TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Không quá 87 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí:
– Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là
4.000.000 đồng/01 giấy phép;
– Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức
thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
– Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của
Chính phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản;
– Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng
thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
|
2
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí:
– Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là
2.000.000 đồng/01 giấy phép;
– Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức
thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
– Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính
phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản;
– Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng
thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
|
3
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí:
– Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là
2.000.000 đồng/01 giấy phép;
– Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức
thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
– Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là
7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của
Chính phủ quy định quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng
cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản;
– Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng
thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.
|
4
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
|
5
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Không quá 184 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
– Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao
gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10.000.000 đồng;
– Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng
chi phí trên 1 tỷ đồng);
– Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng
chi phí trên 10 tỷ đồng);
– Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không
bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí
trên 20 tỷ đồng).
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
6
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
7
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Không quá 87 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí:
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:
+ Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm:
1.000.000 đồng/ giấy phép;
+ Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến
10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/ giấy phép;
+ Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm:
15.000.000 đồng/ giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/ giấy phép;
b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 tại cột này: 20.000.000 đồng/ giấy phép;
c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha
trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ
hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại tại mục 1 tại cột
này: 30.000.000 đồng/ giấy phép;
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/ giấy
phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản
lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại mục 1, 2, 3, 6, 7 cột này:
a) Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
40.000.000 đồng/ giấy phép;
b) Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000
đồng/ giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản
trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại mục 2, 3, 6 cột này:
60.000.000 đồng/ giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
80.000.000 đồng/ giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt
và độc hại: 100.000.000 đồng/ giấy phép.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư công trình
|
Không quá 57 ngày làm việc
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Không quá 40 ngày làm việc
|
Không
|
8
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
Không quá 34 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
– Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012
của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
9
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Không quá 34 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
– Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
– Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012
của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
10
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí:
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:
+ Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm:
500.000 đồng/ giấy phép;
+ Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến
10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/ giấy phép;
+ Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm:
7.500.000 đồng/ giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/ giấy phép;
b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 cột này: 10.000.000 đồng/ giấy phép;
c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha
trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ
hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 cột này:
15.000.000 đồng/ giấy phép;
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/ giấy
phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản
lộ thiên trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên
liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản
đặc biệt và độc hại thì mức phí là:
a) Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
20.000.000 đồng/ giấy phép;
b) Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000
đồng/ giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản
trong hầm lò trừ các loại khoáng sản: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; khoáng sản làm nguyên liệu xi
măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm thì mức phí là
30.000.000 đồng/ giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
40.000.000 đồng/ giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt
và độc hại: 50.000.000 đồng/ giấy phép.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
11
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí:
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối:
+ Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm:
500.000 đồng/ giấy phép;
+ Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến
10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/ giấy phép;
+ Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm:
7.500.000 đồng/ giấy phép.
2. Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
a) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/ giấy phép;
b) Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới
100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 cột này: 10.000.000 đồng/ giấy phép;
c) Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha
trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ
hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 cột này:
15.000.000 đồng/ giấy phép;
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/ giấy
phép.
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản
lộ thiên trừ các loại khoáng sản: cát, sỏi lòng suối; khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ; khoáng sản làm nguyên
liệu xi măng, khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp, đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm; khoáng sản
đặc biệt và độc hại thì mức phí là:
a) Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
20.000.000 đồng/ giấy phép;
b) Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000
đồng/ giấy phép.
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản
trong hầm lò trừ các loại khoáng sản: khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; khoáng sản làm nguyên liệu xi
măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng; khoáng sản quý hiếm thì mức phí là
30.000.000 đồng/ giấy phép.
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
40.000.000 đồng/ giấy phép.
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt
và độc hại: 50.000.000 đồng/ giấy phép.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
12
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Không quá 45 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
13
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Không quá 78 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng
phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
|
14
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Không quá 33 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí: 5.000.000 đồng/ giấy phép
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
15
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Không quá 18 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Lệ phí: 2.500.000 đồng/ giấy phép.
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
– Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
16
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Không quá 21 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức
sau:
– Trực tiếp;
– Dịch vụ bưu chính công ích;
– Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
– Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng
11 năm 2010;
– Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
– Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản,
đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|