Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12589:2018 về Nước lau sàn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12589:2018
NƯỚC LAU SÀN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Floor cleaner liquid – Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 12589:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC91 Chất hoạt động bề mặt biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NƯỚC LAU SÀN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Floor cleaner liquid – Specifications and test methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nước lau sàn.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5454 (ISO 607) Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa – Phương pháp phân chia mẫu
TCVN 5491 (ISO 8212) Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa – Lấy mẫu trong sản xuất
TCVN 6971 Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp
ISO 4316 Surface active agent – Determination of pH of aqueous solutions – Potentionmetric method (Chất hoạt động bề mặt – Xác định pH của dung dịch dạng nước – Phương pháp điện thế)
ASTM D 1290, Standard Test Method for Sediment in Water-Emulsion Polishes by Centrifuge (Dung dịch lau sàn dạng nước-nhũ – Xác định cặn bằng phương pháp ly tâm)
ASTM D 2834, Test method nonvolatile matter (total solids) in water-emulsion floor polishes, solvent-based floor polishes, and polymer-emulsion floor polishes [(Dung dịch lau sàn dạng nước- nhũ, dung dịch lau sàn gốc dung môi và dung dịch lau sàn polyme-nhũ – Phương pháp xác định chất không bay hơi (chất rắn tổng)]
3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp xác định tương ứng của các chỉ tiêu của nước lau sàn được quy định trong Bảng 1 và Bảng 2.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu ngoại quan và phương pháp xác định
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Phương pháp xác định |
1. Trạng thái |
Lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp, không kết tủa ở nhiệt độ nhỏ hơn 20 °C |
Quan sát bằng mắt thường |
2. Mùi |
Không mùi hoặc có mùi dễ chịu |
Cảm quan |
Bảng 2 – Các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp xác định
Tên chỉ tiêu |
Mức giới hạn |
Phương pháp xác định |
1. Hàm lượng chất không bay hơi (chất rắn tổng), % khối lượng, max. |
Theo sự thỏa thuận giữa các bên liên quan |
ASTM D 2834 |
2. Hàm lượng cặn, % khối lượng, max. |
0,2 |
ASTM D 1290 |
3. pH tại 25 °C, max. |
10,0 |
ISO 4316 |
4. Độ ổn định nhiệt tại 50 °C ± 2 °C trong 8 h |
|
Phụ lục A |
– Giá trị pH |
10,0 |
|
– Ngoại quan của dung dịch sau khi thử |
Không có kết tủa |
|
5. Hàm lượng asen, mg/kg, max |
1 |
TCVN 6971 |
6. Hàm lượng kim loại nặng [tính theo chì (Pb)], mg/kg, max |
2 |
TCVN 6971 |
4 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5454 (ISO 607) và TCVN 5491 (ISO 8212) với số lượng mẫu không ít hơn 1000 g.
5 Bao gói và ghi nhãn
5.1 Bao gói
Nước lau sàn phải bao gói trong vật chứa thích hợp, không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
5.2 Ghi nhãn
Mỗi vật chứa phải được ghi nhãn theo quy định, với ít nhất các thông tin sau:
– Tên và địa chỉ của nhà sản xuất, phân phối;
– Tên của sản phẩm;
– Thành phần hoạt chất;
– Khối lượng/Thể tích tịnh;
– Hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
– Ngày sản xuất và hạn sử dụng.
Phụ lục A
(Quy định)
Xác định độ ổn định tại nhiệt độ cao
A.1 Thiết bị, dụng cụ
A.1.1 Bể ổn nhiệt, có khả năng duy trì nhiệt độ tại 50 °C ± 2 °C.
A.1.2 Bình tam giác, dung tích 120 mL, có nút nhám
A.2 Cách tiến hành
Lấy 50 mL mẫu thử cho vào bình tam giác dung tích 120 mL, đậy nút bình. Đặt bình vào bể ổn nhiệt, trước đó đã được điều chỉnh nhiệt độ tại 50 °C ± 2 °C, duy trì trong 8 h. Sau đó tiếp tục để yên tại nhiệt độ phòng trong 16 h.
Đánh giá sản phẩm:
– Quan sát mức độ tạo thành kết tủa sau khi thử nghiệm;
– Xác định pH của dung dịch theo ISO 4316.
A.3 Đánh giá ngoại quan
Khi kiểm tra chất lỏng sau khi thử nghiệm bằng mắt thường, mẫu thử phải không có kết tủa tinh thể.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6971 Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp
[2] ASTM D 4078-02 (Reapproved 2015) Standard specification for water emulsion floor polish (Quy định kỹ thuật đối với nước đánh bóng sàn nhà)