn chặn, hạn chế và khắc phục các hậu quả của ô nhiễm, tắc và kiệt nước. |
2. Định mức bảo vệ nước |
Các trị số chỉ tiêu được xác định mà việc tuân thủ chúng đảm bảo an toàn sinh thái cho các đối tượng nước và các điều kiện cần thiết để bảo vệ sức khỏe của nhân dân và sử dụng nước. |
3. Quy tắc bảo vệ nước |
Những yêu cầu được đề ra quy định hoạt động của con người nhằm mục đích tuân thủ các định mức bảo vệ nước |
4. Chất lượng nước |
Đặc tính thành phần và tính chất của nước xác định tính thích hợp của nó cho từng loại hình sử dụng cụ thể. |
5. Điều chỉnh chất lượng nước |
Tác động lên các nhân tố ảnh hưởng đến trạng thái của đối tượng nước nhằm mục đích tuân thủ các định mức chất lượng nước. |
6. Định mức sử dụng nước |
Khối lượng nước quy định cho một người dân hoặc cho một đơn vị qui ước đặc trưng cho một ngành sản xuất nào đó. |
7. Hệ thống tự động kiểm soát chất lượng nước |
Hệ thống tự động quản lý việc thu thập và cung cấp số liệu về chất lượng nước và cảnh báo về việc vi phạm định mức chất lượng nước. |
8. Vùng bảo vệ nước |
Khu vực mà ở đó một chế độ đặc biệt được đặt ra để bảo vệ nước. |
9. Vùng bảo vệ vệ sinh |
Khu vực và thủy vực mà ở đó một chế độ vệ sinh dịch tễ đặc biệt được đặt ra để bảo vệ nước được sử dụng cho các nhu cầu uống, sinh hoạt, cung cấp nước, chữa bệnh, nghỉ ngơi và phục hồi sức khỏe của nhân dân. |
10. Vùng ven bờ bảo vệ nước |
Vùng tiếp giáp với thủy lực của loại hình nước mà ở đó một chế độ đặc biệt được đặt ra để ngăn ngừa ô nhiễm, tắc và kiệt nước. |
11. Tổ hợp bảo vệ nước |
– |
12. Công trình bảo vệ nước |
– |
13. Biện pháp bảo vệ nước |
Hệ thống các công trình và thiết bị để duy trì lượng nước và chất lượng yêu cầu ở các mặt cắt và điểm đo cố định của loại hình nước. |
14. Định mức thành phần nước thải |
Danh mục các chất và nồng độ của chúng trong nước thải được qui định trong các tài liệu pháp quy kỹ thuật. |
15. Xử lý nước thải |
Tác động vào nước thải nhằm đảm bảo cho nó có thành phần và tính chất cần thiết. |
16. Khử trùng nước thải |
Tác động vào nước thải làm giảm bớt số lượng các vi sinh vật gây bệnh trong nước thải đến giới hạn quy định trong các yêu cầu vệ sinh dịch tễ. |
17. Nước thải được làm sạch theo tiêu chuẩn |
Nước thải sau khi làm sạch được đưa vào các loại hình nước mà không dẫn đến việc vi phạm các định mức chất lượng nước ở các mặt cắt và điểm sử dụng nước được kiểm soát. |
18. Sử dụng lại nước |
Sử dụng nước thải để cung cấp nước. |
19. Giới hạn nước thải vào loại hình nước |
Giới hạn lượng nước thải thải vào loại hình nước được qui định cho người sử dụng cụ thể trên cơ sở định mức thải nước và trạng thái của loại hình nước. |
20. Giới hạn lượng thải cho phép của chất vào loại hình nước |
Lượng chất thải giới hạn cho phép ở một điểm của loại hình nước trong một đơn vị thời gian. |
21. Mặt cắt ngang xáo trộn hoàn toàn |
Mặt cắt ngang ở gần nguồn thải nhất của dòng chảy mà ở đó thực tế xác định được sự phân bố đều của nhiệt độ và nồng độ các chất trong nước. |
22. Ô nhiễm nước |
Quá trình xâm nhập vào loại hình nước các chất gây ô nhiễm, bởi các tác nhân lý, hóa, sinh vật. |
23. Chất gây ô nhiễm nước |
– |
24. Ô nhiễm nước do nhiệt |
– |
25. Ô nhiễm nước do vi sinh vật |
– |
26. Trạng thái của loại hình nước |
Đặc tính của loại hình nước theo một tập hợp các chỉ tiêu định tính và định lượng của nó áp dụng cho các loại hình sử dụng nước. |
27. Khả năng thích ứng của loại hình nước |
Khả năng của loại hình nước tiếp nhận một lượng nhất định các chất trong một đơn vị thời gian mà không vi phạm các định mức chất lượng nước. |
28. Sự tăng trưởng sinh học |
Sự tăng sản sinh học của các loại hình nước do sự tích tụ của các thành phần phát sinh sinh học. |
29. Sự tích tụ rác trong nước |
Sự tích tụ các vật bỏ đi trong nước. |
30. Kiệt nước |
Sự giảm tới mức thấp nhất cho phép của nước mặt hoặc nước ngầm. |
31. Khả năng bảo vệ tự nhiên của nước ngầm |
Tập hợp các điều kiện địa chất thủy văn đảm bảo việc ngăn ngừa sự xâm nhập của các chất gây ô nhiễm vào các tầng chứa nước. |
PHỤ LỤC
THUẬT NGỮ NƯỚC NGOÀI TƯƠNG ỨNG TIẾNG ANH
1. Water protection
2. Water protection norm
3. Water protection rule
4. Water quality
5. Water quality regulation
6. Water use norm
7. Automatic system for water quality control
8. Water protection zone
9. Sanitary protection zone
10. Coastal water protection zone
11. Water protection complex
12. Water protection construction
13. Water protection measure
14. Waste water composition norm
15. Waste water treatment
16. Waste water disinfection
17. Normal cleaned waste water
18. Water reutilization
19. Waste water limit in reservoir
20. Discharge limit of substances
21. Completely mixed across-section
22. Water pollution
23. Water pollutant
24. Thermal pollution of water
25. Microbiological pollution of water
26. Reservoir state
27. Convenient capacity of reservoir
28. Eutrophication
29. Rublish accumulation
30. Water exhaustion
31. Natural protection capacity of ground water