Nội dung toàn văn Quyết định 1305/QĐ-UBND 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1305/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố danh mục thủ tục
hành chính số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 và Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí
tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ
tự 1 Mục I và số thứ tự 1, 2 Mục II) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết
định số 1069/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
2. Công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực khí tượng thủy văn;
3. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự
1, Mục III, Phần A) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số
417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc/ Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Trần Văn Hiệp |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Lĩnh vực khí tượng thủy văn
Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
1 Mục I và số thứ tự 1, 2 Mục II) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định
số 1069/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng Mã TTHC: 1.000987 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự Mã TTHC: 1.000970 |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ; – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí Mã TTHC: 1.000943 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ; – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ; – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . |
II. Lĩnh vực môi trường
Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự 1,
Mục III, Phần A) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi Mã TTHC: 1.004082 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp |
Không |
– Luật Đa dạng sinh học năm 2008; – Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000987)
Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và |
08 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
02 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
1 ngày làm việc |
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoặc động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000970)
Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Trung tâm phục vụ |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và |
08 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
02 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
1 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000943)
Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Trung tâm phục vụ |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra, trình UBND tỉnh cấp |
Sở Tài nguyên và |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ |
Sở Tài nguyên và |
0,5 ngày làm việc |