Nội dung toàn văn Quyết định 1036/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính khoa học công nghệ Sở Nông nghiệp Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1036/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 07 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2466/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học, công nghệ
và môi trường, lâm nghiệp, nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, quản lý đê điều và
phòng, chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 414/TTr-SNN ngày 05tháng 7
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (một)
thủ tục hành chính (TTHC) thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường
và phê duyệt 01 (một) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ
Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ
phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục
TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập
địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được
đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Quỳnh Thiện |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. CẤP TỈNH |
|
|
|
|
||||
A. Lĩnh vực khoa học, công |
|
|
|
|
||||
01 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng |
Một phần |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không quy định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm – Qua dịch vụ bưu chính công – Qua dịch vụ công trực tuyến. |
Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên Thủ
tục hành chính: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn – Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Bước 2.1 |
Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Xem xét, chuyển hồ sơ đến Hội |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2.2 |
Hội đồng thẩm định |
Hội đồng thẩm định |
– Thẩm định hồ sơ. – Báo cáo thẩm định. |
164 giờ |
|
|
|
Bước 2.3 |
Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
– Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2.4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
– Phê duyệt duyệt báo cáo |
08 giờ |
|
|
|
Bước 2.5 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
– Đóng dấu. – Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
– Phê duyệt; – Đóng dấu; – Gửi kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá |
|
|
|
|