Nội dung toàn văn Quyết định 1049/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường Sở Tài nguyên Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1049/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH Trịnh Trường Huy |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI (01 TTHC)
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
TT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận |
03 ngày làm việc, kể từ ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
– Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công – Qua dịch vụ công trực tuyến |
Không thu phí |
– Luật Đa dạng sinh học năm – Nghị định số 59/2017/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
Tổng
số Danh mục TTHC công bố: 01 TTHC
Qua
Dịch vụ công trực trực tuyến toàn trình: 01 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Thủ tục hành chính: Xác nhận
Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
02 giờ |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm |
Công chức được giao tham mưu, |
12 giờ |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
06 giờ |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ (03 ngày làm việc) |