Nội dung toàn văn Quyết định 2464/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính khoáng sản Sở Tài nguyên Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2464/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG
SẢN VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT
ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 399/TTr-STNMT ngày 06 tháng 11 năm 2023
và Tờ trình số 398/TTr-STNMT ngày 06 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận (Chi tiết
tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Đoàn Anh Dũng |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN VÀ LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (17 TTHC)
Stt |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ dịch vụ công |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|
||||||
1 |
Lĩnh vực khoáng sản (16 |
|||||||
1 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
50 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng |
40 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Toàn trình |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
3 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng |
40 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
4 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng |
45 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
5 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng |
40 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
6 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác |
45 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
7 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng |
40 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
8 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
55 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
9 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
60 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Bộ Tài chính quy định mức thu, |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
10 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu |
30 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
11 |
1.004343 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận |
15 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Toàn trình |
Có |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
12 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận |
15 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
13 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai |
Cấp giấy phép khai thác khoáng + Khai thác khoáng sản ở khu vực |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
– Giấy phép khai thác khoáng sản – Quyết định điều chỉnh Giấy phép |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Thông tư số – Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT – Thông tư liên tịch số |
14 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát |
10 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày – Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT |
15 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng |
83 ngày |
– Trường hợp cuộc đấu giá do Hội – Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ – Cơ quan thực hiện: Tổ chức đấu |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010. – Luật Đấu giá tài sản năm – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
16 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng |
83 ngày |
– Trường hợp cuộc đấu giá do Hội – Trường hợp cuộc đấu giá do Tổ – Cơ quan thực hiện: Tổ chức đấu |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
– Luật khoáng sản năm 2010; – Luật Đấu giá tài sản năm – Nghị định số 158/2016/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày |
2 |
Lĩnh vực tài nguyên nước ( |
|||||||
1 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy |
13 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên |
Chưa triển khai |
Có |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 |
– Thông tư số 40/2014/TTBTNMT – Thông tư số 11/2022/TTBTNMT – Nghị định số 22/2023/NĐCP ngày – Thông tư 09/2023/TTBTNMT ngày – Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND |