Nội dung toàn văn Quyết định 340/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 340/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 17 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 150/TTr-SNN ngày 11 tháng 7
năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê
duyệt quy trình nội bộ thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và phê
duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm
nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Công bố sửa đổi 01 thủ tục
hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục số 01
kèm theo).
2. Phê duyệt sửa đổi 01 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng
trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này; tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
1. Sửa đổi thủ tục hành chính số
10 Mục VII, phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế Quy trình số 48 Mục
A, phần II Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các
thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lê Ngọc Tuấn |
PHỤ LỤC SỐ 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|||||
1 |
1.004815. 000.00.0. H34 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng |
+ 05 ngày làm việc trường hợp + Không quá 30 ngày trường hợp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Nghị định số 06/2019/NĐ-CP – Nghị định số 84/2021/NĐ-CP |
x |
|
x |
PHỤ LỤC SỐ 02:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng |
Chi cục Kiểm lâm |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 01:
Thủ
tục: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II
và III CITES
1.1. Trường hợp không cần kiểm
tra thực tế điều kiện nuôi, trồng.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực + Kiểm tra tài khoản của cá 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của + Phân loại thành phần hồ sơ + Scan hoặc sao chụp chuyển + Ký số tài liệu để chuyển |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày làm việc |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn – Hồ sơ được số hóa tại bước |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải |
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLBVR& BTTN |
1/4 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải |
Bước 4 |
4.1. Cập nhật thông tin, dữ – Kiểm tra thông tin trên tài – Chuyển thông tin từ bản 4.2. Xử lý hồ sơ trên môi Kiểm tra tính hợp lệ của hồ 1. Trường hợp hồ sơ không hợp 2. Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
Công chức phòng QLBVR& BTTN |
3 ngày làm việc |
– Trường hợp hồ sơ không hợp + Văn bản thông báo lý do hồ + Dữ liệu điện tử của giấy tờ – Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Giấy – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo CCKL xác nhận |
Lãnh đạo phòng QLBVR& BTTN |
1/2 ngày làm việc |
– Giấy Chứng nhận cấp mã số – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày làm việc |
– Giấy Chứng nhận cấp mã số – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 7 |
Y sao, đóng dấu, chuyển kết |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày làm việc |
– Giấy Chứng nhận cấp mã số – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trong giờ hành chính |
Giấy Chứng nhận cấp mã số cơ |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp cần kiểm tra
thực tế điều kiện nuôi, trồng
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
1.1. Kiểm tra, xác thực + Kiểm tra tài khoản của cá 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của + Phân loại thành phần hồ sơ + Scan hoặc sao chụp chuyển + Ký số tài liệu để chuyển |
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn – Hồ sơ được số hóa tại bước |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải |
Bước 3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng QLBVR &BTTN |
1/4 ngày |
Phiếu kiểm soát quy trình giải |
Bước 4 |
4.1. Cập nhật thông tin, dữ – Kiểm tra thông tin trên tài – Chuyển thông tin từ bản 4.2. Xử lý hồ sơ trên môi Kiểm tra tính hợp lệ của hồ 1. Trường hợp hồ sơ không hợp 2. Trường hợp cần kiểm tra thực * Riêng đối với các động vật |
Công chức phòng QLBVR &BTTN |
28 ngày |
– Trường hợp hồ sơ không hợp + Văn bản thông báo lý do hồ + Dữ liệu điện tử của giấy tờ – Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Giấy – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo CCKL xác nhận |
Lãnh đạo phòng QLBVR &BTTN |
1/2 ngày |
– Giấy Chứng nhận cấp mã số – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum |
1/2 ngày |
– Giấy Chứng nhận cấp mã số – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ |
Văn thư Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum |
1/4 ngày |
– Giấy Chứng nhận cấp mã số – Phiếu kiểm soát quy trình |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC |
Theo phiếu hẹn trả kết quả |
– Giấy Chứng nhận cấp mã số |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm |
||||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
30 ngày |