Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 196:1976 về Quần âu nam – Cỡ số và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 196 – 76
QUẦN ÂU NAM – CỠ SỐ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
Men’s pants
TCVN 196-75 được ban hành để thay thế TCVN 196-66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho quần âu cạp rời (nối vào thân) hai ly xuôi*, quần âu cạp mỏ một ly xuôi* túi chéo.
1. CỠ SỐ
Quần âu được sản xuất theo 5 số, ký hiệu bằng chữ số la mã I, II, III, IV, V, mỗi số phân thành 3 cỡ theo vòng bụng và vòng mông, ký hiệu bằng chữ cái A, B, C ghi trong bảng 1.
cm |
Bảng 1 |
|||
Số |
Cỡ |
Chiều cao |
Vòng bụng |
Vòng mông |
I |
A |
148 (145 – 150) |
71 |
81 |
B |
67 |
78 |
||
C |
63 |
77 |
||
II |
A |
154 (151 – 156) |
72 |
83 |
B |
68 |
80 |
||
C |
64 |
79 |
||
III |
A |
160 (157 – 162) |
73 |
85 |
B |
69 |
82 |
||
C |
65 |
81 |
||
IV |
A |
166 (163 – 168) |
74 |
86 |
B |
70 |
84 |
||
C |
66 |
82 |
||
V |
A |
172 (169 – 175) |
75 |
89 |
B |
71 |
86 |
||
C |
67 |
84 |
Chú thích:
1. Các kích thước ghi trong bảng 1 là kích thước đo trên người mặc quần áo lót.
2. Kích thước chiều cao ghi trong bảng là kích thước đại diện cho nhóm kích thước để trong dấu ngoặc và được đo từ đỉnh đầu xuống hết gót chân, không kể giầy và mũ.
3. Kích thước vòng bụng, vòng mông ghi trong bảng được biểu diễn bằng độ dài toàn phần.
2. HÌNH DÁNG VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Hình dáng bên ngoài
2.1.1. Quần âu nam cạp cắt rời máy nối vào thân. Phía trước mỗi thân quần có 2 xếp ly may về phía cửa quần. Cửa quần mở ở giữa và cài cúc hoặc khóa rút, cài phủ từ trái sang phải. Có 3 cúc ở nẹp quần. Ở cạp bên trái có 3 cúc, hai túi bên sườn may gắn vào đường dọc quần. Ở mỗi thân sau có hai đường chiết (có thể may đường chiết). Túi sau ở thân quần bên phải (khi mặc lên người)
2.1.2. Quần âu cạp rời có 6 quai luồn thắt lưng to 0,8 cm. Hai quai trước may thẳng mép với 2 ly chính, hai quai sau may đối xứng với đường may giáp thân sau và cách đường giáp lưng 1 cm. Hai quai sườn may vào chính giữa quai trước và sau.
2.1.3. Quần âu cạp mỏ, đầu và đuôi cạp bằng nhau, phía trước mỗi thân quần có 1 xếp ly quay về phía cửa quần. Đầu cạp bên đính cúc và đầu mở cạp mỗi bên có 1 lỗ khuy. Hai túi bên sườn may chéo từ chân cạp tới dọc quần. Ở mỗi thân sau có 1 đường chiết và túi sau ở thân quần bên phải (khi mặc lên người).
2.1.4. Quần âu cạp mỏ có 5 quai để luồn thắt lưng rộng 1,5 cm dài bằng cạp quần. Hai quai trước may thẳng mép 2 xếp ly chính. Một quai sau may chính giữa đường giáp lưng. Hai quai sườn may vào chính khoảng giữa quai trước và sau.
2.2. Vật liệu
2.2.1. Nguyên phụ liệu phải đồng bộ với nhau. Có nghĩa là vải sợi bông, lanh – dùng chỉ sợi bông; vải sợi tổng hợp, hóa học dùng chỉ sợi tổng hợp.
2.2.2. Các loại chỉ để may, thùa khuy, đính cúc như sau:
Chỉ để may số 40/3 – 50/3 (và thùa đính khuy máy)
Chỉ để thùa khuy tay số 30/3 – 40/3.
Chỉ để đính cúc tay số 10/3.
2.2.3. Cúc quần phải có đường kính từ 1,3 đến 1,6 cm.
2.2.4. Trong trường hợp đặc biệt có thể dùng chỉ và cúc khác với quy định trên theo sự thỏa thuận giữa các bên hữu quan.
2.3. Yêu cầu về cắt
2.3.1. Tất cả thân quần và mảnh phụ đều phải cắt đúng hướng sợi dọc như đã chỉ dẫn trên hình vẽ thiết kế trong phụ lục của tiêu chuẩn này.
2.3.2. Khi cắt phải chừa bề rộng mép và để may như sau:
đường dọc quần, giàng quần… 1 cm;
đường nối cạp vào thân 0,7 cm;
đường cửa quần 0,7 cm (đường máy 5 cm);
đường giáp lưng phía trên 3 cm;
đường đũng quần phía dưới 1 cm.
Đối với loại vải xơ xổ đường may có thể cộng thêm 1 – 2 mm.
2.3.3. Ở thân sau, chỗ gầm đũng quần, có thể cắt chèn, bề rộng miếng chèn lớn nhất là 7 cm (đồng màu vải), chiều dài phải thẳng sợi.
2.4. Yêu cầu về may
2.4.1. Không được dùng kim sật mũi để may, tránh làm đứt sợi. Các mũi may phải đều đặn, không sểnh sót, sùi chỉ, dăn vải, bỏ mũi…
2.4.2. Tất cả đường may bên trong phải có 5 – 6 mũi chỉ nổi, các đường may bên ngoài phải có 6 – 7 mũi trên 1 cm.
2.4.3. Các đường may đè, diễu, lộn, mí phải cách đều mép, các đường may ở chỗ giao nhau như đường giáp lưng, gầm đũng… đều phải khít, gặp nhau và không được so le.
2.4.4. Các đường may ở cạp mỏ, quai luồn thắt lưng đều may dấu chỉ vào trong, hai đầu quai may chui vào trong cạp, đường may phải êm. Cạp mỏ may lộn, đường mép dưới may xuống thân quần sát chân cạp.
2.4.5. Đầu và cuối đường may hoặc những chỗ máy chặn phải may 3 lần chỉ chồng khít, may xong các đầu cuối chỉ phải cắt sát.
2.4.6. Vòng đũng quần may hai đường chỉ chồng lên nhau, đường thứ nhất có 5 – 6 mũi chỉ nổi trên 1 cm và đường thứ 2 có 4 – 5 mũi chỉ nổi trên 1 cm. Phía dưới đoạn vải chéo sợi phải dãn căng trước khi may. Điểm chặn mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng 3 – 3,5 cm.
2.4.7. Khi máy xong phải may vào mặt trái chỗ phủ vào phía trong ngã tư gầm đũng một miếng vải (đệm đũng) chéo sợi (theo hình vẽ thiết kế).
2.5. Thùy khuy và đính cúc
2.5.1. Chiều rộng lỗ khuy khi thùa xong phải lớn hơn đường kính của cúc 0,1 cm, khuy cửa quần dưới cùng cách đường may chặn 3,5 – 4 cm, các khuy khác cách đều nhau.
2.5.2. Khuy thùa tay xong chân rết phải đều, khít chỉ, chắc, không dúm vải, đầu khuy lượn tròn đều, cuối khuy đính 3 lần chỉ chồng khít, lại mũi 3 lần ở phía trong. Khuy thùa máy phải chắc, không sểnh sót, bỏ mũi, khi thùa khuy không để đứt chỉ. Khuy thùa tay và máy xong phải cắt sát đầu chỉ.
2.5.3. Cúc phải đính ngang hàng với khuy, loại cúc có 2 lỗ thì mỗi lỗ phải khâu lên xuống 4 lần chỉ. Loại cúc có 4 lỗ thì mỗi lỗ phải khâu lên xuống 3 lần chỉ. Chân cúc cao 0,2 cm, quấn chân cúc 4 – 5 vòng và cuối cùng lại mũi 3 lần vào phía trong. Đính cúc máy phải đủ số lần mũi chỉ lên, xuống phải chắc không sót mũi theo quy định của máy. Đính cúc tay hoặc máy xong cắt sát đầu chỉ.
2.5.4. Quần may xong phải kiểm tra chất lượng theo đúng yêu cầu đã quy định trong tiêu chuẩn này mới được xuất xưởng.
2.5.5. Trước khi nhận hàng người đặt hàng có quyền kiểm tra lại chất lượng của quần may xong theo yêu cầu kỹ thuật quy định trong tiêu chuẩn này.
Những sản phẩm không bảo đảm chất lượng như quy định trong tiêu chuẩn này, người đặt hàng có quyền trả lại cho cơ quan sản xuất.
BẢNG PHỤ LỤC SỐ ĐO KIỂM TRA QUẦN ÂU CẠP RỜI NỐI VÀO THÂN, 2 LY XUÔI* VÀ QUẦN ÂU CẠP MỎ, 1 LY XUÔI*, TÚI CHÉO KHI ĐÃ MAY XONG
cm
Số thứ tự theo ký hiệu trên hình vẽ |
TÊN GỌI NHỮNG SỐ ĐO |
SỐ |
Sai số cho phép |
||||||||||
I |
II |
III |
|||||||||||
CỠ |
|||||||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
|||||
|
Quần áo cạp rời nối vào thân, 2 ly xuôi (quay về phía cửa quần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 (H.1) |
Chiều dài từ chân cạp xuống hết gấu |
86 |
86 |
86 |
89,5 |
89,5 |
89,5 |
95 |
93 |
93 |
± 0,5 |
||
2 “ |
Chiều dài giàng quần |
64,9 |
65,8 |
66,3 |
67,7 |
68,6 |
69,1 |
70,5 |
71,4 |
71,9 |
± 0,3 |
||
3 “ |
Chiều rộng 1/2 ống quần |
20 |
19 |
18 |
21 |
20 |
19 |
22 |
21 |
20 |
± 0,2 |
||
4 “ |
Chiều rộng 1/2 quần ngang gầm đũng |
32,8 |
32,2 |
31.6 |
33,4 |
32,8 |
32,2 |
34 |
33,4 |
32,8 |
± 0,3 |
||
5 (H.2) |
Chiều dài cạp đo ở mép |
35 |
33 |
31 |
36 |
34 |
32 |
37 |
35 |
33 |
± 0,2 |
||
6 “ |
Chiều rộng đầu cạp quần phía trước |
|
3,8 |
|
|
3,9 |
|
|
4 |
|
± 0,2 |
||
7 “ |
Chiều rộng đầu cạp quần phía sau |
|
3 |
|
|
3,4 |
|
|
3,5 |
|
± 0,2 |
||
8 “ |
Chặn mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng |
|
3,1 |
|
|
3,2 |
|
|
3,3 |
|
± 0,2 |
||
9 “ |
Chiều dài miệng túi dọc |
15,2 |
15,2 |
15,2 |
15,4 |
15,4 |
15,4 |
15,6 |
15,6 |
15,6 |
± 0,2 |
||
|
Quần âu cạp mỏ, 1 ly xuôi túi chéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 (H.5) |
Chiều dài từ chân cạp xuống hết gấu |
|
84 |
|
|
87,5 |
|
|
91 |
|
± 0,5 |
||
2 “ |
Chiều dài giàng quần |
|
64,4 |
|
|
67,2 |
|
|
70 |
|
± 0,3 |
||
3 “ |
Chiều dài 1/2 quần ngang gầm đũng |
|
30,5 |
|
|
31,2 |
|
|
31,9 |
|
± 0,3 |
||
4 (H.5) |
Chiều rộng 1/2 ống quần |
|
18 |
|
|
19 |
|
|
20 |
|
± 0,2 |
||
5 (H.6) |
Chiều dài 1/2 cạp đo ở mép (từ chỗ nối cạp đến mép cửa quần) |
|
34 |
|
|
35 |
|
|
36 |
|
± 0,2 |
||
6 “ |
Chiều dài mỏ cạp (từ mép cửa quần đến mỏ) |
|
6 |
|
|
6,2 |
|
|
6,4 |
|
± 0,2 |
||
7 “ |
Chiều rộng cạp quần |
|
3,6 |
|
|
3,7 |
|
|
3,8 |
|
± 0,2 |
||
8 “ |
Chặn mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng |
|
3,1 |
|
|
3,2 |
|
|
3,3 |
|
± 0,2 |
||
9 “ |
Chiều dài miệng túi chéo |
|
15,4 |
|
|
15,6 |
|
|
15,8 |
|
± 0,2 |
||
10 “ |
Miệng túi chéo cách đầu dọc quần |
|
3,2 |
|
|
3,4 |
|
|
3,6 |
|
± 0,2 |
||
11 “ |
Chiều rộng miệng túi sau |
|
11 |
|
|
11,4 |
|
|
11,8 |
|
± 0,2 |
||
(tiếp theo)
cm
Số thứ tự theo ký hiệu trên hình vẽ |
TÊN GỌI NHỮNG CHỖ ĐO |
SỐ |
Sai số cho phép |
|||||
IV |
V |
|||||||
CỠ |
||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
|||
|
Quần áo cạp rời nối vào thân, 2 ly xuôi (quay về phía cửa quần) |
|
|
|
|
|
|
|
1 (H.1) |
Chiều dài từ chân cạp xuống hết gấu |
96,5 |
96,5 |
96,5 |
100 |
100 |
100 |
± 0,5 |
2 “ |
Chiều dài giàng quần |
73,3 |
74,2 |
74,7 |
76,1 |
77 |
77,5 |
± 0,3 |
3 “ |
Chiều rộng 1/2 ống quần |
23 |
22 |
21 |
21 |
23 |
22 |
± 0,2 |
4 “ |
Chiều rộng 1/2 quần ngang gầm đũng |
34,6 |
34,0 |
33,4 |
35,2 |
34,6 |
34 |
± 0,3 |
5 (H.2) |
Chiều dài cạp đo ở mép |
38 |
36 |
34 |
39 |
37 |
35 |
± 0,2 |
6 “ |
Chiều rộng đầu cạp quần phía trước |
|
4,1 |
|
|
4,2 |
|
± 0,2 |
7 “ |
Chiều rộng đầu cạp quần phía sau |
|
3,6 |
|
|
3,7 |
|
± 0,2 |
8 “ |
Chặn mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng |
|
3,4 |
|
|
3,5 |
|
± 0,2 |
9 “ |
Chiều dài miệng túi dọc |
15,8 |
15,8 |
15,8 |
16 |
16 |
16 |
± 0,2 |
|
Quần âu cạp mỏ, 1 ly xuôi túi chéo |
|
|
|
|
|
|
|
1 (H.5) |
Chiều dài từ chân cạp xuống hết gấu |
|
94,5 |
|
|
98 |
|
± 0,5 |
2 “ |
Chiều dài giàng quần |
|
72,8 |
|
|
75,6 |
|
± 0,3 |
3 “ |
Chiều dài 1/2 quần ngang gầm đũng |
|
32,6 |
|
|
33,2 |
|
± 0,3 |
4 (H.5) |
Chiều rộng 1/2 ống quần |
|
21 |
|
|
22 |
|
± 0,2 |
5 (H.6) |
Chiều dài 1/2 cạp đo ở mép (từ chỗ nối cạp đến mép cửa quần) |
|
37 |
|
|
38 |
|
± 0,2 |
6 “ |
Chiều dài mỏ cạp (từ mép cửa quần đến mỏ) |
|
6,6 |
|
|
6,6 |
|
± 0,2 |
7 “ |
Chiều rộng cạp quần |
|
3,9 |
|
|
4 |
|
± 0,2 |
8 “ |
Chặn mở cửa quần cách ngã tư gầm đũng |
|
3,4 |
|
|
3,5 |
|
± 0,2 |
9 “ |
Chiều dài miệng túi chéo |
|
16 |
|
|
16,2 |
|
± 0,2 |
10 “ |
Miệng túi chéo cách đầu dọc quần |
|
3,8 |
|
|
4 |
|
± 0,2 |
11 “ |
Chiều rộng miệng túi sau |
|
12,2 |
|
|
12,6 |
|
± 0,2 |
BẢNG PHỤ LỤC THIẾT KẾ QUẦN ÂU CẠP RỜI NỐI VÀO THÂN, 2 LY XUÔI*
cm
Số thứ tự |
Tên gọi các đường thiết kế mẫu và ký hiệu các đường thiết kế |
Số |
||||||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||||||||||
Cỡ |
||||||||||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
||
|
Thân trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài quần (đo theo dọc) (A – B) |
86 |
86 |
86 |
89,5 |
89,5 |
89,5 |
93 |
93 |
93 |
96,5 |
96,5 |
96,5 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Chiều sâu cửa quần (A – C) |
21,1 |
20,1 |
19,7 |
21,8 |
20,9 |
20,4 |
22,5 |
21,6 |
21,1 |
23,2 |
22,3 |
21,8 |
23,9 |
23 |
22,5 |
3 |
Khoảng cách từ cửa quần đến vòng mông chỗ lớn nhất |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
4 |
Chiều dài gối (A – D) |
47 |
47 |
47 |
49 |
49 |
49 |
51 |
51 |
51 |
53 |
53 |
53 |
55 |
55 |
55 |
5 |
Chiều rộng ngang mông chỗ lớn nhất (P – P’) |
24,75 |
24 |
23,75 |
25,25 |
24,5 |
24,25 |
25,75 |
25 |
24,75 |
26,25 |
25,5 |
25,25 |
26,75 |
26 |
25,75 |
6 |
Chiều rộng cửa quần (E – F) |
3 |
2,95 |
2,9 |
3,05 |
3 |
2,95 |
3,1 |
3,05 |
3 |
3,15 |
3,1 |
3,05 |
3,2 |
3,15 |
3,1 |
7 |
Khoảng cách giảm cửa quần (F – G) |
1,6 |
1,55 |
1,5 |
1,65 |
1,6 |
1,55 |
1,7 |
1,65 |
1,6 |
1,75 |
1,7 |
1,65 |
1,8 |
1,75 |
1,7 |
8 |
Khoảng cách xác định điểm tựa bên giảm (E – H) |
1,1 |
1,05 |
1 |
1,15 |
1,1 |
1,05 |
1,2 |
1,15 |
1,1 |
1,25 |
1,2 |
1,15 |
1,3 |
1,25 |
1,2 |
9 |
Khoảng cách xác định đường dựng ly giữa |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
10 |
Khoảng cách giữa hai điểm từ đường dựng đầu dọc đến ly chính (AK = CI = DL = BM) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
11 |
Khoảng cách giữa hai điểm (O – O’ = ON) |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
12 |
Chiều rộng ly chính (1) (K – Q) |
3,8 |
3,9 |
4 |
3,85 |
3,95 |
4,05 |
3,9 |
4 |
4,1 |
3,95 |
4,05 |
4,15 |
4 |
4,1 |
4,2 |
13 |
Chiều rộng lưng quần kể cả xếp ly (N – R) |
|
22,9 |
|
|
23,4 |
|
|
23,9 |
|
|
24,5 |
|
|
25 |
|
14 |
Xác định điểm giữa ly phụ (2) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
15 |
Chiều rộng 1/2 ly phụ (2) (ST = SU) |
1,7 |
1,75 |
1,8 |
1,7 |
1,75 |
1,8 |
1,7 |
1,75 |
1,8 |
1,7 |
1,75 |
1,8 |
1,7 |
1,75 |
1,8 |
16 |
Xác định điểm giữa ống (MV = MZ) |
9 |
8,5 |
8 |
9,5 |
9 |
8,5 |
10 |
9,5 |
9 |
10,5 |
10 |
9,5 |
11 |
10,5 |
10 |
17 |
Xác định điểm giữa gối (LX = LY) |
10,7 |
10,4 |
10,1 |
11 |
10,7 |
10,4 |
11,3 |
11 |
10,7 |
11,6 |
11,3 |
11 |
11,9 |
11,6 |
11,3 |
18 |
Khoảng cách từ chân cạp đến miệng túi (R – a) |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
3,7 |
3,7 |
3,7 |
3,8 |
3,8 |
3,8 |
3,9 |
3,9 |
3,9 |
4 |
4 |
4 |
19 |
Chiều dài miệng túi dọc (a – b) |
15,2 |
15,2 |
15,2 |
15,4 |
15,4 |
15,4 |
15,6 |
15,6 |
15,6 |
15,8 |
15,8 |
15,8 |
16 |
16 |
16 |
|
Thân sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoảng cách từ đường dựng ly đến điểm dựng mông (I – A) |
8,6 |
8,2 |
7,8 |
8,8 |
8,4 |
8 |
9 |
8,6 |
8,2 |
9,2 |
8,8 |
8,4 |
9,4 |
9 |
8,6 |
2 |
Khoảng cách từ đường dựng ly sát chân cạp đến chỗ nối lưng (K – B) |
4,5 |
4,3 |
4,1 |
4,6 |
4,4 |
4,2 |
4,7 |
4,5 |
4,3 |
4,8 |
4,6 |
4,4 |
4,9 |
4,7 |
4,5 |
3 |
Độ giông thân sau (B – B’) |
1 |
0,5 |
0 |
1 |
0,5 |
0 |
1 |
0,5 |
0 |
1 |
0,5 |
0 |
1 |
0,5 |
0 |
4 |
Khoảng cách từ điểm dựng mông đến vòng mông chỗ lớn nhất (AC’’ = C’D = EP’ = CP) |
(thân trước) |
||||||||||||||
5 |
Chiều rộng ngang mông lớn nhất (C’’D = PP’) |
(thân trước) |
||||||||||||||
6 |
Chiều rộng lưng quần kể cả chiều rộng chiết (B – E) |
22,7 |
21,5 |
20,1 |
23,2 |
22 |
20,6 |
23,8 |
22,5 |
21,2 |
24,3 |
23 |
21,7 |
24,9 |
23,5 |
22,3 |
7 |
Khoảng cách rộng gối (phía dọc) (I – F) |
2 |
2 |
2 |
2,1 |
2,1 |
2,1 |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
2,3 |
2,3 |
2,3 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
8 |
Khoảng cách rộng gối (phía giàng) (X – I) |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,6 |
2,6 |
2,6 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,8 |
2,8 |
2,8 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
9 |
Khoảng cách rộng gối thân sau (VK = ZG) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
10 |
Chiều rộng gầm đũng (A – H) |
12,6 |
12,4 |
12,2 |
12,9 |
12,7 |
12,5 |
13,2 |
13 |
12,8 |
13,5 |
13,3 |
13,1 |
13,8 |
13,6 |
13,4 |
11 |
Xác định điểm tựa N (LN = |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khoảng cách từ đường giáp lưng đến đường chiết thứ nhất (B – O) |
7,8 |
7,4 |
7 |
8 |
7,6 |
7,2 |
8,2 |
7,8 |
7,4 |
8,4 |
8 |
7,6 |
8,6 |
8,2 |
7,8 |
13 |
Chiều dài đường chiết thứ nhất (O – P) |
10,4 |
10,2 |
10 |
10,7 |
10,5 |
10,2 |
11 |
10,8 |
10,6 |
11,3 |
11,1 |
10,9 |
11,6 |
11,4 |
11,2 |
14 |
Khoảng cách từ đường chiết thứ nhất đến đường chiết thứ hai |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
15 |
Chiều dài đường chiết thứ hai (Q – R) |
9,4 |
9,2 |
9 |
9,7 |
9,5 |
9,2 |
10 |
9,8 |
9,6 |
10,3 |
10,1 |
9,9 |
10,6 |
10,4 |
10,2 |
16 |
Chiều rộng 1/2 đường chiết (UQ = OS = 1) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
17 |
Khoảng cách từ mép đã nối cạp đến miệng túi sau* (Y – Y’) |
4,6 |
4,6 |
4,6 |
4,7 |
4,7 |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
4,9 |
4,9 |
4,9 |
5 |
5 |
5 |
18 |
Chiều rộng miệng túi sau* (Z – Z’’) |
11,2 |
11 |
10,8 |
11,6 |
11,4 |
11,2 |
12 |
11,8 |
11,6 |
12,4 |
12,2 |
12 |
12,8 |
12,6 |
12,4 |
|
Túi sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vải để may túi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài* (A – B) |
38,8 |
38,8 |
38,8 |
39,3 |
39,3 |
39,3 |
39,8 |
39,8 |
39,8 |
40,3 |
40,3 |
40,3 |
40,8 |
40,8 |
40,8 |
|
Chiều rộng * (A – C) |
14,2 |
14 |
13,8 |
14,6 |
14,4 |
14,2 |
15 |
14,8 |
14,6 |
15,4 |
15,2 |
15 |
15,8 |
15,6 |
15,4 |
|
Túi dọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài túi* (A – B) |
29,8 |
29,8 |
29,8 |
30,8 |
30,8 |
30,8 |
31,8 |
31,8 |
31,8 |
32,8 |
32,8 |
32,8 |
33,8 |
33,8 |
33,8 |
2 |
Chiều dài hình chiếu đoạn miệng túi* (A-C) |
20 |
20 |
20 |
20,3 |
20,3 |
20,3 |
20,6 |
20,6 |
20,6 |
20,9 |
20,9 |
20,9 |
21,2 |
21,2 |
21,2 |
3 |
Chiều rộng đầu túi* (A – D) |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
10,4 |
10,4 |
10,4 |
10,6 |
10,6 |
10,6 |
10,8 |
10,8 |
10,8 |
11 |
11 |
11 |
4 |
Chiều rộng đoạn giữa (C – E) |
11,4 |
11,4 |
11,4 |
14,9 |
14,9 |
14,9 |
15,4 |
15,4 |
15,4 |
15,9 |
15,9 |
15,9 |
16,4 |
16,4 |
16,4 |
5 |
Chiều rộng đáy túi* (B – F) |
13,4 |
13,4 |
13,4 |
13,9 |
13,9 |
13,9 |
14,4 |
14,4 |
14,4 |
14,9 |
14,9 |
14,9 |
15,4 |
15,4 |
15,4 |
6 |
Đoạn dư gấp bọc dọc miệng túi thân sau (DD’ = EE = 1’) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
Túi sau và túi dọc xem hình vẽ trang 66.
Chú thích: Những chỉ tiêu trong bảng có dấu* được phép tự chọn cho hợp thời trang.
* Ly xuôi là ly xếp quay về phía cửa quần
BẢNG PHỤ LỤC THIẾT KẾ QUẦN ÂU CẠP MỎ, 1 LY XUÔI*, TÚI CHÉO
cm
Số thứ tự |
Tên gọi các đường thiết kế mẫu và ký hiệu các đường thiết kế |
Số |
||||||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
||||||||||||
Cỡ |
||||||||||||||||
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
||
|
Thân trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài quần (đo theo dọc) (A – B) |
|
84 |
|
|
87,5 |
|
|
91 |
|
|
94,5 |
|
|
98 |
|
2 |
Chiều sâu cửa quần (A – C) |
|
19,6 |
|
|
20,3 |
|
|
21 |
|
|
21,7 |
|
|
22,4 |
|
3 |
Khoảng cách từ cửa quần đến vòng mông chỗ lớn nhất |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
4 |
Chiều dài gối (A – D) |
|
45 |
|
|
47 |
|
|
49 |
|
|
51 |
|
|
53 |
|
5 |
Chiều rộng ngang mông lớn nhất (P – P’) |
|
23 |
|
|
23,5 |
|
|
24 |
|
|
24,5 |
|
|
25 |
|
6 |
Chiều rộng cửa quần (E – F) |
|
2,8 |
|
|
2,9 |
|
|
3 |
|
|
3,1 |
|
|
3,2 |
|
7 |
Khoảng cách xác định điểm tựa bên giảm (E – H) |
|
1,3 |
|
|
1,35 |
|
|
1,4 |
|
|
1,45 |
|
|
1,5 |
|
8 |
Khoảng cách giảm cửa quần (F – G) |
|
0,8 |
|
|
0,9 |
|
|
1 |
|
|
1,1 |
|
|
1,2 |
|
9 |
Khoảng cách xác định đường dựng ly giữa |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
10 |
Khoảng cách giữa hai điểm từ đường dựng đầu dọc đến ly chính (AK = CI = DL = BM) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
11 |
Khoảng cách xác định điểm tựa dựng cửa quần bên thùa khuy (N – N’) |
|
|
0,5 |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số (nối N’ – F qua P) |
|||||||||||
12 |
Khoảng cách giữa hai điểm (NO = NN’) |
|
|
0,5 |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
|||||||||||
13 |
Chiều rộng ly chính (K – Q) |
|
3,7 |
|
|
3,8 |
|
|
3,9 |
|
|
4 |
|
|
4,1 |
|
14 |
Chiều rộng lưng quần kể cả xếp ly (N’ – R) |
|
19,7 |
|
|
20,3 |
|
|
20,9 |
|
|
21,5 |
|
|
22,1 |
|
15 |
Khoảng cách giữa ống (MV = MZ) |
|
8 |
|
|
8,5 |
|
|
9 |
|
|
9,5 |
|
|
10 |
|
16 |
Xác định điểm giữa ống (LX = LY) |
|
9,4 |
|
|
9,7 |
|
|
10 |
|
|
10,3 |
|
|
10,6 |
|
17 |
Độ chếch miệng túi chéo (R – a) |
|
3 |
|
|
3,2 |
|
|
3,4 |
|
|
3,6 |
|
|
3,8 |
|
18 |
Chiều dài miệng túi chéo (2 – B) |
|
15,4 |
|
|
15,6 |
|
|
15,8 |
|
|
16 |
|
|
16,2 |
|
|
Thân sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoảng cách từ đường dựng ly đến điểm dựng mông (I – A) |
|
7,8 |
|
|
8 |
|
|
8,2 |
|
|
8,4 |
|
|
8,6 |
|
2 |
Khoảng cách từ đường dựng ly sát chân cạp đến chỗ nối lưng (K – B) |
|
3,9 |
|
|
4 |
|
|
4,1 |
|
|
4,2 |
|
|
4,3 |
|
3 |
Độ giông thân sau (B – B’) |
|
1 |
|
|
1,1 |
|
|
1,2 |
|
|
1,3 |
|
|
1,4 |
|
4 |
Khoảng cách từ điểm dựng mông đến vòng mông lớn nhất (A – C’’ = C’D = EP’ = CP) |
(thân trước) |
||||||||||||||
5 |
Chiều rộng ngang mông lớn nhất (C’’D = PP’) |
(thân trước) |
||||||||||||||
6 |
Chiều rộng lưng quần kể cả chiều rộng chiết (B – E) |
|
21 |
|
|
21,5 |
|
|
22 |
|
|
22,5 |
|
|
23 |
|
7 |
Khoảng cách rộng gối (phía dọc) (Y – F’) |
|
2 |
|
|
2,1 |
|
|
2,2 |
|
|
2,3 |
|
|
2,4 |
|
8 |
Khoảng cách rộng gối (phía giàng) (X – I’) |
|
2,5 |
|
|
2,6 |
|
|
2,7 |
|
|
2,8 |
|
|
2,9 |
|
9 |
Khoảng cách rộng gối thân sau (VK = ZG = 2) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
||||||||||||||
10 |
Chiều rộng gầm đũng (A – H) |
|
12 |
|
|
12,25 |
|
|
12,5 |
|
|
12,75 |
|
|
13 |
|
11 |
Xác định điểm tựa N (LN = |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khoảng cách từ đường giáp lưng đến đường chiết thứ nhất (B – Y’) |
|
11,2 |
|
|
11,3 |
|
|
11,4 |
|
|
11,5 |
|
|
11,6 |
|
13 |
Chiều dài đường chiết (Y’ – Y’’) |
|
9,5 |
|
|
9,6 |
|
|
9,7 |
|
|
9,8 |
|
|
9,9 |
|
14 |
Chiều rộng 1/2 đường chiết (Y’ = S) |
|
1,5 |
|
|
1,5 |
|
|
1,5 |
|
|
1,5 |
|
|
1,5 |
|
15 |
Khoảng cách từ mép đã nối cạp đến miệng túi sau* (Y’ – Y’’) |
|
7 |
|
|
7,1 |
|
|
7,2 |
|
|
7,3 |
|
|
7,4 |
|
18 |
Chiều rộng miệng túi sau* (Z – Z’) |
|
11,6 |
|
|
11,8 |
|
|
12 |
|
|
12,2 |
|
|
12,4 |
|
|
Túi sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vải để may túi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài* (A – B) |
|
40 |
|
|
40,5 |
|
|
41 |
|
|
41,5 |
|
|
42 |
|
|
Chiều rộng * (A – C) |
|
15,5 |
|
|
15,7 |
|
|
15,9 |
|
|
16,1 |
|
|
16,3 |
|
|
Túi chéo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chiều dài túi* (A – B) |
|
26,8 |
|
|
27,8 |
|
|
28,8 |
|
|
29,8 |
|
|
30,8 |
|
2 |
Chiều dài hình chiếu miệng túi* (A-C) |
|
17 |
|
|
17,5 |
|
|
18 |
|
|
18,5 |
|
|
19 |
|
3 |
Chiều rộng đầu túi* (A – D) |
|
10 |
|
|
10,2 |
|
|
10,4 |
|
|
10,6 |
|
|
10,8 |
|
4 |
Chiều rộng đáy túi* (B – F) |
|
13,5 |
|
|
14 |
|
|
14,5 |
|
|
15 |
|
|
15,5 |
|
5 |
Chiều rộng đoạn túi giữa (C – E) |
|
14,5 |
|
|
15 |
|
|
15,5 |
|
|
16 |
|
|
16,5 |
|
6 |
Đoạn dư gấp bọc dọc miệng túi thân sau (DD’ = EE = 1’) |
Áp dụng cho tất cả các cỡ số |
Chú thích: Túi sau và túi chéo xem hình vẽ trang 66.
Những chỉ tiêu trong bảng có dấu* được phép tự chọn cho hợp thời trang.
* Ly xuôi là ly xếp quay về phía cửa quần