Quyết định 1346/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 1346/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Ngô Hạnh Phúc
  • Ngày ban hành: 27/07/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 1346/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Yên Bái


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1346/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 27 tháng
7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH (TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH) TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày
21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 25/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực
Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy
ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
– Chủ tịch UBND tỉnh;
– Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
– Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
– Trung tâm Phục vụ hành chính công;
– Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
– Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Ngô Hạnh Phúc

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH (TÊN TTHC) TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên thủ tục hành
chính được đính chính

Tên thủ tục
hành chính đính chính

Thời hạn giải
quyết

Địa điểm thực
hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

10 ngày làm việc

Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các
hình thức sau:

– Trực tiếp;

– Dịch vụ bưu chính công ích.

Không

– Luật tài nguyên nước 2012;

– Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công
trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên

– Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc

– Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh: 60 ngày làm việc

Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh Yên Bái, qua một trong các
hình thức sau:

– Trực tiếp;

– Dịch vụ bưu chính công ích.

Kinh phí tổ chức
lấy ý kiến do chủ dự án chi trả

– Luật Tài nguyên nước năm 2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;

– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành
chính được đính chính

Tên thủ tục
hành chính đính chính

Thời gian giải
quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1.001645

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các
dự án đầu tư có chuyên nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
chứa, đập dâng trên sông, suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công
trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng
nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên;
công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan,
giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc
sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không
lớn hơn 1.000m) có lưu lượng từ 12.000m3/ngày đêm trở lên”

– Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh: Ba mươi (30) ngày làm việc

– Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh: Bốn mươi (40) ngày làm việc.

Nộp hồ sơ tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp
huyện, qua một trong các hình thức sau:

– Trực tiếp;

– Dịch vụ bưu chính công ích.

Kinh phí tổ chức
lấy ý kiến do chủ dự án chi trả

– Luật Tài nguyên nước năm 2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *