Nội dung toàn văn Quyết định 1127/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính dữ liệu môi trường cấp tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 1127/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/3023 và Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 02 thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh: 01 thủ tục hành chính về khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; 01 thủ tục hành
chính lĩnh vực tài nguyên nước.
2. Thay thế 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh, bao gồm
06 thủ tục hành chính (số thứ tự từ 01 đến 06 Mục A, Phần II) tại danh mục được
ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 và 02 thủ tục hành
chính (số thứ tự 01, 02) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Trần Văn Hiệp |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài Mã TTHC: 1.004237 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số |
Thực hiện theo quy |
– Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/4/2017 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành Mã TTHC: 2.001850 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Không |
– Nghị định số 45/2015/NĐ-CP – Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . – Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh bao gồm: 06
thủ tục hành chính (số thứ tự từ 01 đến 06 Mục A, Phần II) tại danh mục được
ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 và 02 thủ tục hành
chính (số thứ tự 01, 02) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số
914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
Phí thẩm định |
Nộp hồ sơ trực |
Nộp hồ sơ trực |
|
||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công Mã TTHC: 1.004232 |
36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
400.000 đồng |
320.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
1.100.000 đồng |
880.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
2.600.000 đồng |
2.080.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
5.000.000 đồng |
4.000.000 đồng |
|||||
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước Mã TTHC: 1.004228 |
31 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 đồng |
160.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . -Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
550.000 đồng |
440.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
1.300.000 đồng |
1.040.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
2.500.000 đồng |
2.000.000 đồng |
|||||
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối Mã TTHC: 1.004223 |
36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
400.000 đồng |
320.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
1.100.000 đồng |
880.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
2.600.000 đồng |
2.080.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
5.000.000 đồng |
4.000.000 đồng |
|||||
4 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng MãTTHC: 1.004211 |
31 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
200.000 đồng |
160.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
550.000 đồng |
440.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
1.300.000 đồng |
1.040.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
2.500.000 đồng |
2.000.000 đồng |
|||||
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản Mã TTHC: 1.004179 |
36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
– Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
600.000 đồng |
480.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP . – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
– Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây |
1.800.000 đồng |
1.440.000 đồng |
|||||
– Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây |
4.400.000 đồng |
3.520.000 đồng |
|||||
– Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 |
8.400.000 đồng |
6.720.000 đồng |
|||||
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, Mã TTHC: 1.004167 |
31 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
– Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
300.000 đồng |
240.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP. – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
– Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây |
900.000 đồng |
720.000 đồng |
|||||
– Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây |
2.200.000 đồng |
1.760.000 đồng |
|||||
|
– Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 |
4.200.000 đồng |
3.360.000 đồng |
||||
|
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
120.000 đồng |
96.000 đồng |
||||
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
330.000 đồng |
264.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
780.000 đồng |
624.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
1.500.000 đồng |
1.200.000 đồng |
|||||
– Khai thác nước dưới đất |
|||||||
Lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
120.000 đồng |
96.000 đồng |
|||||
Lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 |
330.000 đồng |
264.000 đồng |
|
||||
Lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới |
780.000 đồng |
624.000 đồng |
|
||||
Lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới |
1.500.000 đồng |
1.200.000 đồng |
|
||||
– Khai thác, sử dụng nước mặt |
|
||||||
Lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm |
180.000 đồng |
144.000 đồng |
|
||||
Lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây |
540.000 đồng |
432.000 đồng |
|
||||
Lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây |
1.320.000 đồng |
1.056.000 đồng |
|||||
Lưu lượng từ 01 m3/giây đến dưới 02 m3/giây |
2.520.000 đồng |
2.016.000 đồng |
|||||
7 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy Mã TTHC: 1.004122 |
21 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
|
1.400.000 đồng |
1.120.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề Mã TTHC: 2.001738 |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, |
|
700.000 đồng |
560.000 đồng |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP . – Nghị định số 136/2018/NĐ-CP . – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT . – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT . – Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND . |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)
(Mã TTHC 1.004237)
Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận Phiếu yêu cầu.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Trung tâm phục vụ |
01 ngày làm việc |
B2 |
Kiểm tra nội dung thông tin, quyết định việc cung |
Sở Tài nguyên và |
04 ngày làm việc |
2. Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện,
thủy lợi
(Mã TTHC 2.001850)
Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày làm việc kể từ
ngày nhận Phương án.
Bước thực hiện |
Nội dung công |
Trách nhiệm thực |
Thời gian thực |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và |
Trung tâm phục vụ |
03 ngày làm việc |
B2 |
Kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai |
Sở Tài nguyên và |
32 ngày làm việc |