Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN350:2005

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
  • Số hiệu: TCXDVN350:2005
  • Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 20/06/2005
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Xây dựng
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 350:2005 về gạch chịu lửa cho lò quay – kích thước cơ bản do Bộ Xây dựng ban hành


TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 350: 2005

GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Lời nói đầu

TCXD Việt Nam 350 : 2005 “Gạch chịu lửa cho lò quay- Kích thước cơ bản” được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành theo quyết định số..18/2005../QĐ-BXD ngày .20.tháng 6 năm 2005.

1. Phạm vi áp dụng

 Tiêu chuẩn này quy định kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay.

2.Kích thước

 Kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay được thể hiện ở bảng 1, 2 ,3 ,4 và hình 1

 Nếu yêu cầu gạch dài hơn thì nên dùng gạch có chiều dài L=250mm

3.Sai số

 Sai số về kích thước sẽ được thoả thuận giữa nhà sử dụng và nhà cung cấp

 Chú thích: Trong thực tế khi xây gạch trong lò quay, sai số kích thước chiều dài L là đặc biệt quan trọng

Bảng 1- Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi

Ký hiệu

 

Kích thước (mm)

 

A

B

H

L

216

316

416

516

716

103

86,0

92,0

94,5

96,5

98,3

160

198

218

318

418

518

618

718

103

84,0

90,5

93,5

96,5

97,0

97,7

180

198

220

320

420

520

620

720

820

103

82,0

89,o

92,5

94,7

96,2

97,0

97.8

200

198

322

422

522

622

722

822

103

88,0

91,5

94,0

95,5

96,5

97,3

220

198

425

525

625

725

825

103

90,0

92,7

94,5

95,5

96,5

250

198

 

Bảng 2- Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày trung bình không đổi

Ký hiệu

 

Kích thước (mm)

 

A

B

H

L

B 216

B 416

78

75

65

68

160

198

B 218

B 318

B 418

B 518

B 618

78

 76,5

75

 74,5

74

65

 66,5

68

 68,5

69

180

198

B 220

B 320

B 420

B 520

B 620

78

 76,5

75

 74,5

74

65

 66,5

68

 68,5

69

200

198

B 222

B 322

B 422

B 522

B 622

78

 76,5

75

 74,5

74

65

 66,5

68

 68,5

69

220

198

B 325

B 425

B 525

B 625

B 725

78

 76,5

75

 74,5

74

65

 66,5

68

 68,5

69

250

198

 

Bảng 3 Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi

Ký hiệu

 

Kích thước (mm)

 

A

B

H

L

P 16

P+16

P 18

P+18

P 20

P+20

P 22

P+22

P 25

P+25

83,0

93,0

83,0

93,0

83,0

93,0

83,0

93,0

83,0

93,0

 

 77.5

87,5

77,0

87,0

76,2

86,2

75,5

85,5

74,5

 84,5

 160

180

200

220

250

198

 

 

Bảng 4 –Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày trung bình không đổi

 Ký hiệu

 

Kích thước( mm)

 

A

B

H

L

BP 16

 BP+16

BP 18

 BP+18

BP 20

 BP+20

BP 22

 BP+22

BP 25

 BP+25

64,0

83,0

64,0

83,0

64,0

83,0

64,0

83,0

64,0

83,0

59,0

77,5

59,0

77,0

59,0

76,2

59,0

75,5

59,0

74,5

160

180

200

220

225

198

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *