Nội dung toàn văn Quyết định 1745/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực điện Sở Công Thương Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1745/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP VÀ LĨNH
VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 1206/QĐ-BCT
ngày 19/5/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực điện và Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 26/TTr-SCT ngày 03/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung, gồm: 04
(bốn) TTHC trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp và 08 (tám) TTHC trong lĩnh
vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
(có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực
hiện theo các Quyết định của Bộ Công Thương: Số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023; số
1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối
hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan
triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lại Văn Hoàn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục |
Nội dung sửa |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP |
||||||
1 |
2.000309.000. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (thủ |
– Trình tự thực hiện, – Thành phần hồ sơ; – Yêu cầu điều kiện; – Mẫu đơn tờ khai; – Căn cứ pháp lý. |
06 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công |
không |
Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ |
2 |
2.000631.000. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng |
– Trình tự thực hiện, – Thành phần hồ sơ; – Yêu cầu điều kiện; – Căn cứ pháp lý. |
không |
|||
3 |
2.000619.000. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
– Trình tự thực hiện, – Căn cứ pháp lý. |
không |
|||
4 |
2.000609.000. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán |
– Trình tự thực hiện, – Thành phần hồ sơ; – Yêu cầu điều kiện; – Căn cứ pháp lý. |
05 ngày làm việc |
|
không |
|
II |
LĨNH VỰC ĐIỆN |
||||||
5 |
2.001561.000. |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
09 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công trực |
Thông tư số |
Quyết định số 1206/QĐ-BCT |
6 |
2.001632.000. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
4.5 ngày làm việc |
Thông tư số |
||
7 |
2.001617.000. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
09 ngày làm việc |
Thông tư số |
||
8 |
2.001549.000. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
06 ngày làm việc |
Thông tư số |
||
9 |
2.001249.000. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
09 ngày làm việc |
Cổng dịch vụ công |
Thông tư số |
|
10 |
2.001724.000. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
4.5 ngày làm việc |
Thông tư số |
||
11 |
2.001535.000. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
09 ngày làm việc |
Thông tư số |
||
12 |
2.001266.000. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ |
– Thành phần hồ sơ; – Phí, Lệ phí; – Căn cứ pháp lý. |
4.5 ngày làm việc |
Thông tư số 106/2020/TT-BTC |