Quy chuẩn QCVN15:2023/BGTVT

  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Số hiệu: QCVN15:2023/BGTVT
  • Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 03/11/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quy chuẩn QCVN15:2023/BGTVT


 

3.3  Đối với toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng

Toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng phải kiểm tra các nội dung theo quy định tại Bảng 2

Bảng 2: Nội dung kiểm tra toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng

STT

Hạng mục kiểm tra

Loại hình kiểm tra

Yêu cầu

ĐK

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Số hiệu phương tiện

x

x

Phù hợp với tài liệu kỹ thuật phương tiện.

2

Kích thước đường bao mặt cắt ngang lớn nhất

x

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Giá chuyển hướng

x

x

– Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.1.4 đến điểm 2.3.1.15.

– Bộ trục bánh xe phù hợp với quy định tại điểm 2.3.1.19.

– Kiểu loại, số nhận dạng giá chuyển hướng phải phù hợp với báo cáo kiểm tra.

– Kiểm tra nứt khung giá, má giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe; hoạt động của van chênh áp, van điều chỉnh độ cao; chiều sâu mòn rỉ cục bộ của giá chuyển hướng, chiều cao và độ chênh lệch chiều cao của lò xo trong giá chuyển hướng khi sửa chữa, thay thế thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

Xà dọc giữa, xà dọc cạnh, xà đầu bệ xe không được rỉ thủng. Kiểm tra nứt các xà chính bệ xe thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.

5

Móc nối, đỡ đấm

x

x

Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.3 và kiểm tra nứt thân móc nối, lưỡi móc và ắc lưỡi móc thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.4. Kiểm tra tính năng hoạt động hệ thống hãm bằng thiết bị chuyên dùng. Đồng hồ đo áp suất của thiết bị thử hãm chuyên dùng phải làm việc bình thường và phải được kiểm soát về đo lường theo quy định.

7

Hệ thống điện

x

x

Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.5.

8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.6. Kiểm tra độ mòn rỉ chiều dày thép thân thùng toa xe xi téc thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.

9

Các thiết bị trên toa xe khách

x

x

Phù hợp với quy định tại điểm 2.3.7.

10

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

Kiểm tra vận hành thử phương tiện thông qua xem xét kết quả trong báo cáo kiểm tra.

Ghi chú:

– Chữ viết tắt: “ĐK” là kiểm tra định kỳ, “NKĐQSD” là kiểm tra nhập khẩu đã qua sử dụng.

– Ký hiệu: “x” là kiểm tra; “-” là không kiểm tra.

– Đối với giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe, bộ móc nối đỡ đấm đã có giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường thì được miễn kiểm tra, đánh giá những nội dung đã được chứng nhận khi lần đầu lắp đặt vào toa xe đường sắt quốc gia, toa xe đường sắt chuyên dùng.

 

3.4  Đối với toa xe đường sắt đô thị

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.2  Toa xe đường sắt đô thị vận hành trên đoạn tuyến được nâng cấp, kéo dài, thay đổi phạm vi hoạt động (gọi tắt là tuyến mới) thì phải được kiểm tra phù hợp với quy định tại điểm 2.4 của Quy chuẩn này và kiểm tra bổ sung các nội dung sau trên tuyến mới để đảm bảo các yêu cầu sau:

3.4.2.1  Toa xe đường sắt đô thị ở trạng thái chuẩn bị vận hành không được vượt quá khổ giới hạn phương tiện của tuyến mới.

3.4.2.2  Khi độ dốc lớn nhất của tuyến mới lớn hơn độ dốc lớn nhất của tuyến đang vận hành thì hệ thống hãm của toa xe đường sắt đô thị phải đảm bảo giữ được tàu đầy tải không bị trôi trên đường có độ dốc lớn nhất của tuyến mới trong khoảng thời gian không ít hơn 5 phút.

3.4.2.3  Toa xe đường sắt đô thị phải thông qua được đường cong có bán kính không lớn hơn bán kính nhỏ nhất của tuyến mới.

3.5  Đối với phương tiện chuyên dùng

Các nội dung kiểm tra đối với phương tiện chuyên dùng phải phù hợp quy định tại điểm 2.5.

3.6  Đối với phương tiện hoán cải

Kiểm tra các nội dung sau khi hoán cải phải phù hợp với quy định tại điểm 2.1.5.

4  Quy định về quản lý

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2  Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến sửa chữa, bảo dưỡng, nhập khẩu, hoán cải, khai thác phương tiện phải đảm bảo các điều kiện kiểm tra phương tiện; thực hiện và chịu trách nhiệm về nội dung trong các báo cáo kiểm tra, bản khai thông tin phương tiện theo quy định tại Phụ lục F, đảm bảo tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này; tổ chức kiểm soát chất lượng an toàn phương tiện trong quá trình vận hành.

4.3  Trong trường hợp các văn bản, tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có thay đổi, bổ sung về các nội dung liên quan hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định trong văn bản mới.

5  Tổ chức thực hiện

5.1  Cục Đăng kiểm Việt Nam tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.

5.2  Cơ quan kiểm tra chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm tra định kỳ, kiểm tra hoán cải, kiểm tra nhập khẩu đã qua sử dụng đối với phương tiện theo các quy định tại Điều 3 của Quy chuẩn này.

 

Phụ lục A

Mã HS của các phương tiện nhập khẩu đã qua sử dụng thuộc phạm vi áp dụng quy chuẩn

TT

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã HS

1

Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng ắc qui điện

8601.10.00

8601.20.00

2

Đầu máy diesel truyền động điện

8602.10.00

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8603.10.00

8603.90.00

4

Xe bảo dưỡng hoặc phục vụ dùng trong đường sắt hoặc đường tàu điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

8604.00.00

5

Toa xe chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện; toa xe hành lý, toa xe bưu vụ và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

8605.00.00

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8606.10.00

8606.30.00

8606.91.00

8606.92.00

8606.99.00

 

Phụ lục B

Biên dạng mặt lăn bánh xe

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Hình B.2. Biên dạng mặt lăn côn khổ đường 1000 mm

 

Hình B.3. Biên dạng mặt lăn côn khổ đường 1435 mm

Ghi chú: Chiều rộng vành bánh xe (N) được quy định trong tài liệu kỹ thuật phương tiện.

 

Phụ lục C

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TT

Độ hở an toàn giữa giá chuyển hướng với bệ xe

Yêu cầu (mm)

1

Độ hở nhỏ nhất giữa xà đầu giá chuyển hướng với xà bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):

a) Xe có xà nhún:

 

– Xe lắp giá chuyển hướng Kawasaki

≥ 70

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 45

b) Xe không có xà nhún

≥ 30

2

Độ hở nhỏ nhất giữa mặt trên xà cạnh, má giá giá chuyển hướng hoặc giữa các chi tiết của xà cánh cung giá chuyển hướng với bệ xe theo phương thẳng đứng (kiểm tra sau khi hạ xe):

 

a) Xe C

≥ 30

b) Xe MVT

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Xe lắp giá chuyển hướng Kawasaki

≥ 115

d) Xe lắp các loại giá chuyển hướng khác

(nếu thiết kế ban đầu cho phép ≤ 70 mm thì phải bảo đảm đúng thiết kế)

≥ 70

3

Độ hở nhỏ nhất giữa các bộ phận của thùng xe với giá chuyển hướng đo theo phương nằm ngang (phạm vi từ xà đầu giá chuyển trở vào 600 mm theo chiều dọc xe)

≥ 70

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ hở giữa mặt trên của xà nhún và hộp trục với mặt dưới khung giá của giá chuyển hướng

TT

Độ hở giữa mặt trên xà nhún và đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá chuyển hướng

Yêu cầu (mm)

1.

Độ hở giữa mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe):

 

a) Xe khách Đường Sơn

≥ 6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 40

c) Xe hàng lắp giá chuyển hướng cánh cung

≥ 10

d) Giá chuyển hướng Ấn Độ của toa xe khách và giá chuyển hướng có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất:

 

– Tự trọng toa xe dưới 28 tấn

Theo quy định của tài liệu kỹ thuật phương tiện

– Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

28÷41

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31÷44

– Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn

35÷48

– Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn

38÷51

– Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn

41÷54

– Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 40 tấn

44÷57

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47÷60

2.

Độ hở giữa đỉnh hộp trục với mặt dưới khung giá (đo sau khi hạ xe):

 

a) Giá chuyển hướng Ấn Độ của toa xe khách và giá chuyển hướng có kết cấu tương tự do Việt Nam sản xuất:

 

– Tự trọng toa xe dưới 28 tấn

Theo quy định của tài liệu kỹ thuật phương tiện

– Tự trọng toa xe từ 28 tấn đến 30 tấn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Tự trọng toa xe trên 30 tấn đến 32 tấn

24÷32

– Tự trọng toa xe trên 32 tấn đến 34 tấn

21÷29

– Tự trọng toa xe trên 34 tấn đến 36 tấn

18÷26

– Tự trọng toa xe trên 36 tấn đến 38 tấn

15÷23

– Tự trọng toa xe trên 38 tấn đến 42 tấn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Giá chuyển Kawasaki

75÷90

c) Giá chuyển hướng xe khách Đường sơn

38÷45

d) Các loại xe khác không nhỏ hơn

25

 

Phụ lục E

Độ cách điện đối với hệ thống điện toa xe

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ cách điện

Yêu cầu

1

Đối với hệ thống đường điện DC-24 V:

 

– Giữa dây dương và dây âm với nhau

≥ 0,3 MΩ/1000V

– Giữa dây dương và dây âm với vỏ xe

≥ 0,2 MΩ /1000V

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≥ 0,2 MΩ /1000V

– Giữa dây dương và dây âm của hệ thống phát thanh với vỏ xe

≥ 0,2 MΩ /1000V

– Giữa dây dương và dây âm của hệ thống chuông điện với vỏ xe

≥ 0,1 MΩ /1000V

2

Đối với hệ thống đường điện AC-220/380V-50Hz:

 

– Giữa các pha A, B, C với nhau

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

– Giữa từng pha A, B, C với pha trung tính

≥ 4 MΩ /1000V

– Giữa từng pha A, B, C với vỏ xe

≥ 4 MΩ /1000V

– Giữa pha trung tính với vỏ xe

0

 

Phụ lục F

Danh mục báo cáo kiểm tra phương tiện và bản khai thông tin phương tiện

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Đối với đầu máy

1.1  Báo cáo kiểm tra nứt khung giá chuyển hướng.

1.2  Báo cáo kiểm tra nứt bộ trục bánh xe.

1.3  Báo cáo kiểm tra nứt khung giá xe.

1.4  Báo cáo kiểm tra nứt thân móc nối, lưỡi móc và ắc lưỡi móc.

1.5  Báo cáo kiểm tra chiều cao, chênh lệch chiều cao lò xo ở trạng thái tự do khi sửa chữa, thay thế.

1.6  Báo cáo kiểm tra vận hành thử phương tiện (nếu có).

2. Đối với toa xe đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng

2.1  Báo cáo kiểm tra nứt khung giá, má chuyển hướng.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3  Báo cáo kiểm tra nứt các xà chính bệ xe.

2.4  Báo cáo kiểm tra nứt thùng toa xe xi téc.

2.5  Báo cáo kiểm tra nứt thân móc nối, lưỡi móc và ắc lưỡi móc.

2.6  Báo cáo kiểm tra chiều sâu rỉ mòn cục bộ của giá chuyển hướng khi sửa chữa, thay thế.

2.7  Báo cáo kiểm tra van chênh áp, van điều chỉnh độ cao trên thiết bị chuyên dùng.

2.8  Báo cáo kiểm tra độ mòn rỉ chiều dày thép thân thùng xe xi téc.

2.9  Báo cáo kiểm tra chiều cao, chênh lệch chiều cao lò xo ở trạng thái tự do khi sửa chữa thay thế.

2.10  Báo cáo kiểm tra thử dột, hắt toa xe.

2.11  Báo cáo kiểm tra vận hành thử phương tiện (nếu có).

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1  Báo cáo kiểm tra nứt khung giá chuyển hướng.

3.2  Báo cáo kiểm tra thử dột toa xe.

3.3  Báo cáo kiểm tra van chênh áp, van điều chỉnh độ cao trên thiết bị chuyên dùng.

II. Bản khai thông tin phương tiện

1. Đối với đầu máy

STT

Thông số kỹ thuật

Kết quả

A. Thông tin chung

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu động cơ

 

2

Số động cơ

 

3

Công thức trục

 

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5

Số chỗ

 

6

Loại móc nối, đỡ đấm

 

7

Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

(mm)

9

Công suất định mức

(kW)

10

Trọng lượng chỉnh bị

(t)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng trục

(t)

12

Tốc độ cấu tạo

(km/h)

13

Khổ đường

(mm)

B. Yêu cầu chung

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)

(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)

15

Số hiệu phương tiện

Ghi rõ số hiệu phương tiện

16

Quãng đường chạy vận hành thử

 

C. Giá chuyển hướng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu loại giá chuyển hướng

 

18

Số nhận dạng giá chuyển hướng

 

19

Khe hở dọc trục bánh xe

 

20

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

21

Kiểu loại lò xo hộp đầu trục

 

