Quyết định 926/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 926/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày ban hành: 27/10/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 926/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính khoáng sản Sở Tài nguyên Ninh Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 926/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH
BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16
thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính (Phụ
lục II)
tại Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

Như Điều 5;
– Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Trung tâm tin học – Công báo;
– VNPT Ninh Bình;
– Lưu: VT, VP3, VP7.
MT58/VP11/2021/TTHC-CB
TNMT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Tống Quang Thìn


PHỤ LỤC I

DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên
thủ tục hành chính

Thời
hạn giải quyết

Địa
điểm thực hiện

Phí,
lệ phí

(nếu có)

Thực
hiện qua dịch vụ BCCI

Căn
cứ pháp lý

Dịch
vụ công trực tuyến

Ghi
chú

Toàn
trình

Một
phần

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.000778.H42

87 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phụ lục
III

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
53/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính.

X

Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính;

– thay đổi thời gian công khai tên
tổ chức được cấp phép thăm dò

– bổ sung hình thức công khai tên
tổ chức được cấp phép thăm dò trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo đấu
thầu

2

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng
sản

1.004481.H42

45 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phụ lục
III

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

3

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản

2.001814.H42

45 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phụ lục
III

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

4

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

1.005408.000.00.00.H42

45 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

5

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

2.001787.H42

184
ngày làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phụ lục
III

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

– thay đổi thời gian giải quyết
TTHC

6

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083.H42

10 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

X

Căn cứ pháp lý;

– Thay đổi khối lượng lấy mẫu

7

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình

1.004446.H42

(1) Đối với hồ sơ cấp giấy phép
khai thác khoáng sản: không quá 87 ngày làm việc.

(2) Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản: không quá 40 ngày làm việc

(3) Đối với hồ sơkhaitháckhoáng
sảnởkhuvựccódự án đầu tư xây dựng công trình: không quá 57 ngày làm việc.

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phụ lục
III

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy
phép khai thác: bỏ “Báo cáo tác động môi trường/Kế hoạch bảo vệ môi trường
kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” trong thành
phần hồ sơ

– thay đổi thời gian giải quyết
TTHC đối với cấp giấy phép khai thác

8

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434.H42

– Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc,
kể từ ngày niêm yết việc đấu giá.

– Trong thời gian không quá 01
ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài
nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá
nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá.

– Thời gian nộp tiền đặt trước
được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi
tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.

– Trong thời gian không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản,
Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.

– Trong thời gian không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy
ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá.

– Thời gian thông báo và đăng tải
công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá.

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

X

Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11
năm 2010;

Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng
11 năm 2016;

Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09 ‘tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính.

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

9

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt

1.004433.H42

– Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề
nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản ít nhất là 15 ngày làm việc,
kể từ ngày niêm yết việc đấu giá.

– Trong thời gian không quá 01
ngày, kể từ ngày hết hạn tiếp nhận hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá, Sở Tài
nguyên và Môi trường phải hoàn thành phương án xét chọn hồ sơ của tổ chức, cá
nhân đề nghị tham gia cuộc đấu giá.

– Thời gian nộp tiền đặt trước
được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền khai thác khoáng sản trước khi
tổ chức cuộc đấu giá ít nhất là 03 ngày.

– Trong thời gian không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản,
Sở Tài nguyên và Môi trường phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ phê duyệt
kết quả trúng đấu giá.

– Trong thời gian không quá 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phê duyệt kết quả trúng đấu giá, Ủy
ban nhân dân tỉnh phải ban hành văn bản phê duyệt kết quả trúng đấu giá.

– Thời gian thông báo và đăng tải
công khai kết quả trúng đấu giá là 05 ngày, kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá.

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

X

Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11
năm 2010;

Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng
11 năm 2016;

Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính.

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản

2.001783.H42

45 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phụ lục
III

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

11

Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản

1.004345.H42

45 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phụ lục
III

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
191/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

12

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

1.004135.H42

45 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

13

Đóng cửa mỏ khoáng sản

1.004367.H42

78 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính;

– thay đổi thời gian giải quyết TTHC

14

Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản

2.001781.H42

33 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

5.000.000
đồng

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

15

Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản

1.004343.H42

18 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.500.000
đồng

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

16

Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản

2.001777.H42

21 ngày
làm việc

Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

không

X

Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ;

Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;

Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

X

– Căn cứ pháp lý;

– Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản
sao điện tử có chứng thực từ bản chính

PHỤ LỤC II

DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT


số TTHC

Tên
thủ tục hành chính

Căn cứ
pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi
chú

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

1

1.000778.000.00.00.H42

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ- CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.004083.000.00.00.H42

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

3

1.004135.000.00.00.H42

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

4

1.004343.000.00.00.H42

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

5

1.004345.000.00.00.H42

Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

6

1.004367.000.00.00.H42

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

7

1.004433.000.00.00.H42

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

8

1.004434.000.00.00.H42

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình v/v công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

9

1.004446.000.00.00.H42

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai
thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
công trình

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

10

1.004481.000.00.00.H42

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

11

1.005408.000.00.00.H42

Trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

12

2.001777.000.00.00.H42

Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

13

2.001781.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

14

2.001783.000.00.00.H42

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

15

2.001787.000.00.00.H42

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

16

2.001814.000.00.00.H42

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ

PHỤ LỤC III

BIỂU MỨC THU
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG KHOÁNG
SẢN
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

I. Mức thu phí thẩm định đánh giá
trữ lượng khoáng sản

Số
tt

Tổng
chi phí thăm dò khoáng sản thực tế

(không bao gồm thuế GTGT)

Mức
phí

1

Đến 01 tỷ đồng

10
triệu đồng

2

Trên 01 đến 10 tỷ đồng

10
triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)

3

Trên 10 đến 20 tỷ đồng

55
triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)

4

Trên 20 tỷ đồng

85
triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)

II. Mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản

1. Đối với hoạt động thăm dò:

a) Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

b) Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

c) Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

2. Đối với hoạt động khai thác:

Số
TT

Nhóm
Giấy phép khai thác khoáng sản

Mức
thu

(đồng/giấy phép)

1

Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng
suối

a

Có công suất khai thác dưới 5.000
m3/năm

1.000.000

b

Có công suất khai thác từ 5.000 m3
đến 10.000 m3/năm

10.000.000

c

Có công suất khai thác trên 10.000
m3/năm

15.000.000

2

Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

a

Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
dưới 100.000 m3/năm

15.000.000

b

Giấy phép khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m /năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác
từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát,
sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

20.000.000

c

Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở
lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu
mức thu này

30.000.000

3

Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng

40.000.000

4

Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này

a

Không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp

40.000.000

b

Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

50.000.000

5

Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này

60.000.000

6

Giấy phép khai thác khoáng sản quý
hiếm

80.000.000

7

Giấy phép khai thác khoáng sản đặc
biệt và độc hại

100.000.000

3. Khai thác tận thu: Mức thu là
5.000.000 đồng/01 giấy phép.

4. Trường hợp cấp gia hạn giấy phép,
cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người
được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các
mức thu nêu trên.

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *