Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1891:1976

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN1891:1976
  • Cơ quan ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 23/12/1976
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Công nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1891:1976 về Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh) – Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1891-76

BULÔNG ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ CÓ CỔ ĐỊNH HƯỚNG (NỬA TINH) – KÍCH THƯỚC

Hexagon reduced head bolie with guide neck (Standard precision) – Dimensions

TCVN 1891-76 được ban hành để thay thế cho TCVN 89-63

1. Kết cấu và kích thước của bulông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng 1, 2


 

mm

Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

d1 (Sai lệch giới hạn theo B8)

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

h, không nhỏ hơn

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

14

15

18

21

24

S (Sai lệch giới hạn theo B8 khi S ≤ 30, theo B9 khi S ≥ 30 mm

10

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

60

70

H (Sai lệch giới hạn theo ĐX9)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

15

17

20

23

26

H1 (Sai lệch giới hạn theo ĐX9)

4,2

5,5

7,0

8,0

9,0

10,0

12,0

13,0

14,0

15,0

17,0

19,0

23,0

26,0

30,0

r

không nhỏ hơn

0,25

0,4

0,4

0,6

0,6

0,6

0,6

0,8

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,2

1,6

không lớn hơn

0,6

1,1

1,1

1,6

1,6

1,6

1,6

2,2

2,2

2,2

2,7

2,7

3,2

3,3

4,3

d3, (Sai lệch giới hạn theo A8)

1,6

2,0

2,5

3,2

3,2

4,0

4,0

4,0

5,0

5,0

5,0

6,3

6,3

8,0

8,0

Độ lệch trục giới hạn của lỗ ở thân so với trục của ren

0,2

0,2

0,2

0,25

0,25

0,3

0,3

0,3

0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

0,5

0,5

d4 (Sai lệch giới hạn theo A9)

2,0

2,5

2,5

3,2

3,2

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

4,0

5,0

5,0

5,0

l2 (Sai lệch giới hạn theo ĐX9)

2,0

2,8

3,5

4,0

4,5

5,0

6,0

6,5

7,0

7,5

8,5

9,5

11,5

13,0

15,0

Độ lệch trục giới hạn của đầu bulông so với đường trục của thân

0,4

0,45

0,45

0,45

0,6

0,6

0,6

0,6

0,6

0,7

0,7

0,7

0,7

0,8

0,8

D, không nhỏ hơn

10,9

13,1

15,3

18,7

20,9

24,3

26,5

29,9

33,3

35,0

39,6

45,2

55,4

66,4

77,4

Chú thích. Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.

Bảng 2

l
(Sai lệch giới hạn theo ĐX10)

l0l1 khi đường kính danh nghĩa của ren d, (sai lệch giới hạn của l1 theo ĐX8)

6

8

10

12

(14)

16

18

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

l1

l0

(28)

30

(32)

35

(38)

40

45

50

55

60

65

70

75

80

(85)

90

(95)

100

(105)

110

(115)

120

(125)

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

24

26

28

31

34

36

41

46

51

56

61

68

71

76

81

86

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

31

34

36

41

46

51

56

61

66

71

76

81

86

91

96

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

36

41

46

51

56

61

66

71

76

81

86

91

96

101

106

111

116

121

126

136

146

156

166

176

186

196

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

32

32

32

32

32

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

135

145

155

165

175

185

195

215

235

255

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

36

36

36

36

36

36

36

36

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

135

145

155

165

175

185

195

215

235

255

275

295

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

54

59

64

69

74

79

84

89

94

99

104

109

114

119

121

134

144

154

164

174

184

194

214

234

254

274

294

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

38

44

44

44

44

44

44

44

44

44

44

59

64

69

74

79

84

89

94

99

104

109

114

119

121

134

144

154

164

174

184

194

214

234

254

274

294

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

48

48

48

48

48

48

48

48

48

48

64

69

74

79

84

89

94

99

104

109

114

119

124

134

144

154

164

174

184

194

214

234

254

274

294

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

46

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

68

73

78

83

88

93

98

103

108

113

118

123

133

143

153

163

173

183

193

213

233

253

273

293

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

73

78

83

88

93

98

103

108

113

118

123

133

143

153

163

173

183

193

213

233

253

273

293

54

54

54

54

54

54

54

54

54

54

54

54

54

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

82

87

92

97

102

107

112

117

122

132

142

152

162

172

182

192

212

232

252

272

292

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

66

66

66

66

66

66

66

66

66

66

91

96

101

106

111

116

121

131

141

151

161

171

181

191

211

231

251

271

291

66

66

66

66

66

66

66

66

66

72

72

72

72

72

72

72

72

72

72

105

110

115

120

130

140

150

160

170

180

190

210

230

250

270

290

78

78

78

78

78

78

84

84

84

84

84

84

84

84

84

84

138

148

158

168

178

188

208

228

248

268

288

90

96

96

96

96

96

96

96

96

96

96

138

148

158

168

178

188

208

228

248

268

288

102

108

108

108

108

108

108

108

108

108

108

Sai lệch giới hạn l0

Ren bước lớn

+ 2,0

+ 2,5

+ 3,0

+ 3,5

+ 4,0

+ 5,0

+ 6,0

+ 7,0

+ 8,0

+ 9,0

+ 10,0

Ren bước nhỏ

+ 2,0

+ 2,5

+ 3,0

+ 4,0

+ 6,0

Chú thích: Không nên dùng những bulông có kích thước trong dấu ngoặc.


Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12mm, chiều dài l = 60mm; ren bước lớn có miền dung sai 8g, cấp bền 5.8, không lớp phủ:

Bulông M 12 x 60 . 58 TCVN 1891-76

Tương tự cho bulông kiểu 2 ren bước nhỏ có miền dung sai 6g, cấp bền 10.9 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Bulông 2M12 x 1,25 . 6g x 60. 109 . 40X . 016 TCVN 1891-76

2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g hay 6g theo TCVN 1917-76.

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo:

a) Ren có miền dung sai 4h, 6e và 6d;

b) Bulông kiểu 1 và 2 có chiều cao đầu bulông bằng H1;

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76.

5. Khối lượng của bulông cho trong phụ lục.


PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA BULÔNG THÉP (KIỂU 1) CÓ REN BƯỚC LỚN

l
mm

Khối lượng 1000 chiếc bulông kg », khi đường kính danh nghĩa của ren d, mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

28

30

32

35

38

40

45

50

55

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

125

130

140

150

160

170

180

190

200

220

240

260

280

300

8,236

8,587

8,942

9,472

10,020

10,360

11,240

12,120

13,010

13,895

14,780

15,660

16,540

17,420

18,310

19,190

17,25

18,21

18,84

20,44

22,03

23,63

25,22

26,81

28,41

30,00

31,60

33,19

34,78

36,38

37,97

30,27

32,78

35,29

37,81

40,32

42,63

45,35

47,86

50,37

52,88

55,40

57,91

60,42

62,93

65,45

67,96

70,47

72,99

75,50

80,52

85,52

90,57

95,59

100,70

105,70

110,70

50,11

53,75

57,38

61,02

64,66

68,30

71,94

75,58

79,22

82,87

86,51

90,15

93,79

97,43

101,10

104,80

108,40

112,00

119,00

126,60

133,90

141,20

148,40

155,70

163,00

177,50

192,20

206,70

79,81

84,79

89,77

94,74

99,72

104,70

109,70

114,70

119,60

124,60

129,60

134,50

139,50

144,50

149,50

154,50

164,40

174,40

184,40

194,40

204,20

214,20

224,10

244,00

263,00

283,80

303,70

323,60

116,6

123,3

130,0

136,6

143,3

150,0

156,6

163,3

170,0

176,6

185,3

190,0

196,6

203,3

210,0

223,3

236,6

250,0

263,3

286,6

290,4

303,3

330,0

356,6

383,3

401,0

426,6

157,6

165,8

174,1

183,4

190,7

198,9

207,2

216,5

223,7

231,7

240,3

248,6

256,8

265,1

281,7

298,2

314,7

331,3

347,8

364,4

383,9

414,0

447,1

480,2

513,3

546,4

213,7

224,1

234,5

245,0

255,6

265,8

276,2

286,6

297,0

307,4

317,9

328,3

338,7

359,5

380,4

401,2

422,0

442,8

463,0

484,5

526,2

567,9

609,5

651,2

682,9

281,7

294,5

307,3

320,1

332,9

345,8

358,5

371,3

384,1

396,9

409,7

422,5

448,1

472,8

499,4

526,0

550,6

576,2

601,8

653,1

704,3

755,5

806,7

858,0

353,2

368,2

383,2

398,2

413,2

428,2

443,2

458,2

472,2

488,2

503,2

533,2

563,2

593,2

623,2

653,2

683,2

713,2

773,2

833,2

893,2

953,3

1014,0

509,8

529,2

548,5

567,9

587,2

606,6

625,9

645,3

661,7

703,7

762,0

803,8

819,6

858,3

897,0

935,7

1019,0

1091,0

1168,0

1246,0

1323,0

709,5

733,2

757,0

780,7

804,4

828,1

851,8

899,2

946,1

994,1

1041,0

1089,0

1136,0

1184,0

1279,0

1373,0

1468,0

1563,0

1658,0

1198

1232

1267

1301

1385

1439

1508

1577

1646

1714

1783

1921

2059

2196

2334

2472

2080

2174

2268

2362

2456

2551

2739

2927

3116

3304

3492

2864

2988

3111

3255

3358

3482

3729

3976

4223

4471

4718

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *