Quyết định 725/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 725/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Trương Quốc Huy
  • Ngày ban hành: 03/07/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 725/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính đo đạc và bản đồ ngành Tài nguyên Hà Nam


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 725/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 03
tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ, LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STN&MT và số
225/TTr-STN&MT ngày 27 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo
đạc và bản đồ, lĩnh vực khí tượng thủy văn và lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ (để
b/c);
– TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Cổng Thông tin điện tử tỉnh; VNPT tỉnh Hà Nam;
– VPUB: LĐVP, HCCKSTT, VXNV (D);
– Lưu: VT, HCCKSTT (Q).

CHỦ TỊCH

Trương Quốc Huy

DANH MỤC

THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 07 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

– Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc

– Về gia hạn chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc

– Về cấp lại/ cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc

– Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh.

– Trực tuyến qua môi trường
mạng.

– Qua dịch vụ bưu chính công
ích.

Chưa quy định

– Luật Đo đạc và bản đồ năm
2018.

– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.

– Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ.

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.

– Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Về việc ban hành
Quyết định công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo
đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
môi trường.

2

1.001923

Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ

Ngay trong ngày làm việc hoặc
theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

– Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh.

– Trực tuyến qua môi trường
mạng.

– Qua dịch vụ bưu chính công
ích.

Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy
định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/ TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ
Tài chính.

– Luật Đo đạc và bản đồ năm
2018.

– Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.

– Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.

– Thông tư số 196/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ.

– Thông tư số 33/2019/TT-BTC
ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

– Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Về việc ban hành
Quyết định công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo
đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
môi trường;

II. Lĩnh vực khí tượng thủy
văn

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

10 ngày làm việc, trong đó:

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02
ngày làm việc.

– Thời hạn tiến hành thẩm
định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: 08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

– Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh.

– Trực tuyến qua môi trường
mạng.

– Qua dịch vụ bưu chính công
ích.

Không quy định.

– Luật Khí tượng thủy văn năm
2015.

– Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn.

– Nghị định số 48/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.

– Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

10 ngày làm việc, trong đó:

– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02
ngày làm việc.

– Thời hạn tiến hành thẩm
định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: 08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Không quy định

3

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ

Không

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích

03 ngày làm việc

Trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Không thu phí

– Luật Đa dạng sinh học năm
2008.

– Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen.

– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.

– Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quyết định công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *