Nội dung toàn văn Quyết định 341/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên Môi trường Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 341/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 17 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 253/TTr-STNMT ngày 10 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Ngành Tài
nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính
số: 1, 2, 3 khoản IV Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 23
tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lê Ngọc Tuấn |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.000987. 000.00.00 .H34 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
– Luật Khí tượng Thủy văn năm – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
x |
x |
x |
2 |
1.000970. 000.00.00 .H34 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo,cảnh báo khí tượng |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
– Luật Khí tượng Thủy văn năm – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
x |
x |
x |
3 |
1.000943. 000.00.00 .H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
– Luật Khí tượng Thủy văn năm – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
x |
x |
x |
B. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
STT |
Mã Thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.004082. 000.00.00 .H34 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Không thu phí |
– Luật Đa dạng sinh học năm – Nghị định số 59/2017/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
x |
x |
x |