Nội dung toàn văn Quyết định 906/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính môi trường Ủy ban cấp xã Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 906/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3172/TTr-STNMT
ngày 02 tháng 7 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 Phụ lục).
Điều
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ
Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều
1 Quyết định này có trách nhiệm:
1.
Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình
giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
niêm yết, công khai thực hiện.
2.
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Huyền |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không thu phí |
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Thủ tục Xác nhận Hợp đồng
tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả |
Tiếp nhận hồ sơ và trình cho |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Giao cán bộ tham mưu, xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ xã |
Kiểm tra, xem xét Hợp đồng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, xác nhận Hợp đồng |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |