Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN316:2004

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
  • Số hiệu: TCXDVN316:2004
  • Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 10/06/2004
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Xây dựng
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 316:2004 về blôc bê tông nhẹ – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2011 về Bê tông nhẹ – Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Yêu cầu kỹ thuật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 316:2004 về blôc bê tông nhẹ – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành


TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 316:2004

BLÔC BÊ TÔNG NHẸ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Blocks of lightweight concrete – Specifications

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Blôc bê tông nhẹ được chế tạo từ hỗn hợp xi măng, cốt liệu mịn, chất tạo bọt hoặc chất tạo khí dùng cho các kết cấu chịu lực, chịu lực cách nhiệt, cách nhiệt trong các công trình xây dựng.

2 Tài liệu viện dẫn

TCXDVN……….:2004 – Blôc bê tông nhẹ – Phương pháp thử

3 Quy định chung

– Blôc bê tông nhẹ theo tiêu chuẩn này là sản phẩm dạng khối có khối lượng thể tích khô từ 400 đến 1200kg/m3.

– Chất tạo bọt là chất hoạt tính bề mặt, khi phân tán mạnh trong nước tạo thành bọt ổn định.

– Chất sinh khí là bột kim loại (Al, Zn,…) có khả năng tác dụng với Ca(OH)2 để tạo thành khí hydro (H2), hoặc các chất sinh khí khác.

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu qui ước

4.1 Theo khối lượng thể tích khô, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:

D400, D500, D600, D700, D800, D900, D1000, D1100, D1200

4.2 Theo cường độ nén ở tuổi 28 ngày qui đổi về mẫu có độ ẩm tiêu chuẩn 10%, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:

M10, M15, M20, M25, M30, M35, M50, M75, M100

4.3 Theo kích thước, Blôc bê tông nhẹ có kích thước cơ bản theo qui định tại bảng 1

Bảng 1 – Kích thước cơ bản

Đơn vị tính: milimét

Dài (l)

Rộng (b)

Cao (h)

300

100

150

300

150

200

400

105

200

400

220

200

Chú thích: Có thể sản xuất Blôc có kích thước khác kích thước nêu trong bảng 1

4.4 Ký hiệu qui ước cho Blôc bê tông nhẹ được ghi theo thứ tự sau:

BLB-700/25 TCXDVN………:2004

Trong đó:

BLB: là Blôc bê tông bọt (nếu là Blôc bê tông khí – BLK)

700: là khối lượng thể tích khô

25: là mác cường độ nén của sản phẩm

TCXDVN …..2004: là số hiệu và năm ban hành tiêu chuẩn này.

5 Yêu cầu kỹ thuật

5.1 Sai lệch kích thước của Blôc không vượt quá quy định sau:

– Chiều dài (l): ± 4mm

– Chiều rộng (b): ± 3mm

– Chiều cao (h): ± 3mm

5.2 Khuyết tật hình dạng Blôc không vượt qúa qui định tại bảng 2

Bảng 2 – Khuyết tật về hình dạng

 

Loại khuyết tật

Mức

1. Sai lệch độ vuông góc, mm, không lớn hơn

4

2. Cong vênh trên mặt đáy, trên mặt cạnh, mm, không lớn hơn

3

3. Số vết sứt cạnh, sứt góc sâu từ 10mm đến 15mm, dài 10mm đến 20mm, không lớn hơn

4

 

5.3 Mác theo khối lượng thể tích khô được qui định tại bảng 3

Bảng 3 – Mác theo khối lượng thể tích khô

 

Mác

Khối lượng thể tích khô, kg/m3, không lớn hơn

D400

400

D500

500

D600

600

D700

700

D800

800

D900

900

D1000

1000

D1100

1100

D1200

1200

5.4 Mác theo cường độ nén được qui định tại bảng 4

Bảng 4 – Mác theo cường độ nén

 

Mác

Cường độ nén tuổi 28 ngày, N/mm2 (daN/cm2), không nhỏ hơn

M10

1,0 (10)

M15

1,5 (15)

M20

2,0 (20)

M25

2,5 (25)

M30

3,0 (30)

M35

3,5 (35)

M50

5,0 (50)

M75

7,5 (75)

M100

10,0 (100)

 

5.5 Mác theo khối lượng thể tích khô phải phù hợp tương ứng với mác theo cường độ nén như qui định tại bảng 5.

Bảng 5 – Sự tương ứng giữa mác theo khối lượng thể tích khô và mác theo cường độ nén

 

Mác theo khối lượng thể tích khô

Mác theo cường độ nén, không nhỏ hơn

D400

M10

D500

M15

D600

M20

D700

M25

D800

M30

D900

M35

D1000

M50

D1100

M75

D1200

M100

 

6 Phương pháp thử

Theo TCXDVN:…….:2004

7 Ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

7.1 Blôc bê tông nhẹ được giao nhận theo lô, lô là số lượng sản phẩm cùng kích thước, cùng mác. Cỡ lô thông thường không lớn hơn 5.000 sản phẩm.

7.2 Khi xuất xưởng phải có giấy chứng nhận thử nghiệm phù hợp của lô sản phẩm đó đối với những yêu cầu của tiêu chuẩn này, gồm các thông tin sau:

– Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất

– Ngày tháng sản xuất

– Số hiệu lô

– Các chỉ tiêu chất lượng theo tiêu chuẩn này

– Ký hiệu qui ước của sản phẩm

7.3 Sản phẩm được xếp thành chồng ngay ngắn trên các giá (palet) chuyên dùng. Chiều cao mỗi chồng không quá 1,5m. Các palet sản phẩm cần được che phủ chống nước.

7.4 Sản phẩm được vận chuyển bằng mọi phương tiện và được che chắn, chèn cẩn thận để tránh không bị sứt vỡ góc cạnh.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *