Nội dung toàn văn Quyết định 2240/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực bản đồ Sở Tài nguyên Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2240/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 27 tháng |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Mỏi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4857/TTr-STNMT ngày 18/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Đệ |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2240/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức, địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
1 |
1.000049 |
Cấp/gia hạn/cấp |
– Trường hợp cấp + Trường hợp cá + Trường hợp cá – Trường hợp gia |
– Nộp hồ sơ trực – Nộp thông qua |
Không |
– Luật Đo đạc và – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
Sửa đổi |
||||
2 |
1.011671 |
Cung cấp thông tin, |
Ngay trong ngày làm |
– Nộp hồ sơ trực – Nộp qua dịch vụ
|
Số TT |
Loại thông tin, dữ liệu |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
– Luật Đo đạc và – Nghị định số – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Thông tư số |
Tên TTHC cũ nhưng |
I |
Bản đồ địa hình |
|
|
|
|||||||
1 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
120.000 |
|
|||||||
2 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
130.000 |
|
|||||||
3 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
140.000 |
|
|||||||
4 |
Bản đồ địa hình |
tờ |
170.000 |
|
|||||||
II |
Bản đồ số dạng |
|
|
|
|||||||
1 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội a) Nhóm lớp dữ b) Nhóm lớp dữ |
|||||||
2 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
440.000 |
||||||||
3 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
670.000 |
||||||||
4 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
760.000 |
||||||||
5 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
950.000 |
||||||||
6 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
2.000.000 |
||||||||
7 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
3.500.000 |
||||||||
8 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
5.000.000 |
||||||||
9 |
Bản đồ địa hình |
mảnh |
8.000.000 |
||||||||
10 |
Bản đồ hành chính |
bộ |
4.000.000 |
|
|||||||
11 |
Bản đồ hành chính |
bộ |
2.000.000 |
||||||||
12 |
Bản đồ hành chính |
bộ |
1.000.000 |
||||||||
III |
Bản đồ số dạng |
Mức thu bằng 50% |
|||||||||
IV |
Dữ liệu ảnh hàng |
|
|
|
|||||||
1 |
Dữ liệu ảnh hàng |
file |
250.000 |
|
|||||||
2 |
Dữ liệu ảnh hàng |
file |
250.000 |
|
|||||||
3 |
Dữ liệu ảnh hàng |
file |
200.000 |
|
|||||||
4 |
Dữ liệu ảnh hàng |
file |
150.000 |
|
|||||||
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ |
mảnh |
60.000 |
|
|||||||
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ |
mảnh |
60.000 |
|
|||||||
7 |
Bình đồ ảnh số tỷ |
mảnh |
70.000 |
|
|||||||
8 |
Bình đồ ảnh số tỷ |
mảnh |
70.000 |
|
|||||||
9 |
Bình đồ ảnh số tỷ |
mảnh |
70.000 |
|
|||||||
V |
Số liệu của mạng |
|
|
|
|||||||
1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
|||||||
2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
|||||||
3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
|||||||
4 |
Hạng III |
điểm |
200.000 |
Áp dụng cho cả các |
|||||||
VI |
Số liệu của mạng |
|
|
|
|||||||
1 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
|||||||
2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
|||||||
3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
|||||||
VII |
Số liệu của mạng |
|
|
|
|||||||
1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
|||||||
2 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
|||||||
3 |
Hạng II |
điểm |
140.000 |
|
|||||||
VIII |
Ghi chú điểm tọa |
tờ |
20.000 |
|
|||||||
IX |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|||||||
1 |
Cơ sở dữ liệu nền |
mảnh |
400.000 |
1. Nếu chọn lọc nội a) Các dữ liệu: địa b) Các dữ liệu: địa 2. Nếu bản đồ số được |
|||||||
2 |
Cơ sở dữ liệu nền |
mảnh |
500.000 |
|
|||||||
3 |
Cơ sở dữ liệu nền |
mảnh |
850.000 |
||||||||
4 |
Cơ sở dữ liệu nền |
mảnh |
1.500.000 |
||||||||
5 |
Cơ sở dữ liệu nền |
mảnh |
8.000.000 |
|
|||||||
6 |
Mô hình số độ cao |
mảnh |
200.000 |
|
|||||||
7 |
Mô hình số độ cao |
mảnh |
80.000 |
|
|||||||
8 |
Mô hình số độ cao |
mảnh |
170.000 |
|
|||||||
9 |
Mô hình số độ cao – Đóng gói theo – Đóng gói theo |
mảnh mảnh |
2.550.000 640.000 |
|
|||||||
10 |
Mô hình số độ cao |
mảnh |
300.000 |
|
|||||||
– Miễn phí đối với + Mục đích quốc + Phòng, chống Tình trạng khẩn cấp – Mức thu phí bằng |