Nội dung toàn văn Quyết định 1050/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chín khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1050/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Trịnh Trường Huy |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03
TTHC)
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
* Danh mục các TTHC công bố tại Phụ lục này đã được
công bố tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao
Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cao Bằng.
STT |
Tên TTHC (Mã TTHC) |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Cách thức thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) |
||||||
01 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng (1.000987) |
17 ngày làm việc, trong đó: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. – Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
– Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
– Luật khí tượng thủy văn 2015; – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của – Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 |
– Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC. |
02 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự (1.000970) |
17 ngày làm việc, trong đó: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày làm việc. – Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
– Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
– Luật khí tượng thủy văn 2015; – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của – Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 |
– Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC. |
03 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí (1.000943) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
– Trực tiếp; – Qua dịch vụ bưu chính công ích; – Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
– Luật khí tượng thủy văn 2015; – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của – Nghị định 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 |
– Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC. |
Tổng số danh mục
TTHC công bố: 03 TTHC
Qua Dịch vụ công
trực tuyến toàn trình: 03 TTHC.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục:
“Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn” (1.000987)
Thứ tự công việc |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,25 ngày |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng |
Công chức Phòng Quản lý môi trường |
01 ngày làm việc |
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá |
Công chức Phòng Quản lý môi trường |
07 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
– Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm tra hồ sơ – Trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh – Chuyển kết quả đến TTPVHCC. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Tài |
Ngay sau khi nhận |
Tổng thời gian |
17 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục:
“Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn” (1.000970)
Thứ tự công việc |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,25 ngày |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng |
Công chức Phòng Quản lý môi trường |
01 ngày làm việc |
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá |
Công chức Phòng Quản lý môi trường |
07 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
– Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
Bước 9 |
Thẩm tra hồ sơ – Trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh – Chuyển kết quả đến TTPVHCC. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Tài |
Ngay sau khi nhận |
Tổng thời gian |
17 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục:
“Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn” (1.000943)
Thứ tự công việc |
Nội dung công |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng |
Công chức Phòng Quản lý môi trường |
1,5 ngày làm việc |
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định, thẩm |
|||
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh xem xét, cấp |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào số văn bản, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến Văn |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm tra hồ sơ – Trình Lãnh đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh – Chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Sở Tài |
Ngay sau khi nhận |
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |