Nội dung toàn văn Quyết định 739/QĐ-UBND 2023 Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 739/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo
vệ nguồn nước;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số
1989/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 01/11/2010 về ban hành Danh mục lưu vực
sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành
Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT
ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục nguồn
nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 406/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước mặt
nội tỉnh- tỉnh Bắc Giang, gồm:
1. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc
sông, suối: 120 sông, suối.
2. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc
các hồ chứa thủy lợi có dung tích 50.000m3 trở lên: 294 hồ chứa.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Danh mục
nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
b) Lập, công bố danh mục nguồn
nước phải lập hành lang bảo vệ và phạm vi hành lang bảo vệ đối với từng nguồn
nước sông, suối trong tỉnh Bắc Giang.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng Quyết định này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang.
3. Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có
trách nhiệm: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục
nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; thực hiện quản lý, bảo vệ
các nguồn nước mặt nội tỉnh theo danh mục được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN Lê Ô Pích |
PHỤ LỤC: DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
A. CÁC
NGUỒN NƯỚC MẶT SÔNG, SUỐI NỘI TỈNH
STT |
Mã sông |
Tên sông, suối |
Tên khác |
Chảy ra |
Chiều dài (Km) |
Diện tích lưu vực (Km2) |
Phạm vi nguồn nước |
Ghi chú |
|||||||
Tọa độ điểm đầu (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu |
Tọa độ điểm cuối (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu |
||||||||||||||
X(m) |
Y(m) |
Vị trí điểm đầu |
X(m) |
Y(m) |
Vị trí điểm cuối |
|
|||||||||
Xã |
Huyện |
Xã |
Huyện |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
Lưu vực sông Hồng – Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
02 |
Sông Hồng – Thái Bình |
|
Biển |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 01 |
Sông Thái Bình |
Sông Cầu |
Biển |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
02 |
Phụ |
Ngòi |
Sông |
10 |
19 |
2.363.449 |
388.904 |
Hòa |
Hiệp |
2.357.201 |
387.424 |
Mai |
Hiệp |
Kênh thủy lợi |
2 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Sông |
14 |
30 |
2.366.762 |
393.828 |
Hoàng |
Hiệp |
2.355.786 |
389.030 |
Xuân |
Hiệp |
Kênh thủy lợi |
3 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Sông |
15 |
70 |
2.362.372 |
391.308 |
TT. |
Hiệp |
2.353.012 |
395.790 |
Đông |
Hiệp |
Kênh thủy lợi |
4 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Phụ |
17 |
42 |
2.364.806 |
392.060 |
Hoàng |
Hiệp |
2.353.004 |
395.779 |
Đông |
Hiệp |
Kênh thủy lợi |
5 |
02 |
Ngòi |
|
Phụ |
10,15 |
21 |
2.359.370 |
396.318 |
Đoan |
Hiệp |
2.354.182 |
397.120 |
Đông |
Hiệp |
|
6 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Sông |
10,7 |
20 |
2.353.376 |
389.490 |
Hương |
Hiệp |
2.351.593 |
394.452 |
Châu |
Hiệp |
Kênh thủy lợi |
|
02 01 30 |
Sông Thương |
|
Sông Thái Bình |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 01 30 03 |
Sông Hóa |
|
Sông Thương |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
02 |
Suối |
|
Sông |
13 |
41 |
2.386.246 |
467.748 |
Phong |
Lục |
2.383.365 |
461.342 |
Tân |
Lục |
|
|
02 01 30 03 02 |
Suối Vực Ngướm |
|
Sông Hóa |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
02 |
Phụ |
|
Suối |
5,3 |
7,4 |
2.387.891 |
460.886 |
Cấm |
Lục |
2.387.226 |
457.244 |
Cấm |
Lục |
|
9 |
02 |
Suối |
|
Sông |
12 |
29 |
2.376.469 |
460.995 |
Hộ |
Lục |
2.383.147 |
456.067 |
Hộ |
Lục |
|
10 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
11 |
24 |
2.375.407 |
459.290 |
Biên |
Lục |
2.382.809 |
455.441 |
Hộ |
Lục |
|
11 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
17 |
52 |
2.373.987 |
457.531 |
Thanh |
Lục |
2.382.978 |
454.916 |
Sơn |
Lục |
|
12 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
9,8 |
17,4 |
2.387.813 |
468.339 |
Tân |
Lục |
2.385.050 |
462.730 |
Tân |
Lục |
|
|
02 01 30 12 |
Sông Sỏi |
|
Sông Thương |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 01 30 12 01 |
Suối Diên |
|
Sông Sỏi |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
02 |
Suối |
|
Suối |
7,16 |
11,8 |
2.391.783 |
407.345 |
Canh |
Yên |
2.389.561 |
404.617 |
Canh |
Yên |
|
14 |
02 |
Suối |
|
Sông |
10 |
16 |
2.379.237 |
401.495 |
Tam |
Yên |
2.383.437 |
405.639 |
Tam |
Yên |
|
15 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
10 |
27 |
2.389.792 |
409.948 |
Canh |
Yên |
2.382.817 |
406.983 |
Đồng |
Yên |
|
16 |
02 |
Suối |
|
Suối |
7,39 |
8,6 |
2.391.150 |
410.493 |
Canh |
Yên |
2.387.457 |
407.927 |
Canh |
Yên |
|
17 |
02 |
Suối |
|
Suối |
5,53 |
7,3 |
2.388.830 |
406.717 |
Canh |
Yên |
2.385.112 |
407.401 |
Đồng |
Yên |
|
18 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
10 |
25 |
2.384.115 |
413.502 |
Đồng |
Yên |
2.382.135 |
407.790 |
Đồng |
Yên |
|
19 |
02 |
Phụ |
Suối |
Suối |
5 |
7,3 |
2.389.859 |
411.000 |
Đồng |
Yên |
2.385.914 |
410.624 |
Đồng |
Yên |
|
|
02 01 30 12 05 |
Suối Mỏ Hương |
|
Sông Sỏi |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
02 |
Suối |
|
Suối |
6 |
8,1 |
2.382.370 |
412.533 |
Đồng |
Yên |
2.378.302 |
413.272 |
Đồng |
Yên |
|
21 |
02 |
Phụ |
Ngòi |
Sông |
15 |
52 |
2.377.720 |
407.498 |
Tam |
Tân |
2.370.179 |
413.871 |
Tân |
Tân |
|
22 |
02 |
Suối |
|
Sông |
6,4 |
8,6 |
2.383.347 |
413.236 |
Đồng |
Yên |
2.381.374 |
408.602 |
Đồng |
Yên |
|
23 |
02 |
Ngòi |
Phụ |
Sông |
11 |
29 |
2.371.253 |
420.868 |
Nghĩa |
Lạng |
2.361.322 |
416.192 |
Dương |
Lạng |
Kênh thủy lợi |
24 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Ngòi |
6 |
7,9 |
2.366.941 |
422.236 |
Hương |
Lạng |
2.368.113 |
418.543 |
Tiên |
Lạng |
Kênh thủy lợi |
25 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Ngòi |
9,61 |
7,4 |
2.369.070 |
418.969 |
Đào |
Lạng |
2.369.070 |
422.443 |
An |
Lạng |
Kênh thủy lợi |
|
02 01 30 14 |
Ngòi Phú Khê |
|
Sông Thương |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 01 30 14 01 |
Suối Cầu Đen |
|
Ngòi Phú Khê |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
02 |
Ngòi |
|
Ngòi |
7 |
12,6 |
2.370.263 |
406.324 |
Liên |
Tân |
2.365.634 |
404.781 |
Ngọc |
Tân |
|
27 |
02 |
Suối |
|
Ngòi |
10,4 |
19,8 |
2.377.464 |
404.628 |
Tiến |
Yên |
2.370.281 |
403.305 |
Quang |
Tân |
|
28 |
02 |
Kênh |
Kênh |
Suối |
7,1 |
12,9 |
2.372.134 |
408.202 |
Tân |
Tân |
2.376.944 |
404.727 |
Tiến |
Yên |
Kênh thủy lợi |
|
02 01 30 16 |
Ngòi Cầu Sim |
|
Sông Thương |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
02 |
Ngòi |
|
Ngòi |
7,77 |
17,2 |
2.363.552 |
398.000 |
Việt |
Tân |
2.360.841 |
401.866 |
Ngọc |
Tân |
|
|
02 01 30 17 |
Sông Lục Nam |
|
Sông Thương |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
11 |
37 |
2.368.613 |
495.022 |
Hữu |
Sơn |
2.362.097 |
494.560 |
An |
Sơn |
|
31 |
02 |
Phụ |
Suối |
Phụ |
10 |
14 |
2.370.078 |
491.624 |
Vân |
Sơn |
2.363.701 |
493.538 |
Vân |
Sơn |
|
32 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
13 |
41 |
2.361.046 |
501.479 |
An |
Sơn |
2.361.780 |
494.134 |
An |
Sơn |
|
33 |
02 |
Khe |
|
Phụ |
6,9 |
15,3 |
2.356.114 |
499.163 |
An |
Sơn |
2.360.009 |
500.333 |
An |
Sơn |
|
34 |
02 |
Khe |
|
Phụ |
5,9 |
9,5 |
2.356.612 |
497.781 |
An |
Sơn |
2.360.578 |
496.773 |
An |
Sơn |
|
35 |
02 |
Phụ |
Khe |
Sông |
14 |
26 |
2.368.293 |
489.621 |
Vân |
Sơn |
2.360.993 |
488.653 |
Lệ |
Sơn |
|
36 |
02 |
Sông |
|
Sông |
33 |
179 |
2.342.928 |
486.032 |
Long |
Sơn |
2.357.978 |
481.358 |
An |
Sơn |
|
37 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
15 |
42 |
2.354.078 |
495.566 |
Dương |
Sơn |
2.349.669 |
489.403 |
Long |
Sơn |
|
38 |
02 |
Suối |
|
Suối |
5,2 |
7,3 |
2.352.053 |
497.608 |
Dương |
Sơn |
2.349.665 |
494.590 |
Dương |
Sơn |
|
39 |
02 |
Suối |
|
Suối |
7 |
12,6 |
2.352.588 |
494.706 |
Dương |
Sơn |
2.349.132 |
492.751 |
Dương |
Sơn |
|
40 |
02 |
Khe |
|
Suối |
13,6 |
18,5 |
2.342.426 |
492.865 |
Dương |
Sơn |
2.348.409 |
490.612 |
Long |
Sơn |
|
41 |
02 |
Suối |
|
Khe |
7,5 |
16,5 |
2.343.479 |
490.896 |
Long |
Sơn |
2.348.271 |
490.731 |
Long |
Sơn |
|
42 |
02 |
Khe |
|
Sông |
5,1 |
8,4 |
2.347.234 |
484.969 |
Long |
Sơn |
2.348.572 |
487.857 |
Long |
Sơn |
|
43 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
6 |
9,4 |
2.349.400 |
484.403 |
Long |
Sơn |
2.350.321 |
489.232 |
Long |
Sơn |
|
|
02 01 30 17 11 |
Sông Đinh Đèn |
|
Sông Lục Nam |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
02 |
Suối |
|
Sông |
12 |
19 |
2.382.734 |
484.487 |
Sa |
Lục |
2.381.334 |
479.427 |
Sa |
Lục |
|
|
02 01 30 17 11 03 |
Suối Làng Nõn |
|
Sông Đinh Đèn |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
02 |
Suối |
|
Suối |
8,4 |
18,2 |
2.384.247 |
470.447 |
Phong |
Lục |
2.378.663 |
471.830 |
Trường |
Lục |
|
46 |
02 |
Suối |
|
Suối |
8,6 |
19,8 |
2.382.227 |
467.547 |
Phong |
Lục |
2.379.322 |
471.547 |
Trường |
Lục |
|
47 |
02 |
Suối |
|
Suối |
6,3 |
8,9 |
2.374.494 |
468.858 |
Trường |
Lục |
2.376.385 |
471.637 |
Trường |
Lục |
|
|
02 01 30 17 11 04 |
Suối Cầm |
|
Sông Đinh Đèn |
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
02 |
Phụ |
Suối |
Suối |
10 |
26 |
2.378.118 |
480.080 |
Trường |
Sơn |
2.370.363 |
479.812 |
Phúc |
Sơn |
|
49 |
02 |
Suối |
|
Suối |
6,68 |
17,9 |
2.376.483 |
482.577 |
Trường |
Sơn |
2.373.473 |
485.016 |
Trường |
Sơn |
|
50 |
02 |
Suối |
|
Suối |
7,7 |
13,8 |
2.371.084 |
489.780 |
Thạch |
Sơn |
2.372.993 |
485.000 |
Trường |
Sơn |
|
51 |
02 |
Suối |
|
Suối |
7,7 |
15,2 |
2.366.122 |
485.510 |
Giáo |
Sơn |
2.369.809 |
481.836 |
Phúc |
Sơn |
|
52 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
12 |
21 |
2.366.339 |
484.520 |
Giáo |
Sơn |
2.365.188 |
476.808 |
Cẩm |
Sơn |
|
53 |
02 |
Suối |
|
Sông |
6,2 |
8,5 |
2.369.106 |
471.443 |
Kim |
Lục |
2.369.855 |
473.819 |
Kim |
Lục |
|
54 |
02 |
Sông |
|
Sông |
7,4 |
13,3 |
2.372.802 |
476.384 |
Trường |
Lục |
2.368.398 |
473.968 |
Kim |
Lục |
|
55 |
02 |
Suối |
|
Sông |
5,9 |
7,3 |
2.363.184 |
472.940 |
Phú |
Lục |
2.363.221 |
476.073 |
Cẩm |
Sơn |
|
56 |
02 |
Sông |
Suối |
Sông |
9,2 |
15,8 |
2.362.752 |
478.457 |
Yên |
Sơn |
2.358.603 |
478.583 |
Yên |
Sơn |
|
57 |
02 |
Suối |
Khe |
Sông |
28 |
226 |
2.342.750 |
480.730 |
Thanh |
Sơn |
2.356.608 |
475.965 |
Tuấn |
Sơn |
|
58 |
02 |
Suối |
|
Suối |
13 |
35 |
2.348.773 |
484.064 |
Tuấn |
Sơn |
2.347.251 |
476.326 |
TT. |
Sơn |
|
59 |
02 |
Khe |
|
Suối |
6,2 |
8,6 |
2.343.695 |
483.368 |
Thanh |
Sơn |
2.346.613 |
479.584 |
Thanh |
Sơn |
|
60 |
02 |
Khe |
|
Suối |
5,2 |
7,2 |
2.344.229 |
484.140 |
Long |
Sơn |
2.347.797 |
483.462 |
Thanh |
Sơn |
|
61 |
02 |
Suối |
|
Suối |
14 |
34 |
2.342.947 |
466.859 |
TT. |
Sơn |
2.347.830 |
475.509 |
TT. |
Sơn |
|
62 |
02 |
Sông |
Suối |
Suối |
10 |
34 |
2.347.505 |
468.260 |
Tuấn |
Sơn |
2.352.320 |
474.638 |
Tuấn |
Sơn |
|
63 |
02 |
Phụ |
Suối |
Suối |
12 |
33 |
2.348.950 |
483.532 |
Tuấn |
Sơn |
2.353.296 |
475.647 |
Tuấn |
Sơn |
|
64 |
02 |
Phụ |
Suối |
Suối |
5,8 |
7,1 |
2.342.019 |
470.437 |
TT. |
Sơn |
2.344.282 |
474.197 |
TT. |
Sơn |
|
65 |
02 |
Suối |
|
Sông |
11 |
27 |
2.354.293 |
465.324 |
Tân |
Sơn |
2.361.623 |
463.810 |
Tân |
Sơn |
|
66 |
02 |
Suối |
Suối |
Suối |
5,1 |
6,1 |
2.358.909 |
461.510 |
Tân |
Sơn |
2.360.716 |
464.690 |
Tân |
Sơn |
|
67 |
02 |
Suối |
|
Sông |
28,60 |
74 |
2.375.149 |
463.737 |
Hộ |
Lục |
2.362.591 |
463.609 |
Tân |
Lục |
|
68 |
02 |
Suối |
|
Suối |
6,1 |
15,8 |
2.366.648 |
472.862 |
Biển |
Lục |
2.365.934 |
469.175 |
Tân |
Lục |
|
69 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
16 |
61 |
2.375.076 |
460.151 |
Biên |
Lục |
2.364.307 |
459.860 |
Tân |
Lục |
|
70 |
02 |
Suối |
|
Phụ |
6,5 |
7,4 |
2.369.325 |
464.444 |
Giáp |
Lục |
2.365.740 |
461.296 |
Tân |
Lục |
|
71 |
02 |
Suối |
|
Phụ |
7,3 |
13,4 |
2.373.853 |
466.167 |
Trường |
Lục |
2.371.195 |
461.137 |
Trường |
Lục |
|
72 |
02 |
Phụ |
|
Suối |
5,4 |
7,6 |
2.369.270 |
465.384 |
Giáp |
Lục |
2.371.728 |
462.701 |
Trường |
Lục |
|
73 |
02 |
Suối |
|
Sông |
20 |
86 |
2.376.135 |
447.753 |
Kiên |
Lục |
2.363.375 |
456.395 |
TT. |
Lục |
|
74 |
02 |
Suối |
|
Suối |
8,4 |
15,9 |
2.370.080 |
457.940 |
Thanh |
Lục |
2.364.772 |
456.087 |
TT. |
Lục |
|
75 |
02 |
Suối |
|
Suối |
8,1 |
15,3 |
2.369.522 |
453.930 |
Kiên |
Lục |
2.365.532 |
456.310 |
Thanh |
Lục |
|
76 |
02 |
Suối |
|
Suối |
9,8 |
16,5 |
2.371.216 |
460.035 |
Biên |
Lục |
2.365.924 |
456.341 |
TT. |
Lục |
|
77 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Suối |
11,3 |
25,6 |
2.371.952 |
450.993 |
Kiên |
Lục |
2.369.758 |
459.253 |
Hồng |
Lục |
Kênh thủy lợi |
78 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
17 |
27 |
2.371.228 |
447.794 |
Kiên |
Lục |
2.362.081 |
451.005 |
Quý |
Lục |
|
79 |
02 |
Phụ |
Suối |
Sông |
17 |
44 |
2.372.046 |
445.411 |
Kiên |
Lục |
2.360.792 |
448.522 |
Phượng |
Lục |
|
80 |
02 |
Suối |
Suối |
Phụ |
8,9 |
10,5 |
2.367.100 |
449.994 |
Quý |
Lục |
2.361.609 |
448.618 |
Phượng |
Lục |
|
81 |
02 |
Suối |
|
Sông |
32 |
270 |
2.345.612 |
454.427 |
Lục |
Lục |
2.358.788 |
448.083 |
Mỹ |
Lục |
|
82 |
02 |
Suối |
|
Suối |
13 |
34 |
2.344.556 |
465.961 |
Lục |
Lục |
2.349.881 |
459.339 |
Lục |
Lục |
|
83 |
02 |
Phụ |
|
Suối |
13 |
34 |
2.347.480 |
467.672 |
Tuấn |
Sơn |
2.350.507 |
459.855 |
Lục |
Lục |
|
84 |
02 |
Khe |
|
Phụ |
8,9 |
12 |
2.352.026 |
467.117 |
Lục |
Lục |
2.349.339 |
462.848 |
Lục |
Lục |
|
85 |
02 |
Suối |
|
Suối |
10 |
13 |
2.352.780 |
466.262 |
Bình |
Lục |
2.352.419 |
459.070 |
Bình |
Lục |
|
86 |
02 |
Suối |
|
Suối |
12 |
44 |
2.345.185 |
452.349 |
Trường |
Lục |
2.354.809 |
454.243 |
Vô |
Lục |
|
87 |
02 |
Suối |
|
Suối |
5,6 |
7,9 |
2.348.672 |
447.336 |
Vô |
Lục |
2.350.141 |
451.815 |
Vô |
Lục |
|
88 |
02 |
Phụ |
Suối |
Suối |
11 |
29 |
2.358.026 |
458.675 |
Tân |
Lục |
2.357.570 |
451.939 |
Tân |
Lục |
|
89 |
02 |
Ngòi |
|
Suối |
10 |
22 |
2.350.296 |
448.805 |
Vô |
Lục |
2.356.909 |
449.054 |
Mỹ |
Lục |
|
90 |
02 |
Suối |
|
Ngòi |
11,4 |
21,7 |
2.349.235 |
444.316 |
Nghĩa |
Lục |
2.354.556 |
448.957 |
Vô |
Lục |
|
91 |
02 |
Bãi |
Khe |
Suối |
9,3 |
18,4 |
2.349.232 |
454.367 |
Trường |
Lục |
2.354.527 |
456.721 |
Bình |
Lục |
|
92 |
02 |
Suối |
|
Sông |
18 |
57 |
2.371.461 |
439.477 |
Đông |
Lục |
2.357.916 |
441.623 |
Tiên |
Lục |
|
93 |
02 |
Suối |
|
Sông |
10 |
35 |
2.367.036 |
438.501 |
Đông |
Lục |
2.358.223 |
438.214 |
TT. |
Lục |
|
94 |
02 |
Suối |
|
Suối |
5,5 |
7,6 |
2.365.919 |
439.797 |
Đông |
Lục |
2.359.925 |
437.872 |
Tam |
Lục |
|
95 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Suối |
5,3 |
13,5 |
2.362.741 |
436.616 |
Tam |
Lục |
2.359.359 |
438.092 |
Tam |
Lục |
Kênh thủy lợi |
96 |
02 |
Sông |
Ngòi |
Sông |
17 |