22

Chiều cao lò xo hộp đầu trục ở trạng thái tự do

 

23

Chênh lệch chiều cao lò xo hộp đầu trục ở trạng thái tự do

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

Biên dạng mặt lăn bánh xe khi khôi phục về nguyên hình

 

25

Chiều dày đai bánh xe

 

26

Đường kính bánh xe

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chênh lệch đường kính bánh xe

 

D. Móc nối đỡ đấm

28

Kiểu loại

 

29

Số nhận dạng thân móc nối

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

Kiểu loại máy nén khí

 

31

Năng lực của máy nén khí

 

32

Áp suất làm việc của van điều áp

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu loại tay hãm lớn

 

34

Kiểu loại tay hãm con

 

35

Kiểu loại van phân phối

 

36

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

37

Áp suất làm việc của van an toàn bình chịu áp lực

 

38

Chiều dày guốc hãm (trừ guốc hãm bằng gang)

 

F. Động cơ diesel

39

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

40

Số động cơ diesel

 

41

Vòng quay động cơ ở chế độ không tải tại vị trí tay ga thấp nhất

 

42

Vòng quay động cơ ở chế độ không tải tại vị trí tay ga cao nhất

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G. Hệ thống truyền động thủy lực

43

Kiểu loại

 

44

Số nhận dạng

 

H. Hệ thống truyền động điện kéo

45

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

46

Kiểu loại máy phát điện chính

 

47

Số máy phát điện chính

 

I. Máy điện và mạch điện điều khiển

48

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2. Đối với toa xe đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng

STT

Thông số kỹ thuật

Kết quả

A. Thông tin chung

1

Loại giá chuyển hướng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Loại van hãm

 

3

Loại móc nối, đỡ đấm

 

4

Số chỗ

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại điều hòa không khí

 

6

Công suất nhiệt

(kcal/h)

7

Loại máy phát điện

 

8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(kW)

9

Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất

(mm)

10

Kích thước (Dài x Rộng x Cao):

(mm)

11

Tốc độ cấu tạo

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Tự trọng

(t)

13

Tải trọng

(t)

14

Tải trọng trục

(t)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khổ đường

(mm)

16

Thể tích thùng

(m3)

B. Yêu cầu chung

17

Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)

(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số hiệu phương tiện

Ghi rõ số hiệu phương tiện

19

Quãng đường chạy vận hành thử

 

C. Giá chuyển hướng

20

Kiểu loại giá chuyển hướng

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số nhận dạng giá chuyển hướng

 

22

Chiều sâu rỉ mòn cục bộ của giá chuyển hướng (đối với khung giá chuyển hướng sử dụng vật liệu mới)

 

23

Chênh lệch chiều cao bàn trượt (trừ bàn trượt con lăn và bản trượt mặt bằng)

 

24

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

25

Độ nghiêng lệch của xà nhún theo chiều dọc xe đối với giá chuyển hướng lò xo không khí

 

26

Độ hở giữa xà nhún và mang trượt xà nhún

 

27

Độ hở giữa mặt trên giá chuyển hướng với bệ xe

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

Độ hở giữa đỉnh hộp trục đến mặt dưới khung giá

 

29

Độ hở giữa mặt trên xà nhún với mặt dưới khung giá

 

30

Độ hở giữa khung trượt với rãnh trượt hộp dầu, hộp trục của giá chuyển hướng

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ hở theo phương ngang giữa mặt trong bánh xe và ống gió chính (đối với toa xe khách lắp giá chuyển hướng lò xo không khí)

 

32

Kiểu loại giảm chấn

 

33

Kiểu loại lò xo hộp đầu trục

 

34

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

35

Chênh lệch chiều cao lò xo hộp đầu trục ở trạng thái tự do

 

36

Kiểu loại bộ trục bánh xe

 

37

Biên dạng mặt lăn bánh xe khi khôi phục về nguyên hình

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D. Móc nối đỡ đấm

38

Kiểu loại

 

39

Số nhận dạng thân móc nối

 

40

Độ hở giữa mặt trong vai móc nối đến mặt ngoài bệ xung kích

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E. Hệ thống hãm

41

Kiểu loại van hãm

 

42

Kiểu loại cơ cấu điều chỉnh tự động khe hở guốc hãm (nếu có)

 

43

Kiểu loại cơ cấu điều chỉnh rỗng, tải (nếu có)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

Chiều dày guốc hãm (trừ guốc hãm bằng gang)

 

F. Hệ thống điện

45

Mô tả thiết bị điện lắp đặt trên toa xe

 

46

Kiểu loại máy điều hòa không khí

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

Kiểu loại máy phát điện

 

48

Mô tả lắp đặt máy phát điện

 

 

3. Đối với toa xe đường sắt đô thị

STT

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả

A. Thông tin chung

1

Loại giá chuyển hướng

 

2

Hệ thống hãm

 

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

Số chỗ

 

5

Loại điều hòa không khí

 

6

Công suất nhiệt

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất

(mm)

8

Kích thước (Dài x Rộng x Cao):

(mm)

9

Tốc độ cấu tạo

(km/h)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tự trọng

(t)

11

Tải trọng

(t)

12

Tải trọng trục

(t)

13

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(mm)

B. Yêu cầu chung

14

Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)

(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)

15

Số hiệu phương tiện

Ghi rõ số hiệu phương tiện

C. Giá chuyển hướng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu loại giá chuyển hướng

 

17

Kiểu loại lò xo hộp đầu trục

 

18

Kiểu loại bộ trục bánh xe

 

19

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20

Chiều dày lợi bánh xe

 

21

Chiều cao lợi bánh xe

 

22

Giang cách bánh xe

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23

Chênh lệch đường kính bánh xe giữa các bộ trục bánh trong cùng một giá chuyển

 

24

Chênh lệch đường kính bánh xe giữa các bộ trục bánh trong cùng một đoàn tàu

 

D. Móc nối đỡ đấm

25

Kiểu loại móc nối

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

Chiều cao trung tâm móc nối tới mặt ray

 

27

Sai lệch về chiều cao trung tâm của móc nối trước và sau

 

E. Buồng hành khách

28

Thời gian đóng cửa

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

Thời gian mở cửa

 

F. Chiếu sáng

30

Độ rọi của đèn khẩn cấp

 

31

Cường độ sáng của đèn chiếu sáng phía trước

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G. Thông gió

32

Tính năng hoạt động của hệ thống thông gió ở chế độ vận hành bình thường và chế độ có tình huống khẩn cấp

 

H. Điều hòa không khí

33

Kiểu loại máy điều hòa không khí

 

34

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

35

Nhiệt độ trong toa xe

 

I. Hệ thống hãm

36

Trị số áp suất xi lanh hãm khi hãm khẩn

 

37

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

38

Thể tích của bình chịu áp lực

 

39

Độ xì hở của hệ thống (bao gồm bình chịu áp lực chính, đường ống gió hãm chính)

 

40

Độ xì hở của của xy lanh hãm

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

J. Bộ tiếp điện

41

Độ mòn của thanh trượt tiếp điện, guốc lấy điện

 

K. Bộ biến đổi điện động lực

42

Kiểu loại

 

L. Độ cách điện

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ cách điện của mạch điện động lực

 

M. Động cơ điện kéo

44

Kiểu loại của động cơ điện kéo

 

 

4. Đối với phương tiện chuyên dùng

STT

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kết quả

A. Thông tin chung

1

Ký hiệu động cơ

 

2

Số động cơ

 

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4

Loại van hãm

 

5

Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất

(mm)

6

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Công suất định mức

(kW)

8

Tốc độ cấu tạo

(km/h)

9

Khổ đường

(mm)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Khổ giới hạn phương tiện (vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia)

(Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng hoặc bản vẽ thể hiện các kích thước khổ giới hạn phương tiện)

11

Số hiệu phương tiện

Ghi rõ số hiệu phương tiện

12

Quãng đường chạy vận hành thử

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Kiểu loại giá chuyển hướng

 

14

Số nhận dạng giá chuyển hướng

 

15

Giang cách bánh xe (đối với phương tiện chuyên dùng vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ)

 

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày lợi bánh xe (đối với phương tiện chuyên dùng vận hành trên đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng không nối ray với đường sắt quốc gia có đi qua khu dân cư, giao cắt với đường bộ)

 

17

Chiều dày đai bánh xe

 

18

Chiều dày vành bánh xe

 

19

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

20

Đường kính bánh xe

 

21

Chênh lệch đường kính bánh xe

 

D. Móc nối đỡ đấm

22

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

E. Hệ thống hãm

23

Độ xì hở của hệ thống hãm

 

24

Năng lực máy nén khí

 

25

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

26

Áp suất làm việc của van an toàn bình chịu áp lực chính

 

F. Động cơ Diesel

27

Kiểu loại động cơ Diesel

 

28

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

29

Vòng quay động cơ ở chế độ không tải tại vị trí tay ga cao nhất

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *