Nội dung toàn văn Quyết định 2419/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất Sở Tài nguyên Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2419/QĐ-UBND |
Vĩnh |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2336/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4465/TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 16 (Mười sáu) quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 03 tháng
4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH Lữ Quang Ngời |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ |
|||
1. |
1.000778.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng |
Quyết định số 2336/QĐ-UBND |
2. |
1.004481.000.00.00.H61 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng |
|
3. |
2.001814.000.00.00.H61 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò |
|
4. |
1.005408.000.00.00.H61 |
Trả lại giấy phép thăm dò |
|
5. |
2.001787.000.00.00.H61 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
6. |
1.004083.000.00.00.H61 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát |
|
7. |
1.004446.000.00.00.H61 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai |
|
8. |
1.004434.000.00.00.H61 |
Đấu giá quyền khai thác ở khu |
|
9. |
1.004433.000.00.00.H61 |
Đấu giá quyền khai thác ở khu |
|
10. |
2.001783.000.00.00.H61 |
Gia hạn giấy phép khai thác |
|
11. |
1.004345.000.00.00.H61 |
Chuyển nhượng quyền khai thác |
|
12. |
1.004135.000.00.00.H61 |
Trả lại giấy phép khai thác |
|
13. |
1.004367.000.00.00.H61 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
14. |
2.001781.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép khai thác tận |
|
15. |
1.004343.000.00.00.H61 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận |
|
16. |
2.001777.000.00.00.H61 |
Trả lại giấy phép khai thác tận |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.000778.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
3. |
– Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo – Chuyên gia, các cơ quan |
11 |
|
4. |
– Chuyên viên Phòng Tài – Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
27 |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
1,5 |
|
6. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
7. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10,5 |
8. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
9. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân |
02 |
|
10. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
87 ngày |
2. Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004481.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
3. Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 2.001814.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế- |
UBND tỉnh |
10 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
4. Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản (Mã TTHC: 1.005408.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
5. Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản (Mã TTHC: 2.001787.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87 |
3. |
– Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo – Chuyên gia, các cơ quan |
18 |
|
4. |
– Chuyên viên Phòng Tài – Chuyên viên Phòng Tài |
60 |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
1,5 |
|
6. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
7. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế- |
UBND tỉnh |
10,5 |
8. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
9. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
10. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
184 ngày |
6. Chấp thuận
tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề
án thăm dò khoáng sản (Mã TTHC: 1.004083.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
0,5 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
1,5 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
02 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
01 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
01 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
7. Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Mã TTHC: 1.004446.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
* Cấp giấy phép khai thác |
|||
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
1,5 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10,5 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
87 ngày |
||
* Điều chỉnh giấy phép |
|||
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
1,5 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10,5 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
40 ngày |
||
* Cấp giấy phép khai thác |
|||
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
1,5 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10,5 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
57 ngày |
8. Đấu giá
quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Mã TTHC:
1.004434.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
02 |
|
4. |
– Lãnh đạo Sở trình Hội đồng – Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu – Thông báo và đăng tải công |
18,5 |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
7. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
4,5 |
8. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
0,5 |
|
9. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
1,5 |
|
10. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
34 ngày |
9. Đấu giá
quyền khai thác ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TTHC: 1.004433.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
02 |
|
4. |
– Lãnh đạo Sở trình Hội đồng – Hội đồng đấu giá/Tổ chức đấu – Thông báo và đăng tải công |
18,5 |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
7. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế- |
UBND tỉnh |
4,5 |
8. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế-Ngoại |
0,5 |
|
9. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
1,5 |
|
10. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
34 ngày |
10. Gia hạn
giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 2.001783.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế- |
UBND tỉnh |
10 |
6. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế-Ngoại |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
11. Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004345.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
12. Trả lại
giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản (Mã TTHC: 1.004135.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
13. Đóng cửa
mỏ khoáng sản (Mã TTHC: 1.004367.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
3. |
– Lãnh đạo Sở Tài nguyên và – Chuyên gia, các cơ quan |
10 |
|
4. |
– Chuyên viên Phòng tiếp nhận – Chuyên viên Phòng xử lý hồ |
28 |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
1,5 |
|
6. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
7. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10,5 |
8. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
9. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân |
02 |
|
10. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
78 ngày |
14. Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản (Mã TTHC: 2.001781.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
10 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
02 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
02 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
33 ngày |
15. Gia hạn
giấy phép khai thác tận thu (Mã TTHC: 1.004343.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
01 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
05 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
01 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
01 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày |
16. Trả lại
giấy phép khai thác tận thu (Mã TTHC: 2.001777.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận và trả kết |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
3. |
Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ |
01 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và |
01 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế – |
UBND tỉnh |
05 |
6. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ |
01 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban |
01 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết |
21 ngày |