100 |
2.359.511 |
431.504 |
Thanh |
Lục |
2.349.821 |
431.018 |
Yên |
Lục |
Kênh thủy lợi |
97 |
02 |
Ngòi |
|
Sông |
7,1 |
13,1 |
2.363.003 |
436.599 |
Tam |
Lục |
2.357.407 |
434.198 |
Chu |
Lục |
|
98 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
23 |
142 |
2.364.779 |
428.223 |
Hương |
Lạng |
2.348.804 |
430.014 |
Yên |
Lục |
Kênh thủy lợi |
99 |
02 |
Ngòi |
Ngòi |
Suối |
16,19 |
58 |
2.363.845 |
424.190 |
Yên |
Lạng |
2.354.266 |
426.627 |
Lão |
Yên |
Kênh thủy lợi |
100 |
02 |
Phụ |
Phụ |
Suối |
10 |
18,2 |
2.366.195 |
427.338 |
Hương |
Lạng |
2.359.873 |
426.260 |
Xương |
Lạng |
Kênh thủy lợi |
101 |
02 |
Ngòi |
Phụ |
Sông |
15 |
27 |
2.349.082 |
438.927 |
Cẩm |
Lục |
2.345.015 |
431.193 |
Đan |
Lục |
|
102 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
6,8 |
9,5 |
2.370.638 |
497.536 |
Hữu |
Sơn |
2.365.946 |
498.391 |
Hữu |
Sơn |
|
103 |
02 |
Suối |
|
Sông |
7,2 |
13,6 |
2.353.672 |
493.255 |
An |
Sơn |
2.358.821 |
492.744 |
An |
Sơn |
|
104 |
02 |
Khe |
|
Sông |
8,9 |
16,2 |
2.367.576 |
487.098 |
Phúc |
Sơn |
2.361.223 |
487.416 |
Vĩnh |
Sơn |
|
105 |
02 |
Suối |
|
Sông |
7,2 |
13,6 |
2.364.449 |
483.821 |
Vĩnh |
Sơn |
2.360.210 |
486.991 |
Vĩnh |
Sơn |
|
106 |
02 |
Suối |
|
Sông |
8,1 |
16,5 |
2.363.415 |
481.117 |
Yên |
Sơn |
2.359.657 |
484.538 |
TT. |
Sơn |
|
107 |
02 |
Khe |
|
Sông |
5,2 |
8,8 |
2.353.995 |
480.424 |
An |
Sơn |
2.356.865 |
479.393 |
An |
Sơn |
|
108 |
02 |
Suối |
|
Sông |
7,5 |
13,5 |
2.354.660 |
468.139 |
Đèo |
Lục |
2.358.560 |
471.022 |
Đèo |
Lục |
|
109 |
02 |
Suối |
|
Sông |
5,20 |
8,80 |
2.361.052 |
471.184 |
Phú |
Lục |
2.361.629 |
468.219 |
Đồng |
Lục |
|
110 |
02 |
Suối |
|
Sông |
5,20 |
9,80 |
2.363.355 |
470.096 |
Đồng |
Lục |
2.362.410 |
467.201 |
Đồng |
Lục |
|
111 |
02 |
Suối |
|
Sông |
6,46 |
11,90 |
2.355.947 |
465.966 |
Đèo |
Lục |
2.360.603 |
465.757 |
Tân |
Lục |
|
112 |
02 |
Suối |
|
Sông |
6,60 |
12,20 |
2.359.862 |
458.299 |
Nam |
Lục |
2.363.300 |
455.655 |
Nam |
Lục |
|
113 |
02 |
Suối |
Suối |
Sông |
8,90 |
14,80 |
2.365.762 |
444.300 |
Đông |
Lục |
2.359.530 |
445.206 |
Phượng |
Lục |
|
114 |
02 |
Đá |
|
Sông |
5 |
8,6 |
2.353.522 |
442.177 |
Nghĩa |
Lục |
2.356.715 |
442.729 |
Nghĩa |
Lục |
|
115 |
02 |
Suối |
|
Sông |
8,9 |
7,8 |
2.349.233 |
443.045 |
Nghĩa |
Lục |
2.352.393 |
437.971 |
Huyền |
Lục |
|
116 |
02 |
Kênh |
|
Sông |
7,4 |
10,2 |
2.372.033 |
429.166 |
Hương |
Lạng |
2.370.951 |
423.692 |
Quang |
Lạng |
Kênh thủy lợi |
117 |
02 |
Kênh |
|
Kênh |
34,4 |
40 |
2.371.628 |
424.307 |
Quang |
Lạng |
2.347.965 |
429.436 |
Trí |
Yên |
Kênh thủy lợi |
118 |
02 |
Kênh |
|
Kênh |
26 |
35 |
2.364.348 |
423.089 |
Hương |
Lạng |
2.351.269 |
434.934 |
Bắc |
Lục |
Kênh thủy lợi |
119 |
02 |
Phụ |
|
Sông |
6,1 |
8,7 |
2.377.565 |
418.819 |
Đồng |
Yên |
2.374.557 |
420.792 |
Đông |
Yên |
|
120 |
02 |
Phụ |
Kênh |
Sông |
7,1 |
12,5 |
2.376.457 |
414.325 |
Đồng |
Yên |
2.373.539 |
420.257 |
Đông |
Yên |
Kênh thủy lợi |
Ghi chú: Dấu “*“ ở cột (6)
là các sông liên tỉnh
B. CÁC
NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH LÀ HỒ CHỨA THỦY LỢI (có dung tích 50.000 m3
trở lên)
TT |
Tên hồ |
Địa điểm (xã, phường, huyện) |
Thông số Hồ chứa |
Đập chính |
Số đập phụ (cái) |
Cống lấy nước |
Tràn xả lũ |
Ghi chú |
|||||||||
Diện tích Flv (km2) |
W toàn bộ (triệu m3) |
MNC (m) |
MNDBT (m) |
MNGC (m) |
CTr đỉnh đập (m) |
H max (m) |
L (m) |
Kích thước (m) |
Hình thức |
CTr ngưỡng tràn (m) |
Kích thước (m) |
Hình thức |
|||||
I |
Đập, hồ chứa nước lớn (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa |
|
|||||||||||||||
1 |
Hồ |
xã Kiên Lao,huyện Lục Ngạn |
23,00 |
16,10 |
34,50 |
51,00 |
52,20 |
54,0 |
20,0 |
270 |
0 |
0,8 |
Có áp |
51,00 |
25,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
2 |
Hồ |
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
27,50 |
8,16 |
21,00 |
27,12 |
29,676 |
31,4 |
22,0 |
298,0 |
2 |
0,8 |
Có áp |
27,12 |
30,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
3 |
Hố |
xã Đông Phú, huyện Lục Nam |
8,80 |
2,55 |
27,50 |
36,60 |
37,70 |
40.0 |
20,9 |
235,0 |
1 |
0,8 |
Có áp |
36;60 |
25,0 |
Tràn tự do |
|
4 |
Hồ |
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam |
10,20 |
2,242 |
103,50 |
115,80 |
118,64 |
119,4 |
27,8 |
104,0 |
0 |
0,8 |
Có áp |
115,80 |
20,0 |
Tràn tự do kiểu Ophixerop |
|
5 |
Hồ |
xã Vĩnh An, huyện Sơn Động |
5,00 |
2,240 |
77,80 |
85,90 |
87,07 |
88,5 |
15,5 |
130,0 |
|
0,8 |
Có áp |
85,90 |
17,6 |
Tràn đỉnh rộng |
|
6 |
Hồ |
xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn |
5,35 |
2,053 |
26,40 |
29,35 |
30,10 |
31,6 |
17,0 |
169,3 |
1 |
0,6 |
Có áp |
29,35 |
12 |
Tràn đỉnh rộng |
|
7 |
Hồ |
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
4,00 |
1,761 |
37,30 |
46,90 |
48,00 |
49,2 |
17,0 |
127,1 |
1 |
0,6 |
Có áp |
46,90 |
12,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
8 |
Hồ |
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
9,90 |
1,49 |
38,00 |
46,20 |
49,80 |
51,5 |
26,5 |
225,3 |
|
0,6 |
Có áp |
46,20 |
14,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
9 |
Hồ |
xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
34,00 |
1,46 |
18,50 |
21,50 |
22,70 |
24,0 |
] 6,0 |
398,4 |
4 |
0,6 |
Có áp |
21,50 |
96,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
10 |
Hồ |
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
16,07 |
1,456 |
65,80 |
74,20 |
76,75 |
77,5 |
26,2 |
279,4 |
|
0,4 |
Có áp |
74,20 |
25,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
11 |
Hồ |
xã Long Sơn, huyện Sơn Động |
6,58 |
1,287 |
173,23 |
182,98 |
185,86 |
186,2 |
24,31 |
205,0 |
|
0,8 |
Không áp |
182,98 |
20,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
12 |
Hồ |
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
5,35 |
1,113 |
19,70 |
30,70 |
32,78 |
33,8 |
22,0 |
230,0 |
|
0,4 |
Có áp |
30,70 |
12,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
13 |
Hồ |
xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
3,75 |
0,99 |
42,70 |
48,80 |
49,70 |
51,0 |
16,0 |
212,0 |
1 |
0,6 |
Có áp |
48,80 |
18,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
14 |
Hồ |
xã Vĩnh An, huyện Sơn Động |
7,50 |
0,7 |
86,51 |
96,51 |
98,73 |
99,3 |
18,5 |
140,0 |
|
0,8 |
Không áp |
96,51 |
39,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
15 |
Hồ |
xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
5,00 |
0,575 |
44,00 |
53,40 |
53,90 |
55,6 |
15,5 |
165,0 |
|
0,6 |
Có áp |
53,40 |
24,5 |
Tràn đỉnh rộng |
|
16 |
Hồ |
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
2,10 |
0,106 |
39,50 |
48,30 |
49,60 |
50,3 |
15,5 |
62,85 |
|
0,6 |
Có áp |
48,30 |
9,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
17 |
Hồ |
xã Đông Phú, huyện Lục Nam |
27,00 |
6,277 |
29,50 |
35,60 |
37,80 |
39,4 |
24,4 |
248,0 |
2 |
0,9 x 1,2 |
Có áp |
35,60 |
28,00 |
Tràn tự do |
|
18 |
Hồ |
xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế |
8,2 |
6,71 |
+21,0 |
+28,5 |
+29,13 |
+29,9 |
12 |
210,7 |
4 |
1,2×1,4 |
Có áp |
+28,5 |
11,7 |
Tràn tự do |
|
19 |
Hồ |
xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế |
11 |
5,4 |
+28,75 |
+35,5 |
+36,5 |
+38,0 |
16 |
366,3 |
1 |
Φ 0,6 |
Có áp |
+35,5 |
50,0 |
Tràn tự do |
|
Φ 1 |
Có áp |
|
|||||||||||||||
20 |
Hồ |
xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế |
12 |
5,0 |
+18,0 |
+24,0 |
+24,5 . |
+26,9 |
13,7 |
216.0 |
1 |
Φ 0,8 |
Có áp |
+24,0 |
47,5 |
Tràn. tự do |
|
21 |
Hồ |
xã Đồng Sơn, huyện Yên Thế |
3,2 |
1,1 |
+14,5 |
+17,8 |
+18,85 |
19,2 |
19,85 |
79 |
1 |
Φ 0,6 |
Có áp |
+17,80 |
8 |
Tràn tự do |
|
22 |
Hồ |
xã Canh Nậu, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế |
110,4 |
4,7 |
+29,3 |
+32,12 |
+34,09 |
+35,55 |
15,43 |
132 |
9 |
Φ 0,8 |
Có áp |
+32,12 |
24 |
Tràn thực dụng có cửa van |
|
II |
Đập, hồ chứa nước vừa (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa |
|
|||||||||||||||
1 |
Hồ |
xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
13,00 |
2,66 |
18,00 |
22,79 |
24,16 |
25,5 |
11,0 |
70,0 |
4 |
0,8 |
Có áp |
22,79 |
8,0 |
Tràn đình rộng |
|
2 |
Hồ |
xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang |
5,45 |
1,735 |
25,70 |
32,00 |
33,00 |
33,9 |
10,5 |
110,7 |
2 |
0,6 |
Có áp |
32,00 |
18,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
3 |
Hồ |
xã Đông Phú, huyện Lục Nam |
1,6 |
0,222 |
29,6 |
33,8 |
35,75 |
36,6 |
10,5 |
197,7 |
|
0,6 |
Có áp |
33,8 |
8,0 |
Tràn đinh rộng |
|
4 |
Hồ |
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
2,7 |
0,365 |
50,4 |
58,1 |
60,98 |
62,3 |
12,5 |
180,69 |
|
0,6 |
Có áp |
58,1 |
8,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
5 |
Hồ |
xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam |
1,0 |
1,150 |
23,50 |
30,50 |
|
32,51 |
9,0 |
87,0 |
|
0,6 |
Có áp |
30,50 |
4,0 |
Tràn đinh rộng |
|
6 |
Hồ |
xã Đông Phú, huyện Lục Nam |
3,00 |
0,93 |
28,00 |
34,65 |
35,62 |
37,0 |
14,8 |
257,0 |
|
0,6 |
Có áp |
34,65 |
10,0 |
Tràn thực dụng |
|
7 |
Hồ |
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam |
2,2 |
0,491 |
36,1 |
47,9 |
50,11 |
49,96 |
12,0 |
80,0 |
|
0,6 |
Có áp |
47,9 |
4,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
8 |
Hồ |
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
1,10 |
0,615 |
70,63 |
75,63 |
76,66 |
77 |
12,0 |
128,0 |
|
|
Không áp |
75,63 |
14,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
9 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
2,50 |
0,539 |
53,00 |
61,20 |
61,80 |
63,4 |
14,0 |
167,6 |
|
0,8 |
Có áp |
61,20 |
15,0 |
Tràn đình rộng |
|
10 |
Hồ |
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam |
2,45 |
0,290 |
47,80 |
58,40 |
59,90 |
60,6 |
14,4 |
109,5 |
|
0,4 |
Có áp |
58,40 |
7,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
11 |
Hồ |
xã Yên Định, huyện Sơn Động |
1,0 |
0,28 |
59,65 |
66,65 |
67,15 |
67,75 |
10,4 |
56,0 |
|
0,5 |
Có áp |
66,65 |
1,2 |
Tràn đinh rộng |
|
12 |
Hồ |
Xã An Thượng, huyện Yên Thế |
1,0 |
0,612 |
21,2 |
24,52 |
24,82 |
+25,7 |
7,7 |
128,0 |
Không |
Φ 0,3 |
Có áp |
24,52 |
+30,0 |
Tràn tự do |
|
+25,7 |
7,7 |
106,0 |
Φ 0,3 |
|
|||||||||||||
13 |
Hồ |
Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế |
3,1 |
1,21 |
+18,5 |
+24,1 |
+24,91 |
+25,8 |
8,35 |
145,5 |
Không |
Φ 0,8 |
Có áp |
+24,1 |
7,5 |
Tràn tự do |
|
14 |
Hồ |
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế |
5,7 |
1,146 |
+48 |
+53,6 |
+55 |
+55,8 |
14 |
117 |
1 |
Φ 0,6 |
Có áp |
+53,6 |
16 |
Tràn tự do |
|
15 |
Hồ |
Xã Đống Vương, huyện Yên Thế |
2,3 |
0,634 |
30,12 |
37,42 |
38,89 |
39,8 |
13 |
61 |
Không |
Φ 0,3 |
Có áp |
37,42 |
12 |
Tràn Tự do |
|
16 |
Hồ |
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế |
12 |
1,8 |
+37,5 |
+40,7 |
+41,82′ |
+42,6 |
12,1 |
204,1 |
1 |
Φ 0,8 |
Có áp |
+40,7 |
21 |
Tràn tự do |
|
17 |
Hồ |
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế |
1,0 |
0,810 |
59,75 |
+66,28 |
67,58 |
+68,3 |
15 |
135 |
1 |
Φ 0,6 |
Có áp |
+66,28 |
11,6 |
Tràn tự do |
|
18 |
Hồ |
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam |
1,37 |
0,348 |
51,1 |
60,7 |
62,03 |
62,7 |
14,2 |
140,5 |
|
0,6 |
Có áp |
60,7 |
5,0 |
Tràn đỉnh rộng |
|
19 |
Đầm |
xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang |
0,140 |
0,840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đập, hồ chứa nước nhỏ (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa |
|
|||||||||||||||
1 |
Hồ |
xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động |
1,0 |
0,098 |
35,13 |
39,00 |
40,00 |
40,5 |
7,3 |
57,6 |
|
0,4 |
Có ảp |
39,00 |
7,0 |
Tràn đinh rộng |
|
2 |
Hồ |
Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang |
0,7 |
0,16 |
|
|
|
|
|
115 |
|
0,6 |
Không áp |
|
5 |
Tự do |
|
3 |
Hồ |
Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang |
0,5 |
0,064 |
|
|
|
|
|
85 |
|
0,6 |
Không áp |
|
4 |
Tự do |
|
4 |
Hồ |
xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế |
0,018 |
0,050 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
5 |
Hồ |
xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế |
0,0208 |
0,055 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
6 |
Hồ |
xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế |
0,045 |
0,100 |
|
|
|
|
4 |
120 |
|
1,0 |
không áp |
|
30 |
Tự do |
|
7 |
Hồ |
xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế |
0,0225 |
0,060 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
8 |
Hồ |
xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế |
0,018 |
0,065 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
9 |
Hồ |
xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế |
0.0195 |
0,065 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
10 |
Hồ |
TT Phồn Xương, huyện Yên Thế |
0,051 |
0,100 |
|
|
|
|
5 |
80 |
|
0,8 |
Tròn |
|
3 |
Tự do |
|
11 |
Hồ |
TT Phồn Xương, huyện Yên Thế |
0,0186 |
0,050 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,8 |
Tròn |
|
2 |
Tự do |
|
12 |
Hồ |
TT Phồn Xương, huyện Yên Thế |
0,0238 |
0,060 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,8 |
Tròn |
|
2 |
Tự do |
|
13 |
Hồ |
xã An Thượng, huyện Yên Thế |
0,0341 |
0,085 |
|
|
|
|
3 |
45 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3 |
Tự do |
|
14 |
Hồ |
xã An Thượng, huyện Yên Thế |
0,063 |
0,120 |
|
|
|
|
4 |
60 |
|
0,4 |
Tròn |
|
4 |
Tự do |
|
15 |
Hồ |
xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế |
0,018 |
0,050 |
|
|
|
|
5 |
45 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
16 |
Hồ |
xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế |
0,022 |
0,050 |
|
|
|
|
5 |
40 |
|
0,6 |
Tròn |
|
2,5 |
Tự do |
|
17 |
Hồ |
xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế |
0,024 |
0,065 |
|
|
|
|
5 |
30 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
18 |
Hồ |
xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế |
0,017 |
0,050 |
|
|
|
|
3 |
35 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
19 |
Hồ |
xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế |
0,0208 |
0,065 |
|
|
|
|
3 |
25 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
20 |
Hồ |
xã Đồng Vương, huyện Yên Thế |
0,015 |
0,050 |
|
|
|
|
3 |
30 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
21 |
Hồ |
xã Đồng Vương, huyện Yên Thế |
0,0264 |
0,050 |
|
|
|
|
3,2 |
43 |
|
0,4 |
Tròn |
|
2,5 |
Tự do |
|
22 |
Hồ |
xã Đồng Vương, huyện Yên Thế |
0,0179 |
0,050 |
|
|
|
|
4,5 |
50 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
23 |
Hồ |
xã Đồng Vương, huyện Yên Thế |
0,0326 |
0,088 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,5 |
Tự do |
|
24 |
Hồ |
xã Đồng Vương, huyện Yên Thế |
0,0292 |
0,065 |
|
|
|
|
3 |
80 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
25 |
Hồ |
xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế |
0,0181 |
0,060 |
|
|
|
|
7 |
100 |
|
0,4 |
Tròn |
|
6,0 |
Tự do |
|
26 |
Hồ |
xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế |
0,0125 |
0,050 |
|
|
|
|
2,5 |
50 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
27 |
Hồ |
xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế |
0,0132 |
0,050 |
|
|
|
|
5,5 |
65 |
|
0,4 |
Tròn |
|
6,0 |
Tự do |
|
28 |
Hồ |
xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế |
0,0135 |
0,050 |
|
|
|
|
4,5 |
100 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,5 |
Tự do |
|
29 |
Hồ |
xã Đông Sơn, huyện Yên Thế |
0,0188 |
0,060 |
|
|
|
|
10 |
100 |
|
0,4 |
Tròn |
|
10,0 |
Tự do |
|
30 |
Hồ |
xã Tam Tiến, huyện Yên Thế |
0,0135 |
0,050 |
|
|
|
|
3,5 |
45 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
31 |
Hồ |
xã Tam Tiến, huyện Yên Thế |
0,0187 |
0,060 |
|
|
|
|
3,5 |
45 |
|
0,4 |
Tròn |
|
3,0 |
Tự do |
|
32 |
Hồ |
xã Tam Tiến, huyện Yên Thế |
0,016 |
0,060 |
|
|
|
|
3 |
60 |
|
0,4 |
Tròn |
|
15,0 |
Tự do |
|
33 |
Hồ |
xã Tam Tiến, huyện Yên Thế |
0,0365 |
0,120 |
|
|
|
|
4 |
60 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
34 |
Hồ |
xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế |
0,0165 |
0,055 |
|
|
|
|
4 |
80 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
35 |
Hồ |
xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế |
0,0175 |
0,055 |
|
|
|
|
4 |
85 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
36 |
Hồ |
xã Canh Nậu, huyện Yên Thế |
0,0276 |
0,050 |
|
|
|
|
5 |
60 |
|
0,6 |
Tròn |
|
6,0 |
Tự do |
|
37 |
Hồ |
xã Canh Nậu, huyện Yên Thế |
0,0245 |
0,050 |
|
|
|
|
4 |
40 |
|
0,6 |
Tròn |
|
3,5 |
Tự do |
|
38 |
Hồ |
xã Canh Nậu, huyện Yên Thế |
0,0287 |
0,0tì5 |
|
|
|
|
7 |
50 |
|
0,8 |
khỏrig áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
39 |
Khe |
xã Long Sơn, huyện Sơn Động |
0,04 |
0,12 |
|
|
|
|
7 |
200 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
40 |
Cống |
xã Long Sơn, huyện Sơn Động |
0,022 |
0,15 |
|
|
|
|
6 |
250 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
41 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,2 |
|
|
|
|
8 |
270 |
|
|
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
42 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,3 |
|
|
|
|
9 |
330 |
|
|
không áp |
|
3,2 |
Tự do |
|
43 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,22 |
|
|
|
|
9 |
220 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
44 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,25 |
|
|
|
|
9 |
250 |
|
|
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
45 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,3 |
|
|
|
|
5 |
600 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
46 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,31 |
|
|
|
|
8 |
385 |
|
|
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
47 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,2 |
|
|
|
|
6 |
335 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
48 |
Hồ |
xã An Lạc, huyện Sơn Động |
|
0,23 |
|
|
|
|
8 |
287 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
49 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
1 |
0,12 |
|
|
|
|
8 |
120 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
50 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,09 |
|
|
|
|
9 |
160 |
|
|
không áp |
|
2 |
Tự do |
|
51 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,09 |
|
|
|
|
9 |
190 |
|
|
không áp |
|
2 |
Tự do |
|
52 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,21 |
|
|
|
|
5 |
200 |
– |
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
53 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,22 |
|
|
|
|
5 |
420 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
54 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,24 |
|
|
|
|
5 |
480 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
55 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
1 |
0,3 |
|
|
|
|
1,6 |
187 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
56 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
1 |
0,05 |
|
|
|
|
3 |
190 |
|
|
không áp |
|
2 |
Tự do |
|
57 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
1 |
0,06 |
|
|
|
|
3 |
200 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
58 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
1 |
0,05 |
|
|
|
|
1,6 |
315 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
59 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
1 |
0,23 |
|
|
|
|
2 |
360 |
|
|
không áp |
|
2 |
Tự do |
|
60 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
2 |
0,06 |
|
|
|
|
7 |
400 |
|
|
không áp |
|
2 |
Tự do |
|
61 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
2 |
0,23 |
|
|
|
|
5 |
460 |
|
|
không áp |
|
2 |
Tự do |
|
62 |
Hồ |
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động |
1 |
0,05 |
|
|
|
|
4 |
125 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
63 |
Hô |
xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
6 |
100 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
64 |
Hồ |
xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
|
0,16 |
|
|
|
|
6 |
266 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
65 |
Hồ |
xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
|
0,16 |
|
|
|
|
6 |
360 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
66 |
Hồ |
xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
|
0,18 |
|
|
|
|
5 |
360 |
|
|
không áp |
|
4 |
Tự do |
|
67 |
Hồ |
xã An Bá, huyện Sơn Động |
0,03 |
0,08 |
|
|
|
|
5 |
160 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
68 |
Hồ |
xã An Bá, huyện Sơn Động |
0,1 |
0,21 |
|
|
|
|
4 |
520 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
69 |
Hồ |
xã An Bá, huyện Sơn Động |
0,03 |
0,22 |
|
|
|
|
6 |
366 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
70 |
Hồ |
TT Thanh Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,24 |
|
|
|
|
6 |
400 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
71 |
Hồ |
xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
|
0,3 |
|
|
|
|
6 |
500 |
|
|
không áp |
|
4 |
Tự do |
|
72 |
Hồ |
xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
|
0,05 |
|
|
|
|
5 |
100 |
|
|
không áp |
|
3,2 |
Tự do |
|
73 |
Hồ |
xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
7 |
420 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
74 |
Hồ |
xã Hữu Sản, huyện Sơn Động |
|
0,05 |
|
|
|
|
5 |
100 |
|
|
không áp |
|
3,8 |
Tự do |
|
75 |
Hồ |
xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,23 |
|
|
|
|
4 |
320 |
|
|
không áp |
|
4 |
Tự do |
|
76 |
Hồ |
xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,6 |
|
|
|
|
6 |
450 |
|
|
không áp |
|
3,6 |
Tự do |
|
77 |
Hồ |
xã Vân Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,09 |
|
|
|
|
6 |
325 |
|
|
không áp |
|
4 |
Tự do |
|
78 |
Hồ |
xã Vĩnh An, huyện Sơn Động |
|
0,09 |
|
|
|
|
6 |
400 |
|
|
không áp |
|
3,6 |
Tự do |
|
79 |
Đập |
xã Vĩnh An, huyện Sơn Động |
|
0,21 |
|
|
|
|
5 |
520 |
|
|
không áp |
|
3,9 |
Tự do |
|
80 |
Hồ |
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
|
0,22 |
|
|
|
|
7 |
195 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
81 |
Hồ |
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
|
0,24 |
|
|
|
|
5 |
420 |
|
|
không áp |
|
3,6 |
Tự do |
|
82 |
Hồ |
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
|
0,3 |
|
|
|
|
4 |
480 |
|
|
không áp |
|
2,9 |
Tự do |
|
83 |
Hồ |
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
|
0,5 |
|
|
|
|
6 |
630 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
84 |
Hồ |
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
6 |
156 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
85 |
Hồ |
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động |
|
0,05 |
|
|
|
|
6 |
365 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
86 |
Hồ |
xã Yên Định, huyện Sơn Động |
|
0,23 |
|
|
|
|
5 |
450 |
|
|
không áp |
|
3,9 |
Tự do |
|
87 |
Hồ |
xã Yên Định, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
7 |
412 |
|
|
không áp |
|
3,8 |
Tự do |
|
88 |
Hồ |
xã Yên Định, huyện Sơn Động |
|
0,09 |
|
|
|
|
5 |
320 |
|
|
không áp |
|
3,8 |
Tự do |
|
89 |
Hồ |
xã Yên Định, huyện Sơn Động |
|
0,09 |
|
|
|
|
4 |
325 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
90 |
Hồ |
xã Yên Định, huyện Sơn Động |
|
0,21 |
|
|
|
|
6 |
350 |
|
|
không áp |
|
3,6 |
Tự do |
|
91 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,22 |
|
|
|
|
6 |
256 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
92 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,3 |
|
|
|
|
5 |
162 |
|
|
không áp |
|
3,2 |
Tự do |
|
93 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,05 |
|
|
|
|
7 |
520 |
|
|
không áp |
|
3,1 |
Tự do |
|
94 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
5 |
195 |
|
|
không áp |
|
3,6 |
Tự do |
|
95 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,05 |
|
|
|
|
4 |
362 |
|
|
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
96 |
Hồ |
xã Đại Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,23 |
|
|
|
|
6 |
254 |
|
|
không áp |
|
2 |
Tự do |
|
97 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
6 |
150 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
98 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
6 |
360 |
|
|
không áp |
|
3,6 |
Tự do |
|
99 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,05 |
|
|
|
|
5 |
360 |
|
|
không áp |
|
3,9 |
Tự do |
|
100 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,3 |
|
|
|
|
6 |
362 |
|
|
không áp |
|
3,2 |
Tự do |
|
101 |
Hồ |
TT An Châu, huyện Sơn Động |
|
0,06 |
|
|
|
|
5 |
156 |
|
|
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
102 |
Rộc |
xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động |
|
0,09 |
|
|
|
|
5 |
420 |
|
|
không áp |
|
3,6 |
Tự do |
|
103 |
Hồ |
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
5,5 |
120 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
104 |
Hồ |
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
3,5 |
20,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
105 |
Hồ |
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
4 |
20,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
106 |
Hồ |
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
5 |
32,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
107 |
Hồ |
xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
5 |
39,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
10,0 |
Tự do |
|
108 |
Hồ |
xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
6,5 |
65,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
109 |
Hồ |
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
3 |
36,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
110 |
Hồ |
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
9 |
108 |
|
0,4 |
không áp |
|
9,0 |
Tự do |
|
111 |
Hồ |
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,25 |
|
|
|
|
5,5 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
6,0 |
Tự do |
|
112 |
Hồ |
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3,5 |
89,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
113 |
Hồ |
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
43,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
114 |
Hồ |
TT Chũ, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
4,5 |
38,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
8,0 |
Tự do |
|
115 |
Hồ |
TT Chũ, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
34,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
116 |
Hồ |
xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
7,5 |
105 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
117 |
Hồ |
xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
7,5 |
85,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
118 |
Hò |
xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
5 |
40,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
119 |
Hồ |
xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
5,8 |
55,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
120 |
Hồ |
xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
6 |
25,0 |
|
0,4 |
không ảp |
|
4,0 |
Tự do |
|
121 |
Hồ |
xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
5 |
70,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
122 |
Hồ |
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
8 |
25,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
123 |
Hồ |
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
4 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
124 |
Hồ |
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3,8 |
82,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
10,0 |
Tự do |
|
125 |
Hồ |
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
3 |
25,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
126 |
Hồ |
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
3 |
26,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
127 |
Hồ |
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
5,3 |
20,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
8,0 |
Tự do |
|
128 |
Hồ |
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
5 |
30,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
129 |
Hồ |
xã Giáp Sơn, huyện. Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
4 |
26,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
130 |
Hồ |
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
5 |
50,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
131 |
Hồ |
xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
3 |
30,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
10,0 |
Tự do |
|
132 |
Hồ |
xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
4 |
38,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
133 |
Hồ |
xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
3,2 |
25,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
134 |
Hồ |
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
8,5 |
92,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
6,0 |
Tự do |
|
135 |
Hồ |
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
2,8 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
136 |
Hồ |
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
5 |
45,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
137 |
Hồ |
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
4 |
65,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
138 |
Hồ |
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3,5 |
85,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
139 |
Hồ |
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
3 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
140 |
Hồ |
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
9 |
105 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
141 |
Hồ |
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
8,6 |
90,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
9,0 |
Tự do |
|
142 |
Hồ |
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
9 |
100 |
|
0,4 |
không áp |
|
6,0 |
Tự do |
|
143 |
Hồ |
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
5 |
100 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
144 |
Hồ |
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn ‘ |
|
0,30 |
|
|
|
|
7 |
85,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
145 |
Hồ |
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
8,5 |
45,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
8,0 |
Tự do |
|
146 |
Hồ |
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3,5 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
147 |
Hồ |
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
7 |
30,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
148 |
Hồ |
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
3,5 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
149 |
Hồ |
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
4 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
150 |
Hồ |
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
7 |
85,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
151 |
Hồ |
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
7 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
152 |
Hồ |
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
7 |
45,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
6,0 |
Tự do |
|
153 |
Hồ |
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
5 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
154 |
Hồ |
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn |
|
0,16 |
|
|
|
|
3,5 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
155 |
Hồ |
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
25,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
9,0 |
Tự do |
|
156 |
Hồ |
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
22,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
6,0 |
Tự do |
|
157 |
Hồ |
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
2,5 |
32,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
158 |
Hồ |
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
2,5 |
22,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
159 |
Hồ |
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
3 |
26,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
160 |
Hồ |
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
3 |
32,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
161 |
Hồ |
xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
4,5 |
70,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
162 |
Hồ |
xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
3 |
50,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
163 |
Hồ |
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
|
0,16 |
|
|
|
|
3 |
26,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
164 |
HồBóm |
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
2,8 |
20,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
165 |
Hồ |
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
3,5 |
45,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
166 |
Hồ |
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
|
0,15 |
|
|
|
|
3,8 |
25,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
167 |
Ao |
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
28,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
168 |
Hồ |
xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
3,5 |
20,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
169 |
Hồ |
xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
3 |
25,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
10,0 |
Tự do |
|
170 |
Hồ |
xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
24,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
8,0 |
Tự do |
|
171 |
Hồ |
xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
3,5 |
75,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
172 |
Hồ |
xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
3 |
17,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
6,0 |
Tự do |
|
173 |
Hồ |
xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
32,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
174 |
Hồ |
xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3,5 |
20,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
175 |
Hồ |
xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
2,5 |
28,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
176 |
Hồ |
xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
23,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
177 |
Hồ |
xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
5,6 |
75,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
178 |
Hồ |
xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
4 |
45,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
179 |
Hô |
xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
7 |
85,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
180 |
Hồ |
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
7 |
45,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
10,0 |
Tự do |
|
181 |
Hồ |
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3 |
35,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
182 |
Hồ |
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
2,5 |
25,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,0 |
Tự do |
|
183 |
Hồ |
xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
8 |
75,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
6,0 |
Tự do |
|
184 |
Hồ |
xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,30 |
|
|
|
|
8 |
90,0 |
|
0,4 |
không áp |
|
7,0 |
Tự do |
|
185 |
Hồ |
xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn |
|
0,20 |
|
|
|
|
3,5 |
36,0 |
|
0,4 |
khôttg áp |
|
3,0 |
Tự do |
|
186 |
Hồ |
xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
9 |
25,0 |
|
0,6 |
không áp |
|
5,0 |
Tự do |
|
187 |
Hồ |
xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
|
0,40 |
|
|
|
|
9 |
58,0 |
|
0,8 |
không áp |
|
12,0 |
Tự do |
|
188 |
Hồ |
xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam |
1,05 |
0,15 |
|
|
|
|
3,5 |
130 |
|
0,5 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
189 |
Hồ |
xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam |
0,8 |
0,15 |
|
|
|
|
3,5 |
300 |
|
0,6 |
không áp |
|
Không |
|
|
190 |
Hồ |
xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam |
0,85 |
0,23 |
|
|
|
|
4 |
100 |
|
0,6 |
không áp |
|
Không |
|
|
191 |
Hồ |
xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam |
1,5 |
0,4 |
|
|
|
|
8 |
120 |
|
0,8 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
192 |
Hồ |
xã Đan Hội, huyện Lục Nam |
1,2 |
0,35 |
|
|
|
|
8,5 |
140 |
|
0,6 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
193 |
Hồ |
xã Bình Sơn, huyện Lục Nam |
0,6 |
0,22 |
|
|
|
|
5,2 |
300 |
|
0,5 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
194 |
Hồ |
xã Bình Sơn, huyện Lục Nam |
0,9 |
0,15 |
|
|
|
|
4,5 |
15 |
|
0 |
không áp |
|
Không |
|
|
195 |
Hồ |
xã Lục Sơn, huyện Lục Nam |
1 |
0,21 |
|
|
|
|
4,8 |
150 |
|
0,4 |
không áp |
|
10 |
Tự do |
|
196 |
Hồ |
xã Lục Sơn, huyện Lục Nam |
0,3 |
0,11 |
|
|
|
|
3,5 |
130 |
|
0,4 |
không áp |
|
7 |
Tự do |
|
197 |
Hồ |
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam |
0,7 |
0,16 |
|
|
|
|
4,2 |
50 |
|
0,4 |
không áp |
|
Không |
|
|
198 |
Hồ |
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam |
0,9 |
0,15 |
|
|
|
|
3,5 |
100 |
|
0,4 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
199 |
Hồ |
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam |
0,8 |
0,18 |
|
|
|
|
3 |
70 |
|
0,4 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
200 |
Hồ |
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam |
1,1 |
0,2 |
|
|
|
|
5 |
150 |
|
0,4 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
201 |
Hồ |
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam |
0,8 |
0,22 |
|
|
|
|
3,2 |
75 |
|
0,4 |
không áp |
|
Không |
|
|
202 |
Hồ |
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
0,95 |
0,18 |
|
|
|
|
3,5 |
120 |
|
0,5 |
không áp |
|
6 |
Tự do |
|
203 |
Hồ |
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
1 |
0,15 |
|
|
|
|
3,8 |
80 |
|
0,5 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
204 |
Hồ |
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
0,95 |
0,28 |
|
|
|
|
3,5 |
120 |
|
0,5 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
205 |
Hồ |
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
0,85 |
0,14 |
|
|
|
|
3,2 |
55 |
|
0,5 |
Miông áp |
|
5 |
Tự do |
|
206 |
Hồ |
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
0,7 |
0,16 |
|
|
|
|
3 |
70 |
|
0,4 |
không áp |
|
Không |
|
|
207 |
Hồ |
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
1,1 |
0,3 |
|
|
|
|
4,2 |
100 |
|
0,4 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
208 |
Hồ |
xã Bình Sơn, huyện Lục Nam |
0,6 |
0,12 |
|
|
|
|
3,6 |
300 |
|
0,5 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
209 |
Hồ |
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
1,35 |
0,25 |
|
|
|
|
4,2 |
70 |
|
0,5 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
210 |
Hồ |
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
1,15 |
0,15 |
|
|
|
|
4 |
180 |
|
0,5 |
không áp |
|
6 |
Tự do |
|
211 |
Hồ |
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
1,3 |
0,13 |
|
|
|
|
3,2 |
80 |
|
0,5 |
không áp |
|
Không |
|
|
212 |
Hồ |
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam |
1,15 |
0,2 |
|
|
|
|
4,5 |
55 |
|
0,4 |
không áp |
|
Không |
|
|
213 |
Hồ |
xã Đông Hưng, huyện Lục Nam |
1,25 |
0,35 |
|
|
|
|
8 |
180 |
|
0,6 |
không áp |
|
5 |
Tự do . |
|
214 |
Hồ |
xã Đông Hưng, huyện Lục Nam |
1,1 |
0,4 |
|
|
|
|
9 |
200 |
|
0,6 |
không, áp |
|
6 |
Tự do |
|
215 |
Hồ |
TT Cao Thượng, huyện Tân Yên |
0,011 |
0,0924 |
|
|
|
|
9 |
100 |
|
0,4 |
không áp |
|
6 |
Tự do |
|
216 |
Hồ |
TT Cao Thượng, huyện Tân Yên |
0,007 |
0,072 |
|
|
|
|
8 |
120 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,5 |
Tự do |
|
217 |
Hồ |
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên |
0,032 |
0,056 |
|
|
|
|
6,5 |
250 |
|
0,4 |
không áp |
|
4 |
Tự do |
|
218 |
Hồ |
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên |
0,012 |
0,087 |
|
|
|
|
8 |
105 |
|
0,4 |
không áp |
|
4 |
Tự do |
|
219 |
Hồ |
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên |
0,047 |
0,090 |
|
|
|
|
5,5 |
150 |
|
0,4 |
không áp |
|
5 |
Tự do |
|
220 |
Hồ |
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên |
0,015 |
0,050 |
|
|
|
|
3,5 |
40 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
221 |
Hồ |
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên |
0,009 |
0,090 |
|
|
|
|
2,1 |
250 |
|
0,4 |
không áp |
|
4,5 |
Tự do |
|
222 |
Hồ |
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên |
0,005 |
0,060 |
|
|
|
|
1,2 |
120 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
223 |
Hồ |
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên |
0,002 |
0,070 |
|
|
|
|
2,1 |
ỉ 00 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
224 |
Hồ |
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên |
0,005 |
0,053 |
|
|
|
|
2,5 |
120 |
|
0,4 |
không áp |
|
2,5 |
Tự do |
|
225 |
Hồ |
Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên |
0,12 |
0,300 |
|
|
|
|
4 |
120 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
226 |
Hồ |
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên |
0,12 |
0,060 |
|
|
|
|
5 |
120 |
|
0,4 |
không áp |
|
3,5 |
Tự do |
|
227 |
Hồ |
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên |
0,015 |
0,050 |
|
|
|
|
3,6 |
75 |
|
0,4 |
không áp |
|
3 |
Tự do |
|
228 |
Hồ |
xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
|
0,375 |
7 |
13,5 |
|
15 |
8 |
25,12 |
1 |
0,8 |
không áp |
13,5 |
8 |
Tự do |
|
229 |
Hồ |
xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
|
0,075 |
7 |
13,5 |
|
15 |
4 |
100 |
|
0,4 |
không áp |
13,5 |
8 |
Tự do |
|
230 |
Hồ |
xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
|
0,085 |
7 |
10,5 |
|
12 |
4,5 |
70 |
|
0,4 |
không áp |
10,5 |
5 |
Tự do |
|
231 |
Hồ |
TT Nham Biền, huyện Yên Dũng |
|
0,073 |
4,5 |
10 |
|
11,5 |
4,5 |
92,8 |
|
0,4 |
không áp |
10 |
4 |
Tự do |
|
232 |
Hồ |
TT Nham Biền, huyện Yên Dũng |
|
0,0575 |
5,2 |
11 |
|
12 |
4,82 |
62 |
|
0,4 |
không áp |
11 |
4 |
Tự do |
|
233 |
Hồ |
xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng |
|
0,16 |
2,6 |
6,5 |
|
8,2 |
4,2 |
800 |
1 |
0,4 |
không áp |
6,5 |
4 |
Tự do |
|
234 |
Đá |
xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang |
0,039 |
0,138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
Hố |
xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang |
0,019 |
0,097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 |
Tài |
xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang |
0,020 |
0,112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
Đập |
xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang |
0,022 |
0,087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238 |
Lẩm |
xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang |
0,020 |
0,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239 |
Đầm |
xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang |
0,085 |
0,157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
Dĩnh |
xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang |
0,034 |
0,155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241 |
Hàm |
xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang |
0,025 |
0,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242 |
Ao |
xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang |
0,029 |
0,145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243 |
Trầm |
xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang |
0,033 |
0,166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
244 |
Trầm |
xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang |
0,028 |
0,125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
Thuỷ |
xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang |
0,027 |
0,137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
Nam |
xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang |
0,021 |
0,095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
247 |
Cổng |
xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang |
0,036 |
0,163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 |
Đá |
xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang |
0,041 |
0,201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249 |
Tám |
xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang |
0,023 |
0,104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
Đầm |
xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang |
0,080 |
0,204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
Hố |
xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang |
0,085 |
0,208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 |
Riếng |
xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang |
0,025 |
0,115 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253 |
Chòm |
xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang |
0,023 |
0,099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tổng |
294 Đập, Hồ chứa |
Trong đó: |
– Đập, hồ chứa nước lớn: 22 Hồ; – Đập, hồ chứa nước vừa: 19 Hồ; – Đập, hồ chứa nước nhỏ: 253 Hồ; |
|