Nội dung toàn văn Quyết định 1159/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1159/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 27 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 341/TTr-STNMT và 347/TTr-STNMT
ngày 13 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong lĩnh vực lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành được sửa
đổi, bổ sung: 05 thủ tục hành chính;
2. Quy trình nội bộ theo cơ chế
một cửa: 02 thủ tục hành chính;
3. Quy trình nội bộ theo cơ chế
một cửa liên thông: 03 thủ tục hành chính.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
trên cơ sở danh mục và quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng,
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính
và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính
có số thứ tự 04, 05, 06 Mục II Phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số
2409/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Danh mục thủ tục hành chính
có số thứ tự 01, 02 Mục C Phần I Phụ lục I; Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính tại các số thứ tự 01, 02 mục A Phần I Phụ lục II và số thứ tự 09,
10, 11 Mục II Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND
ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm,
Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Dương Xuân Huyên |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
||||||
I |
Lĩnh vực khí tượng thủy |
||||||
1 |
1.000987. 000.00. 00.H37 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc (Quyết định số 1063/QĐ- UBND ngày 31/5/2021) |
– Cơ quan tiếp nhận và trả – Cơ quan thực hiện: Sở |
– Tiếp nhận và trả kết quả trực – Tiếp nhận và trả kết quả – Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến |
– Luật Khí tượng thủy văn – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP – Nghị định số |
2 |
1.000970. 000.00. 00.H37 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng |
|||||
3 |
1.000943. 000.00. 00.H37 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc (Quyết định số 1063/QĐ- UBND ngày 31/5/2021) |
|||
II |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (02 TTHC) |
||||||
4 |
1.000049. 000.00. 00.H37 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi |
– Cấp chứng chỉ: 10 ngày làm việc. -Gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ: 03 ngày làm việc. |
Cấp chứng chỉ: 07 ngày làm việc. |
– Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. – Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường |
– Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; – Tiếp nhận và dịch vụ bưu chính công ích; – Tiếp nhận và trả kết quả qua hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn |
– Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018; – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, – Nghị định số 22/2023 ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung |
5 |
1.011671. 000.00. 00.H37 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu |
|
– Cơ quan tiếp nhận và trả – Cơ quan thực hiện: Sở |
– Tiếp nhận và trả kết quả trực – Tiếp nhận và trả kết quả – Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến //dichvucong. langson.gov.vn |
– Luật Đo đạc và bản đồ năm – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP – Nghị định số – Nghị định số 22/2023 ngày -Thông tư số 33/2019/TT-BTC |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
– Công chức Một cửa: CCMC
– Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
– Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
– Quản lý đất đai: QLĐĐ
– Văn phòng Đăng ký đất đai:
VPĐKĐĐ
1. Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
a) Trường hợp đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch
Thời hạn giải quyết TTHC: 07
ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt
giảm 03 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: – Trường hợp hồ sơ không đáp ứng – Trường hợp hồ sơ cần giải – Trường hợp, hồ sơ đáp ứng |
Chuyên viên Phòng QLĐĐ |
03 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản trình của |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
01 ngày |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
1,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
b) Trường hợp đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch
Thời hạn giải quyết TTHC: 07
ngày làm việc kể từ thời điểm có kết quả sát hạch
(Thời gian theo quy định: 10
ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm 03 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
I |
Tổ chức sát hạch (không |
|||
B1 |
– Tiếp nhận hồ sơ tại thời điểm – Ghi giấy biên nhận, chuyển |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
Theo điều 2 Khoản 19 Nghị định 136/2021/NĐ- CP quy định: Trường hợp |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
1/2 ngày |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: – Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: – Hồ sơ cần giải trình và bổ – Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tham |
Chuyên viên Phòng QLĐĐ |
05 ngày |
|
B4 |
Trình đăng tải trên cổng |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
Trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày |
|
B5 |
Tổ chức sát hạch theo quy định |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
01 ngày |
|
B6 |
Tổng hợp, trình đăng tải kết |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
10 ngày kể từ ngày kết thúc sát hạch |
|
B7 |
Phê duyệt, ban hành kết quả |
Sở TN&MT |
Không quy định |
|
II |
Giải quyết hồ sơ (07 |
|||
B8 |
Dự thảo văn bản cấp chứng chỉ, |
Chuyên viên Phòng QLĐĐ |
03 ngày |
|
B9 |
Xem xét văn bản trình của |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
1,5 ngày |
|
B10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày |
|
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, |
Văn thư Sở |
1/2 ngày |
|
B12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
|
1.2. Gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ |
1/4 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: – Trường hợp hồ sơ không đáp ứng – Trường hợp hồ sơ cần giải – Trường hợp, hồ sơ đáp ứng |
Chuyên viên Phòng QLĐĐ |
1,5 ngày |
B4 |
Xem xét trình Giám đốc Sở ký |
Lãnh đạo phòng QLĐĐ |
1/4 ngày |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
1/2 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
2. Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
TT |
Trình tự (Trường hợp ngay trong ngày làm việc) |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên |
CCMC tại TTPVHCC |
01 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo VPĐKĐĐ |
01 giờ |
B3 |
Kiểm tra thông tin trên Phiếu – Trường hợp từ chối cung cấp – Trường hợp thông tin, dữ liệu, – Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện Trình ký Bản xác nhận nguồn gốc |
Viên chức VPĐKĐĐ |
04 giờ |
B4 |
Xem xét ký duyệt văn bản cung |
Giám đốc VPĐKĐĐ |
01 giờ |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả xử |
Văn thư |
01 giờ |
B6 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 giờ |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 27 /7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự |
– Sở Tài nguyên và Môi trường – UBND tỉnh |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
– Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
– Công chức một cửa: CCMC
– Nhân viên bưu điện: NVBĐ
– Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
– Hành chính – Tổng hợp: HC-TH
– Bảo vệ môi trường: BVMT
1. Nhóm
02 TTHC
1.1.
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
1.2.
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc,
thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy |
CCMC tại TTPVHC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: – Trường hợp hồ sơ không đáp ứng – Trường hợp hồ sơ cần giải – Trường hợp, hồ sơ đáp ứng |
Chuyên viên Phòng HC- TH |
5,5 ngày |
B4 |
Xem xét xử lý văn bản của Chuyên |
Lãnh đạo Phòng HC- TH |
1/2 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản xử lý của |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, duyệt ký văn bản, |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày |
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản của |
Văn thư Sở TN&MT |
1/4 ngày |
B8 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
2. Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3,5 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy |
CCMC tại TTPVHCC |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
1/4 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: – Trường hợp hồ sơ không đáp ứng – Trường hợp hồ sơ cần giải – Trường hợp, hồ sơ đáp ứng |
Chuyên viên Phòng HC- TH |
01 ngày |
B4 |
Xem xét xử lý văn bản của |
Lãnh đạo Phòng HC- TH |
1/4 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản xử lý của |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
1/4 ngày |
B6 |
Xem xét, duyệt ký văn bản, |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
1/4 ngày |
B7 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư Sở TN&MT |
1/4 ngày |
B8 |
Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
3,5 ngày |
dung sửa đổi bổ sung