Nội dung toàn văn Quyết định 2901/QĐ-BTNMT 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2901/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày
22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoáng
sản Việt Nam và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 12 tháng 5 năm 2023. Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản tương ứng đã
được công bố tại Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Cục trưởng Cục Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc
Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Quý Kiên |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
TT |
Mã |
Tên |
Tên |
Lĩnh |
Cơ |
A. Thủ tục hành chính cấp trung |
|||||
1 |
2.001816 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
2 |
2.001812 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
3 |
2.001742 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
4 |
1.004324 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
5 |
1.004277 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
6 |
2.001746 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
7 |
2.001828 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
(1) Luật Đấu giá tài sản ngày 17 |
Địa |
Bộ Tài |
8 |
2.001822 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
(1) Luật Đấu giá tài sản ngày 17 |
Địa |
Bộ Tài |
9 |
1.004314 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
10 |
1.004305 |
Chuyển nhượng quyền khai thác |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
11 |
1.004292 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
12 |
1.004262 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Bộ Tài |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
4 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
5 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
6 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban |
7 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
8 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
(1) Luật Đấu giá tài sản ngày 17 (2) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP |
Địa |
Ủy ban nhân |
9 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
(1) Luật Đấu giá tài sản ngày 17 (2) Nghị định số 22/2023/NĐ- CP |
Địa |
Ủy ban nhân |
10 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
12 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
13 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
14 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
15 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
16 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
Địa |
Ủy ban nhân |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|